Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 146/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2023
Ngày có hiệu lực 19/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

114.624,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

108.583,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.958,29

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.055,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.222,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.719,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.607,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.218,49

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.290,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.927,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

547,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.943,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,02

2.2

Đất an ninh

CAN

6,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,49

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

111,60

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

82,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.858,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,95

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,37

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.026,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.698,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,76

 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

273,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

97,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,49

1.6.1

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

442,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,40

-

Đất giao thông

DGT

2,80

-

Đất thủy lợi

DTL

1,11

-

Đất văn hóa

DVH

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,99

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.5

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

436,34

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

279,61

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,65

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,77

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,72

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,35

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,5

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,50

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,20

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,20

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013: 24 công trình, dự án với tổng diện tích 6,25 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,28 ha.

Việc quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các công trình dự án trên chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận về danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và các quy định của pháp luật.

[...]