ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 802/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 23 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2019/NQ-CP
ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị
quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục và bổ
sung Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 26/02/2021 và Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 25/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện
và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự
án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục
hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất
(diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
09/12/2020; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
05/02/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/3/2021
và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành
phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 cấp huyện; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTGQ TTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NN - TN;
- Lưu: VT, T16, TH04/4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã
Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20.386,54
|
75,49
|
-
|
29,11
|
5,96
|
853,07
|
151,93
|
714,99
|
325,11
|
1.559,14
|
754,56
|
3.386,39
|
2.210,68
|
429,43
|
2.001,21
|
2.027,19
|
2.841,11
|
3.021,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.890,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.159,14
|
242,34
|
0,50
|
1.344,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.759,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.043,69
|
226,75
|
0,50
|
1.344,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
131,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115,45
|
15,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.931,09
|
43,31
|
-
|
9,14
|
5,96
|
187,22
|
46,84
|
173,73
|
65,96
|
229,01
|
212,58
|
646,74
|
384,50
|
103,93
|
469,64
|
313,60
|
527,55
|
511,37
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
13.565,29
|
32,18
|
-
|
19,97
|
-
|
651,88
|
104,82
|
541,26
|
259,15
|
1.330,13
|
412,56
|
1.580,51
|
1.583,85
|
325,01
|
187,03
|
1.713,59
|
2.313,56
|
2.509,80
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.566,40
|
291,24
|
25,35
|
158,63
|
191,63
|
403,08
|
158,09
|
261,74
|
378,15
|
483,63
|
366,31
|
276,45
|
210,99
|
129,71
|
419,13
|
247,04
|
274,12
|
291,11
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
34,08
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
20,29
|
-
|
-
|
4,51
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
1,72
|
1,53
|
0,90
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
69,82
|
1,47
|
0,20
|
0,07
|
3,89
|
0,16
|
0,02
|
0,24
|
11,08
|
8,85
|
0,14
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,11
|
0,06
|
1,94
|
41,48
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,87
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
141,51
|
16,23
|
1,14
|
10,10
|
8,16
|
24,92
|
16,02
|
0,59
|
20,02
|
5,22
|
15,45
|
0,44
|
1,03
|
4,34
|
9,45
|
6,75
|
1,55
|
0,10
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
75,66
|
1,82
|
-
|
0,67
|
0,01
|
18,67
|
1,42
|
9,95
|
0,01
|
5,47
|
0,13
|
0,50
|
-
|
3,80
|
8,08
|
10,74
|
6,12
|
8,26
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.316,33
|
123,69
|
10,94
|
61,50
|
62,77
|
160,67
|
54,70
|
73,09
|
132,03
|
114,63
|
129,17
|
50,04
|
39,41
|
33,95
|
105,56
|
62,08
|
69,00
|
33,11
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.005,26
|
80,81
|
7,80
|
47,65
|
48,39
|
122,73
|
40,51
|
58,33
|
94,66
|
62,08
|
113,77
|
35,45
|
35,10
|
18,31
|
92,73
|
55,00
|
65,25
|
26,69
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
26,08
|
1,43
|
0,02
|
1,62
|
1,18
|
1,11
|
1,29
|
2,19
|
4,68
|
1,28
|
1,33
|
-
|
0,15
|
7,89
|
1,77
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,36
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
0,05
|
0,72
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,62
|
18,27
|
0,10
|
1,62
|
3,13
|
0,96
|
0,67
|
0,13
|
0,05
|
0,63
|
0,92
|
9,13
|
1,24
|
1,87
|
0,43
|
0,89
|
-
|
1,59
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,79
|
-
|
-
|
0,14
|
2,23
|
3,57
|
-
|
-
|
0,14
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
38,99
|
6,12
|
0,40
|
0,01
|
0,05
|
27,37
|
0,60
|
0,08
|
0,12
|
0,12
|
2,54
|
0,25
|
0,18
|
0,63
|
0,00
|
0,10
|
0,11
|
0,30
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
170,97
|
14,28
|
2,44
|
9,21
|
6,24
|
4,45
|
9,32
|
11,35
|
23,93
|
48,07
|
10,61
|
5,03
|
1,77
|
4,61
|
8,57
|
3,11
|
3,54
|
4,44
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,13
|
1,66
|
0,12
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,44
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,30
|
1,13
|
0,06
|
1,24
|
0,12
|
0,40
|
2,24
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,60
|
1,33
|
0,03
|
0,06
|
-
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,80
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
0,12
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
338,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,36
|
39,05
|
41,15
|
73,61
|
41,41
|
40,74
|
38,60
|
2.10
|
Đất ở tai
đô thị
|
ODT
|
1.016,34
|
116,49
|
10,05
|
66,85
|
74,64
|
89,79
|
58,65
|
108,84
|
157,32
|
113,85
|
144,45
|
-
|
-
|
-
|
75,42
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
65,48
|
5,51
|
0,07
|
0,91
|
23,54
|
0,45
|
1,39
|
0,72
|
23,90
|
3,25
|
1,72
|
0,42
|
0,37
|
0,49
|
0,58
|
0,27
|
0,48
|
1,41
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,87
|
0,04
|
0,01
|
0,36
|
0,86
|
4,23
|
0,00
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,62
|
11,47
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
22,36
|
1,75
|
0,33
|
1,59
|
1,17
|
1,85
|
0,36
|
0,58
|
0,71
|
1,22
|
0,81
|
0,78
|
1,13
|
4,18
|
1,04
|
0,19
|
2,93
|
1,73
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
90,89
|
0,14
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
3,20
|
1,68
|
8,77
|
4,00
|
65,45
|
0,63
|
0,46
|
0,10
|
2,58
|
0,16
|
0,69
|
2,33
|
0,50
|
2.15
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,84
|
0,18
|
0,10
|
0,61
|
0,16
|
0,11
|
0,10
|
0,19
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,68
|
0,40
|
2.16
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,01
|
7,36
|
0,64
|
4,24
|
2,62
|
1,17
|
1,02
|
-
|
4,80
|
2,87
|
14,05
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,03
|
0,24
|
0,01
|
1,05
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1,68
|
1,27
|
0,09
|
1,47
|
0,06
|
1,00
|
-
|
2.18
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.252,30
|
16,32
|
1,77
|
10,54
|
5,11
|
77,51
|
22,17
|
55,45
|
18,76
|
113,93
|
47,51
|
157,13
|
128,45
|
37,24
|
137,31
|
112,23
|
145,37
|
165,51
|
2.19
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,21
|
-
|
-
|
-
|
7,36
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
9,71
|
0,06
|
-
|
-
|
6,44
|
-
|
2,66
|
-
|
0,48
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
7.350,51
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
-
|
-
|
-
|
153,59
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã
Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+…
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
632,35
|
45,39
|
-
|
88,29
|
0,70
|
75,44
|
54,92
|
3,91
|
97,22
|
60,03
|
145,82
|
6,15
|
5,27
|
0,75
|
9,80
|
0,16
|
38,48
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
112,75
|
22,42
|
-
|
9,15
|
0,70
|
5,91
|
3,40
|
3,16
|
19,31
|
9,39
|
15,04
|
5,05
|
5,27
|
0,70
|
7,84
|
0,11
|
5,28
|
0,02
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
519,60
|
22,97
|
-
|
79,14
|
-
|
69,53
|
51,52
|
0,75
|
77,91
|
50,64
|
130,78
|
1,10
|
-
|
0,05
|
1,96
|
0,05
|
33,20
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,70
|
2,10
|
0,31
|
3,79
|
4,33
|
1,42
|
1,80
|
6,42
|
4,45
|
0,03
|
4,41
|
0,04
|
0,06
|
0,05
|
2,53
|
0,01
|
0,90
|
0,05
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,09
|
0,03
|
0,04
|
0,38
|
2,74
|
0,74
|
0,73
|
0,07
|
1,03
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,90
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
11,93
|
1,97
|
0,05
|
0,58
|
0,49
|
0,61
|
1,05
|
5,85
|
1,22
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,20
|
0,05
|
0,18
|
0,09
|
0,64
