Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 823/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THANH TRA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Văn bản số 62/TT-VP ngày 05/02/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 481/XDCQ&TCBC ngày 19/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 32 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Thanh tra tỉnh: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Thanh tra tỉnh). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
I. VTVL lãnh đạo, quản lý (06) |
||||
1 |
Chánh Thanh tra |
|
|
|
2 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
|
Các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
Các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
II. Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (13) |
||||
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Văn phòng, các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Văn phòng, Các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
Các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
4 |
Chuyên viên về công tác Thanh tra |
Chuyên viên |
Văn phòng, Các phòng Nghiệp vụ 1, 2, 3, 4 |
|
5 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên chính |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
Kiêm nhiệm |
6 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
Kiêm nhiệm |
7 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
Kiêm nhiệm |
8 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên chính |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
|
9 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
|
10 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
Phòng Nghiệp vụ 1 |
|
11 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhǜng, tiêu cực |
Thanh tra viên chính |
Phòng Nghiệp vụ 3 |
|
12 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhǜng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
Phòng Nghiệp vụ 3 |
|
13 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhǜng, tiêu cực |
Chuyên viên |
Phòng Nghiệp vụ 3 |
|
III. VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (10) |
||||
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
2 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
3 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
6 |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng |
|
7 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
8 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng |
|
9 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
10 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
IV. VTVL hỗ trợ, phục vụ (03) |
||||
1 |
Nhân viên lái xe |
|
Văn phòng |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
Văn phòng |
|
3 |
Nhân viên phục vụ |
|
Văn phòng |
|
TỔNG: 32 VTVL |