Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 82/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham tại Tờ trình số 51/TTr-BQL ngày 29/10/2014 về việc xin phê duyệt điều chỉnh Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 2998/BCTĐ-SNNPTNT ngày 25/12/2014 về Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham giai đoạn 2011- 2020 và Công văn số 40/SNNPTNT ngày 12/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham, giai đoạn 2011-2020.
2. Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân.
4. Địa điểm lập dự án: Trên địa bàn phạm vi 18 xã, thị trấn: Sơn Hạ; Sơn Nham; Sơn Thành; Sơn Bao; Sơn Linh; Sơn Giang; Sơn Thượng; Sơn Trung; Sơn Cao; Sơn Hải; Sơn Thủy; Sơn Kỳ; Sơn Ba và thị trấn Di Lăng thuộc huyện Sơn Hà; Sơn Lập; Sơn Màu; Sơn Tân; Sơn Tinh thuộc huyện Sơn Tây; gồm 76 tiểu khu: 188; 195; 197; 205; 207; 208; 217; 191; 194; 204; 211; 192; 193; 209; 196; 199; 200; 202; 206; 210; 201; 216; 218; 222; 227; 229; 215; 220; 226; 230; 221; 223; 228; 231; 235; 224; 232; 234; 236; 239; 240; 241; 242; 243; 244; 245; 246; 247 248; 249; 250; 251; 253; 255; 252; 254; 256; 151; 155; 159; 160A; 160B; 165; 168; 169; 171; 172; 173; 174; 177; 178; 179; 182; 183; 184; 185.
- Tọa độ địa lý:
+ Từ 14°47’26” đến 15°07’57” vĩ độ Bắc.
+ Từ 108°20’54” đến 108°39’25” kinh độ Đông.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án
- Nhằm rà soát diện tích rừng và đất lâm nghiệp để xây dựng, quản lý đầu tư chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp trong vùng dự án.
- Xác định được tổng vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư từ năm 2015-2020.
- Xây dựng suất đầu tư cho các hạng mục là rất cần thiết đặc biệt là suất đầu tư cho các hạng mục trồng rừng phòng hộ.
6. Qui mô và nội dung của dự án
a) Qui mô của dự án: Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho bảo vệ và phát triển rừng là 37.951,747 ha, trong đó tổng diện tích đất lâm nghiệp đưa vào quy hoạch tác động các biện pháp lâm sinh là 32.870,606 ha.
b) Nội dung dự án
b1) Khối lượng giai đoạn 2011-2020:
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Tổng khối lượng được phê duyệt |
Khối lượng đã thực hiện từ 2011-2014 |
Khối lượng dự án điều chỉnh giai đoạn 2011- 2020 tại Quyết định này |
Tăng/giảm |
A. Lâm sinh: |
|
|
|
|
|
I. Bảo vệ rừng: |
ha |
28.650,400 |
23.039,300 |
28.606,961 |
-43,439 |
II. Phát triển rừng: |
|
|
|
|
|
1. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
0,000 |
|
0,000 |
0,000 |
2. Trồng mới và chăm sóc rừng: |
|
|
|
|
|
a.Trồng mới |
ha |
500,000 |
184,600 |
1.211,006 |
711,006 |
b. Chăm sóc và bảo vệ rừng 3 năm |
ha |
1.035,100 |
1.007,300 |
1.913,257 |
758,606 |
3. Hỗ trợ trồng cây phân tán |
đồng |
|
1.311.300.000 |
2.911.300.000 |
2.911.300.000 |
B. Cơ sở hạ tầng: |
|
|
|
|
|
Đường nội vùng Dự án. |
km |
18 |
13 |
25 |
7 |
- Sửa chữa trạm BVR. |
trạm |
5 |
1 |
5 |
0 |
- Chòi canh lửa. |
chòi |
12 |
|
6 |
-6 |
- Giếng nước sinh hoạt |
cái |
24 |
|
|
-24 |
- Bảng thông tin tuyên truyền |
cái |
|
|
17 |
20 |
- Vườn ươm. |
vườn |
1 |
|
1 |
0 |
- Dụng cụ PCCCR |
đồng |
|
|
1.100.000.000 |
1.100.000.000 |
- Băng xanh cản lửa |
km |
200 |
|
|
-200 |
b2) Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng từ năm 2015-2020: