ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 817/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNNPTNT ngày
02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn căn cứ Danh mục và Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được công bố
tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024. Thay thế thủ tục
hành chính số thứ tự 21 Mục V. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh và thủ tục hành chính số thứ tự 2 Mục II. Lĩnh vực Lâm nghiệp Phần B.
Thủ tục hành chính cấp huyện ban hành theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT (b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP) (b/c);
- CT, PCT Trịnh Minh Hoàng (b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu VT, PVHCC. HTHG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu
tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,
Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
B
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư. Nếu
hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra, chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên
môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tham mưu tổ chức thẩm định và
tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét, kiểm tra
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm
định và chuyển tra kết quả cho Phòng chuyên môn để trả kết quả cho Chủ đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Một cửa Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Một cửa Sở NNPTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Một cửa Sở NNPTNT trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho Chủ đầu tư
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân huyện: 13 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp
lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân huyện xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân huyện
|
Kiểm tra, chuyển Chuyên viên
tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên của Phòng chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tham mưu các nội dung: Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ
trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng và
tham mưu Tờ trình, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp huyện xem xét, ký ban hành
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Xem xét, ký ban hành Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 06 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý và
chuyển Chuyên viên tham mưu
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên của Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu,
trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Ủy ban
nhân dân huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện
|
Trả kết quả cho Chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp
lệ, tiếp nhận hồ sơ (không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư). Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư và chuyển cho
lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện xử lý
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xem xét, chuyển Tổ chuyên môn
xử lý
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chuyên môn
|
Tham mưu tổ chức thẩm định và
tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm huyện
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và
chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện
|
Trả kết quả cho Chủ đầu tư
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|