ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1718/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
17 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 20215; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1566/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền
công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
của 03 thủ tục hành chính (01 quy trình cấp tỉnh và 02 quy trình cấp huyện)
trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị, địa phương
có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Có trách nhiệm theo dõi việc
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ
sung thủ tục hành chính theo quy định.
- Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam (Sở
Nông nghiệp và PTNT) có trách nhiệm tổng hợp và lập danh sách công chức tham
gia vào các quy trình nội bộ thuộc cấp tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông
thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu,
tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định; đồng thời báo cáo Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam để theo dõi, chỉ đạo.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố: có trách nhiệm tổng hợp và lập danh sách công chức tham gia
vào các quy trình nội bộ thuộc cấp huyện gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết
lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu,
tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quy trình nội bộ số 09
(số thứ tự 14), phần A; Quy trình nội bộ số 01 (số thứ tự 1), phần B tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm
nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
PTNT.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ NN&PTNT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, KTN, TTPVHCC, NCKS.
|
TUQ.CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Phạm Viết Tích
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
1. Quy
trình nội bộ số: 01
Mã số
TTHC: 1.007918.000.00.00.H47. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định
điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Bộ phận Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
½ ngày
|
|
Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
½ ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và
chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến
các cơ quan liên quan trình phê duyệt
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng
thuộc Chi cục Kiểm lâm
|
12 ngày
|
|
- Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý
kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét giải quyết
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình
lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức,
cá nhân và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết
quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục
xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt
- Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống
Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một
cửa điện tử
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
½ ngày
|
|
Xem xét nội dung hồ sơ trình
lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
½ ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả
|
Văn Thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
½ ngày
|
|
Văn thư Sở vào số văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy
đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả
cho tổ chức
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
½ ngày
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
1. Quy
trình nội bộ số: 01
Mã số
TTHC: 1.007919.000.00.00.H47. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định
điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
½ ngày
|
|
Nhân sự tại Bộ phận Một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
|
Lãnh đạo UBND huyện chủ trì
điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt
|
Bộ phận tham mưu về Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện
|
12 ngày
|
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm
định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
và chuyển kết quả cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
½ ngày
|
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn
phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả,
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
½ ngày
|
|
Nhân sự tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ
phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
|
|
2. Quy
trình nội bộ số: 02
Mã số
TTHC: 1.012531.H47. Tên TTHC: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Nhân sự tại Bộ phận Một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ
cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Lãnh đạo UBND huyện chủ trì
điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt
|
Bộ phận tham mưu về Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện
|
10 ngày
|
|
Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan thành lập Tổ xác minh, tổ chức xác minh hồ sơ đề
nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng,
tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
- Xử lý, hoàn thiện hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện, lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét (Kèm Dự thảo
văn vản).
- Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống
Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một
cửa điện tử.
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
và trình văn bản đề nghị đến UBND tỉnh
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
Văn thư UBND cấp huyện vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; chuyển đầy đủ hồ sơ và kết
quả bằng bản giấy:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp
theo; đồng thời gửi 01 bản Biên bản Xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng
về cho tổ chức.
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng
UBND tỉnh và trình Lãnh đạo UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
văn bản
|
Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam)
|
05 ngày
|
X
|
- Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office
của cơ quan trình có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống
Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ thành phần
hồ sơ giấy (bản sao) kèm theo bản dự thảo Quyết định có ký nháy của cơ quan
trình);
- Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo
quy định, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp thành phần hồ sơ
không đủ điều kiện và sai thể thức, sai chính tả, Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) trả lại để bổ sung hồ sơ cho đảm bảo
thủ tục quy định.
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có để bàn giao kết quả cho cơ quan trình
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quảng Nam
|
02 ngày
|
|
Chuyên viên Trung tâm Phục vụ
hành chính công Quảng Nam tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận
trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho cơ quan trình
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
04 giờ
|
|
Nhân sự Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên
phần mềm kết quả đã có; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu
có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
(UBND cấp huyện 12,5 ngày;
UBND tỉnh: 7,5 ngày)
|
|