Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 763/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/04/2023
Ngày có hiệu lực 20/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

61.998,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.965,79

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.672,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.633,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.040,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.521,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.145,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

97,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.623,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.091,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

94,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.849,81

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,62

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

203,68

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.137,78

-

Đất giao thông

DGT

2.303,31

-

Đất thủy lợi

DTL

1.070,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,34

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,82

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

538,36

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

-

Đất chợ

DCH

6,28

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,16

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,64

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

200,30

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.232,49

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

848,34

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.182,96

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

621,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

410,15

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,94

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,45

-

Đất giao thông

DGT

29,03

-

Đất thủy lợi

DTL

8,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,5

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,68

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,36

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,08

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,26

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,34

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

736,56

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

481,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,78

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

24,78

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,874

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,67

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,4

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,67

-

Đất giao thông

DGT

15,08

-

Đất thủy lợi

DTL

7,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,1

-

Đất chợ

DCH

0,14

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,6

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]