ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1593/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25
tháng 6 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 2779/TTr-SNN ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 01 quy
trình nội bộ ban hành mới tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
|
Hỗ trợ tín dụng đầu
tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
(Mã TTHC:
1.012531)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP
Thủ tục: Hỗ trợ tín dụng đầu
tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Mã TTHC:
1.012531- Dịch vụ công trực tuyến một phần)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận Một cửa của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ ngày thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc
gửi qua Bưu điện hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2:
+ Trong thời hạn 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều
kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
+ Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng
theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ*;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ*;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và
ngân hàng thương mại*.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng
gỗ lớn: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định hỗ trợ tín dụng của Ủy ban nhân dân tỉnh.
h) Phí, lệ phí: Không có.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng
theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã
sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp;
- Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước,
hỗ trợ từ các chính sách khác.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
__________________________
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......., ngày....
tháng.... năm....
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN NGÂN HÀNG
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, .......
Tôi tên là: ............................... Sinh
ngày: ...............................
Căn cước công dân/Căn cước số:
...............................
Nơi cấp: ............................... cấp
ngày..../tháng.. ./năm...
Địa chỉ thường trú: ...............................
Địa chỉ hiện tại: ...............................
Số điện thoại: ...................................
Tôi là bên vay trong Hợp đồng vay tín dụng số...............................được
ký kết vào ngày ..../..../..... giữa Tôi và Ngân hàng ...............................
với số tiền là: ...............................đồng. Nội dung hợp đồng có ghi
rõ số tiền vay và mức lãi suất hàng tháng mà tôi phải trả là:
...............................đồng. Tôi đã sử dụng số tiền vay để đầu tư vào
trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ.
Sau khi nghiên cứu chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn
ngân hàng thương mại quy định tại Nghị định số ......../......../NĐ-CP ngày ...
tháng ... năm ... của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp,
Tôi đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định được hỗ trợ lãi suất vay vốn
ngân hàng theo Nghị định số..../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính
phủ, cụ thể:
Tổng số vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất:
...............................
Thời gian vay vốn có hỗ trợ lãi suất:
...............................
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích và chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra vi phạm./.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Mẫu
số 04
THIẾT KẾ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM THỨ NHẤT
Tiểu khu: ..............................
Khoảnh: ..............................
Biện pháp kỹ
thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô...
|
Lô...
|
...
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố,
lấp hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân:
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ
rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ... đến tháng....)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- ..........
|
|
|
|
|
Ngày....
tháng.... năm...
CHỦ RỪNG
|