Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020
Số hiệu | 79/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 19/TTr-BQL ngày 29/10/2014 về việc phê duyệt Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 3002/BCTĐ-SNNPTNT ngày 25/12/2014 về Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng giai đoạn 2011-2020 và Công văn số 40/SNNPTNT ngày 12/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, giai đoạn 2011-2020, với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, giai đoạn 2011-2020.
2. Chủ đầu tư: Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân.
4. Địa điểm lập dự án: Trên địa bàn trên phạm vi 07 xã: Trà Hiệp; Trà Lâm; Trà Thủy; Trà Sơn; Trà Giang; Trà Tân; Trà Bùi thuộc huyện Trà Bồng; gồm 23 tiểu khu: 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 41; 42; 43; 46; 47; 60; 61; 65; 70; 72; 75; 76; 94; 95; 100; 103.
- Toạ độ địa lý:
+ Từ 15006’21” đến 15023’22” vĩ độ Bắc;
+ Từ 108022’7” đến 108037’49” kinh độ Đông.
5. Mục tiêu, nhiệm vụ của dự án
- Nhằm rà soát diện tích rừng và đất lâm nghiệp để xây dựng, quản lý đầu tư chặt chẽ diện tích đất lâm nghiệp trong vùng dự án.
- Xác định được tổng vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư giai đoạn từ năm 2015-2020.
- Xây dựng suất đầu tư cho các hạng mục cần thiết, đặc biệt là suất đầu tư cho hạng mục trồng rừng phòng hộ.
6. Nội dung và qui mô của dự án
a) Quy mô của dự án: Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho bảo vệ và phát triển rừng là 9.154,878 ha, trong đó tổng diện tích đưa vào quy hoạch tác động các biện pháp lâm sinh là 8.977,608 ha.
b) Nội dung dự án
b1) Khối lượng giai đoạn 2011-2020
Hạng mục |
ĐVT |
Tổng khối lượng được phê duyệt |
Khối lượng đã thực hiện từ 2011-2014 |
Khối lượng dự án điều chỉnh giai đoạn 2011- 2020 tại Quyết định này |
Tăng/giảm (+/-) |
A. Lâm sinh: |
|
|
|
|
|
I. Bảo vệ rừng: |
ha |
7.878,195 |
8.374,802 |
8.446,588 |
568,393 |
II. Phát triển rừng: |
ha |
|
|
|
|
1. Khoanh nuôi tái sinh rừng |
ha |
182,670 |
|
|
-182,670 |
2. Trồng mới, CS rừng: |
ha |
|
|
|
|
a.Trồng mới |
ha |
300,000 |
441,200 |
972,220 |
672,220 |
b. Chăm sóc, BVR 3 năm |
ha |
796,307 |
760,500 |
1.286,500 |
586,193 |
4. Hỗ trợ trồng cây phân tán |
đồng |
|
1.274.944.250 |
3.074.944.250 |
3.074.944.250 |
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng: |
|
|
|
|
|
- Đường nội vùng Dự án. |
km |
9 |
4 |
20 |
11 |
- Sửa chữa trạm BVR. |
trạm |
2 |
|
2 |
|
- Chòi canh lửa. |
chòi |
2 |
|
1 |
-1 |
- Bảng thông tin tuyên truyền |
cái |
|
|
5 |
5 |
- Vườn ươm. |
vườn |
|
|
1 |
1 |
- Dụng cụ PCCCR |
đồng |
|
|
280.854.816 |
280.854.816 |
b2) Nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng từ năm 2015-2020: