Quyết định 810/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 810/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 01/07/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 810/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.

Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam.

Điều 3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa

Đơn vị tính: đồng/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

260.000

427.000

234.000

384.000

Rỗng

152.000

218.000

136.000

196.000

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

439.000

627.000

395.000

564.000

Rỗng

231.000

331.000

207.000

298.000

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

658.000

940.000

592.000

846.000

Rỗng

348.000

498.000

313.000

448.000

Điều 4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan)↔Bãi

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

36

53

32

42

Rỗng

22

29

20

23

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

55

81

50

65

Rỗng

32

43

29

34

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

63

98

57

78

Rỗng

37

62

33

50

2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng

Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

 

 

Có hàng

28

40

25

32

Rỗng

17

22

15

18

2. Container 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

42

61

38

49

Rỗng

24

32

22

26

3. Container trên 40 feet

 

 

 

 

Có hàng

47

74

43

60

Rỗng

29

47

26

38

3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:

Đơn vị tính: USD/container

Loại container

Khung giá dịch vụ

Sà lan ↔ Bãi cảng

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Container 20 feet

 

 

Có hàng

8

15

Rỗng

8

15

2. Container 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

3. Container trên 40 feet

 

 

Có hàng

13

23

Rỗng

13

23

Điều 5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II

1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất

[...]