Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 142/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2023
Ngày có hiệu lực 17/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 142/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.561,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.070,23

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.715,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.077,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.949,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.167,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.918,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

501,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.816,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.534,09

2.2

Đất an ninh

CAN

62,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,93

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,77

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.536,41

 

Đất giao thông

DGT

1.011,24

 

Đất thủy lợi

DTL

207,99

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,69

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,80

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,64

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,33

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,70

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,80

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

 

Đất chợ

DCH

9,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,58

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

343,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

763,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

54,99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

773,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60,45

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

DIỆN TÍCH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

414,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

220,00

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

80,60

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,34

 

Đất an ninh

CAN

0,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

Đất giao thông

DGT

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,09

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

500,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

262,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

209,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,46

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

87,60

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,30

 (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,09

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,60 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 15 công trình, dự án với tổng diện tích 269,72 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:

[...]