ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1678/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 22
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 2558/TTr-SNN ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 18 tháng
9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 19 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01/TS) ban hành
kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình ban hành mới lĩnh vực bố trí, ổn định dân cư và
01 quy trình nội bộ được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy sản trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết
thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và phát triển nông
thôn
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
01
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
02
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
3
|
Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra
trên biển
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
03
|
4
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
04
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
05
|
6
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
06
|
PHỤ
LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ
DỰ ÁN LIÊN KẾT”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế
hoạch tổ chức thẩm định
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện
tổ chức thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện:
- Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 5.
- Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và
trả hồ sơ về Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Hội đồng thẩm định
|
07 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Hoàn tất hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
06 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế
hoạch tổ chức thẩm định
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tổ chức thẩm định nội
dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 60 ngày
|
Quy
trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HỖ TRỢ
KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO THIÊN TAI GÂY RA TRÊN BIỂN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, chuẩn bị nội dung, kế
hoạch tổ chức thẩm định
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu UBND cấp huyện
tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện:
- Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 5.
- Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và
trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Hoàn tất hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết
định.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
06 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG
NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG (THUỘC ĐỊA BÀN QUẢN LÝ)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công
khai.
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm
định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền
hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét ký kết quả, giao kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(THUỘC ĐỊA BÀN TỪ HAI HUYỆN TRỞ LÊN)”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định sửa đổi,
bổ sung hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo đơn vị
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét ký kết quả, giao kết quả giải quyết TTHC
|
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lời thủy sản
|
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ;
- Tham mưu văn bản để Thông báo Phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công
khai.
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai.
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm
định, công tác kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Chuyên viên Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
13 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND huyện tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần)
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận, giao quyền
hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét ký kết quả giải quyết TTHC
|
UBND huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG BỐ
MỞ CẢNG CÁ LOẠI 3”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh.
- Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố) xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu kế hoạch tổ chức khảo
sát thực tế tại cảng cá
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng
cá và trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (thành phố)
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
(4 giờ)
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn thư của Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
(4 giờ)
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho Tổ
chức quản lý cảng cá loại 3 đến nhận kết quả.
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
(4 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|