ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 803/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 23 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN U MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ
sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày
18/3/2021 và Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày
04/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
U Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện U Minh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan.
Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện U Minh, chưa có trong
Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống
nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số
13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 và điều kiện thực tế của
địa phương, Ủy ban nhân dân huyện U Minh có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN - TN;
- Lưu: VT, T12, TH05/4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn U Minh
|
Xã
Khánh Hòa
|
Xã
Khánh Thuận
|
Xã
Khánh Tiến
|
Xã
Nguyễn Phích
|
Xã
Khánh Lâm
|
Xã
Khánh An
|
Xã
Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
77.589,31
|
1.832,67
|
6.536,50
|
16.864,10
|
6.627,86
|
15.707,85
|
10.865,05
|
15.641,21
|
3.514,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68.055,56
|
1.525,36
|
6.168,28
|
15.972,27
|
5.878,51
|
14.836,28
|
8.413,97
|
12.323,47
|
2937,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25.055,79
|
1.340,29
|
3.280,91
|
2.383,12
|
3.899,50
|
4.823,89
|
2.587,13
|
4.363,32
|
2.377,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.527,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121,83
|
1.438,29
|
1.048,55
|
1.918,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
95,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,86
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.492,76
|
185,07
|
495,52
|
500,05
|
657,4
|
1.308,57
|
520,38
|
563,15
|
262,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
557,15
|
-
|
-
|
-
|
259,99
|
-
|
-
|
-
|
297,17
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.340,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
610,37
|
3.729,98
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.121,32
|
-
|
2.391,85
|
13.089,10
|
1.061,63
|
8.697,92
|
4.396,59
|
3.484,23
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,44
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
353,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,90
|
299,5
|
48,49
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.043,87
|
307,31
|
368,22
|
891,83
|
466,94
|
871,57
|
2.451,08
|
3.287,74
|
399,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.337,32
|
6,44
|
-
|
-
|
2,09
|
-
|
1
327,10
|
-
|
1,70
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.649,29
|
3,07
|
0,05
|
-
|
0,04
|
-
|
471,25
|
1.174,87
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
580,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
580,86
|
-
|
2,4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,93
|
2,53
|
0,23
|
0,14
|
3,21
|
1,37
|
2,24
|
10,47
|
1,74
|
2,5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
0,59
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,65
|
3,31
|
2,6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.035,85
|
91,34
|
110,36
|
218,59
|
200,01
|
292,47
|
279,42
|
671,48
|
172,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,85
|
0,59
|
-
|
0,34
|
-
|
0,70
|
-
|
0,26
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,28
|
2,52
|
0,36
|
0,23
|
0,11
|
0,25
|
0,28
|
0,25
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
46,97
|
5,82
|
4,04
|
4,89
|
3,00
|
5,40
|
6,47
|
10,74
|
6,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
6,07
|
4,22
|
0,23
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.403,25
|
76,67
|
105,35
|
213,09
|
96,85
|
285,05
|
272,55
|
264,07
|
89,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
272,03
|
-
|
-
|
-
|
99,61
|
-
|
-
|
102,00
|
70,42
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
291,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
291,57
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,31
|
0,5
|
0,01
|
0,04
|
0,19
|
0,07
|
0,12
|
0,37
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,52
|
1,02
|
0,38
|
|
0,26
|
-
|
-
|
1,59
|
4,27
|
2,7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,28
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
50,00
|
-
|
2,9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
777,51
|
-
|
64,14
|
78,05
|
69,25
|
127,29
|
146,34
|
201,46
|
90,99
|
2,10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
102,40
|
102,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,85
|
7,56
|
0,39
|
1,07
|
0,45
|
0,65
|
2,44
|
14,41
|
2,89
|
2,12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
0,42
|
0,004
|
-
|
-
|
2,70
|
0,26
|
0,10
|
0,05
|
2,13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,49
|
0,63
|
0,30
|
-
|
0,66
|
3,35
|
-
|
0,55
|
-
|
2,14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,92
|
-
|
92,09
|
-
|
2,15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,13
|
0,32
|
0,54
|
0,34
|
0,52
|
0,49
|
0,67
|
1,16
|
0,09
|
2,16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,13
|
0,27
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,43
|
0,27
|
|
2,17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.345,32
|
91,53
|
191,85
|
593,64
|
190,43
|
441,31
|
220,94
|
489,38
|
126,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
489,88
|
-
|
-
|
-
|
282,41
|
-
|
-
|
30
|
177,47
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.832,67
|
1.832,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn U Minh
|
Xã
Khánh Hòa
|
Xã
Khánh Thuận
|
Xã
Khánh Tiến
|
Xã
Nguyễn Phích
|
Xã
Khánh Lâm
|
Xã
Khánh An
|
Xã
Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5) +…+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
649,01
|
8,82
|
1,51
|
-
|
29,25
|
1,11
|
-
|
562,51
|
45,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
397,04
|
6,82
|
0,28
|
-
|
23,87
|
0,51
|
-
|
334,56
|
31,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
52,87
|
2,00
|
1,23
|
-
|
5,38
|
0,60
|
-
|
28,85
|
14,81
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
111,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111,56
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,54
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
-
|
0,03
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
-
|
0,03
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn U Minh
|
Xã
Khánh Hòa
|
Xã
Khánh Thuận
|
Xã
Khánh Tiến
|
Xã
Nguyễn Phích
|
Xã
Khánh Lâm
|
Xã
Khánh An
|
Xã
Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5) +…+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
701,39
|
26,73
|
4,46
|
0,57
|
34,12
|
3,09
|
1,50
|
578,85
|
52,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
430,78
|
22,07
|
1,22
|
0,03
|
27,03
|
0,87
|
0,53
|
342,61
|
36,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,94
|
4,66
|
3,24
|
0,11
|
7,09
|
2,22
|
0,97
|
33,00
|
15,65
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
115,99
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
115,56
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
19,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,68
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
322,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
289,20
|
25,23
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
136,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
130,70
|
4,00
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn U Minh
|
Xã
Khánh Hòa
|
Xã
Khánh Thuận
|
Xã
Khánh Tiến
|
Xã
Nguyễn Phích
|
Xã
Khánh Lâm
|
Xã
Khánh An
|
Xã
Khánh Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,43
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,43
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|