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
-
|
0,05
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,85
|
0,05
|
0,04
|
0,08
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,84
|
-
|
-
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,53
|
-
|
4,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã
Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +…
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
670,43
|
46,03
|
-
|
89,06
|
1,86
|
77,57
|
57,44
|
7,53
|
101,01
|
62,80
|
147,67
|
6,77
|
8,92
|
1,38
|
18,50
|
2,64
|
40,43
|
0,82
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
146,43
|
22,96
|
-
|
9,92
|
1,86
|
7,94
|
5,82
|
6,63
|
21,80
|
11,66
|
16,79
|
5,67
|
8,32
|
1,33
|
15,84
|
2,29
|
7,03
|
0,57
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
524,00
|
23,07
|
-
|
79,14
|
-
|
69,63
|
51,62
|
0,90
|
79,21
|
51,14
|
130,88
|
1,10
|
0,60
|
0,05
|
2,66
|
0,35
|
33,40
|
0,25
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
32,71
|
2,10
|
0,32
|
3,79
|
4,33
|
1,42
|
1,80
|
6,42
|
4,45
|
0,03
|
4,41
|
0,04
|
0,06
|
0,05
|
2,53
|
0,01
|
0,90
|
0,05
|
2,1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,84
|
0,10
|
0,06
|
0,85
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
0,85
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
0,02
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất giao
thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ; đất thủy lợi; đất giáo dục và đất
chợ
|
DGT/TMD; DTL; DGD; DCH
|
0,30
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất thủy lợi
chuyển sang đất giao thông và đất y tế
|
DTL/DGT;DYT
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
Đất văn hóa
chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất chợ và đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DVH/TMD; DCH; DDT
|
2,33
|
-
|
0,01
|
0,12
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,5
|
Đất y tế
chuyển sang đất an ninh và đất bưu chính viễn thông
|
DYT/CAN;DBV
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2,6
|
Đất giáo dục
chuyển sang đất thương mại; đất hạ tầng; đất trụ sở cơ quan và đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DGD/TMD;DHT TSC; DSH
|
1,43
|
-
|
0,02
|
0,09
|
0,46
|
-
|
0,67
|
0,05
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,7
|
Đất thể
thao chuyển sang đất chợ
|
DTT/DCH
|
0,11
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,8
|
Đất ở tại
nông thôn chuyển sang đất thương mại, dịch vụ và đất giao thông
|
ONT/TMD;DGT
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
0,90
|
-
|
2,9
|
Đất ở tại đô
thị chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ sở tổ chức sự
nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng
|
ODT/TMD;DHT
DTS;DSH
|
11,93
|
1,97
|
0,05
|
0,58
|
0,49
|
0,61
|
1,05
|
5,85
|
1,22
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
Đất trụ sở
cơ quan chuyển sang đất an ninh; đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng; đất trụ
sở tổ chức sự nghiệp và đất sinh hoạt cộng đồng
|
TSC/CAN;TMD
DHT;DTS;DSH
|
1,02
|
-
|
0,13
|
0,09
|
0,61
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,05
|
2,11
|
Đất trụ sở
tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất giáo dục
|
DST/DGD
|
1,71
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất giao thông
|
NTĐ/DGT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,13
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng chuyển sang đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
TIN/DDT
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối chuyển sang đất thương mại, dịch vụ; đất hạ tầng và đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
SON/TMD;DHT
DKV
|
5,42
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
0,53
|
-
|
2,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
|
MNC/TMD
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã
Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +…
(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,93
|
-
|
0,07
|
-
|
0,20
|
-
|
1,09
|
-
|
2,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,84
|
-
|
0,07
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|