Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030"
Số hiệu | 801/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Thế Phước |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1633/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2022 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM (OCOP) TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chương trình hành động số 135-CTr/TU ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy Yên Bái về lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh mục tiêu cụ thể của Đề án:
a) Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 35 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 4-6 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".
b) Nay điều chỉnh lại là: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 20 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 1-2 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".
Tổng số lượng sản phẩm dự kiến tham gia đề án OCOP giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 là không thay đổi so với Đề án đã được phê duyệt. Trong đó: Cập nhật mới danh mục sản phẩm từ các huyện, thị xã, thành phố, Liên minh Hợp tác xã tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 01 thay thế Phụ lục 07 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND; Phụ lục 02 thay thế Phụ lục 09, 11 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND; Phụ lục 03 thay thế Phụ lục 11a trong Quyết định số 1633/QĐ-UBND).
3. Điều chỉnh kinh phí thực hiện đề án
a) Kinh phí thực hiện đề án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là: 24.026.744.000 đồng (Hai mươi tư tỷ, không trăm hai mươi sáu triệu bảy trăm bốn bốn nghìn đồng).
Trong đó:
- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.846.744.000 đồng.
- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng.
- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.
b) Kinh phí thực hiện đề án OCOP sau khi điều chỉnh là: 23.785.144.000 đồng (Hai mươi ba tỷ, bảy trăm tám mươi lăm triệu một trăm bốn mươi bốn nghìn đồng). Trong đó:
- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.605.144.000 đồng.
- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1633/QĐ-UBND NGÀY 21/9/2022 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM (OCOP) TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chương trình hành động số 135-CTr/TU ngày 18/11/2022 của Tỉnh ủy Yên Bái về lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh mục tiêu cụ thể của Đề án:
a) Nội dung được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 35 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 4-6 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".
b) Nay điều chỉnh lại là: "(2) Đến hết năm 2025, toàn tỉnh có ít nhất 300 sản phẩm OCOP đạt tiêu chuẩn từ 3 sao trở lên; có ít nhất 20 sản phẩm đạt 4 sao; có từ 1-2 sản phẩm đạt 5 sao; có từ 15 - 20 sản phẩm OCOP của tỉnh xuất khẩu ra nước ngoài".
Tổng số lượng sản phẩm dự kiến tham gia đề án OCOP giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 là không thay đổi so với Đề án đã được phê duyệt. Trong đó: Cập nhật mới danh mục sản phẩm từ các huyện, thị xã, thành phố, Liên minh Hợp tác xã tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 01 thay thế Phụ lục 07 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND; Phụ lục 02 thay thế Phụ lục 09, 11 trong Quyết định 1633/QĐ-UBND; Phụ lục 03 thay thế Phụ lục 11a trong Quyết định số 1633/QĐ-UBND).
3. Điều chỉnh kinh phí thực hiện đề án
a) Kinh phí thực hiện đề án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1633/QĐ-UBND của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là: 24.026.744.000 đồng (Hai mươi tư tỷ, không trăm hai mươi sáu triệu bảy trăm bốn bốn nghìn đồng).
Trong đó:
- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.846.744.000 đồng.
- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng.
- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.
b) Kinh phí thực hiện đề án OCOP sau khi điều chỉnh là: 23.785.144.000 đồng (Hai mươi ba tỷ, bảy trăm tám mươi lăm triệu một trăm bốn mươi bốn nghìn đồng). Trong đó:
- Nguồn Ngân sách Nhà nước: 19.605.144.000 đồng.
- Nguồn kinh phí lồng ghép: 4.000.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí từ nguồn vốn hợp pháp khác: 180.000.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04, 05, 06 kèm theo)
4. Bổ sung nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã như sau:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Thực hiện công tác đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện theo quy định; ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt 3 sao (theo mẫu chung theo hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); tổ chức công bố kết quả. Việc tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP phải thật sự khách quan, đảm bảo chất lượng, không chạy theo số lượng sản phẩm OCOP.
- Định kỳ 3 tháng tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá, quyết định công nhận sản phẩm OCOP 3 sao theo phân cấp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh).
b) Ủy ban nhân dân cấp xã: Tổ chức đánh giá một số nội dung của hồ sơ sản phẩm đăng ký tham gia đánh giá sản phẩm OCOP; ban hành báo cáo đánh giá của Ủy ban nhân dân cấp xã về một số tiêu chí sau: nguồn gốc sản phẩm/nguyên liệu địa phương; sử dụng lao động địa phương; nguồn gốc ý tưởng sản phẩm; bản sắc/trí tuệ địa phương theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH DỰ KIẾN CÁC SẢN PHẨM MỚI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
OCOP TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Danh sách theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND |
TT |
Danh sách sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||
Tên sản phẩm |
Loại hình kinh tế (DN/HTX/THT/Hộ KD/Khác) |
Địa chỉ |
Dự kiến năm tham gia và mức độ đạt hạng sao OCOP |
Tên sản phẩm |
Loại hình kinh tế (DN/HTX/THT/Hộ KD/Khác) |
Địa chỉ |
Dự kiến năm tham gia và mức độ đạt hạng sao OCOP |
|||||||||
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|||||||||
|
Tổng |
|
|
75 |
43 |
39 |
20 |
|
|
|
|
54 |
66 |
48 |
26 |
|
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
9 |
4 |
8 |
4 |
|
|
|
|
3 |
3 |
13 |
4 |
|
|
1 |
Gạo séng cù Khao Mang |
Tổ hợp tác gạo séng cù 2 bản Khao Mang |
Khao Mang |
|
|
|
3 |
1 |
Gạo séng cù Khao Mang |
Tổ hợp tác gạo séng cù 2 bản Khao Mang |
Khao Mang |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
2 |
Lạc đỏ Khao Mang |
Chưa có chủ thể |
Khao Mang |
|
|
|
3 |
2 |
Lạc đỏ Khao Mang |
Chưa có chủ thể |
Khao Mang |
|
|
|
3 |
|
3 |
Điểm du lịch cộng đồng Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
4 |
|
|
4 |
3 |
Điểm du lịch cộng đồng Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
4 |
Thịt lợn sấy Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
3 |
|
|
3 |
4 |
Thịt lợn sấy Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
5 |
Thịt trâu sấy Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
3 |
|
|
3 |
5 |
Thịt trâu sấy Khau Phạ |
HTX du lịch sinh thái Khau Phạ |
Cao Phạ |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
6 |
Thổ cẩm |
Tổ hợp tác |
Chế Cu Nha |
|
3 |
|
|
6 |
Thổ cẩm |
Tổ hợp tác |
Chế Cu Nha |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
7 |
Gà xương đen |
Chưa có chủ thể |
Chế Cu Nha |
|
|
3 |
|
7 |
Gà xương đen |
Chưa có chủ thể |
Chế Cu Nha |
|
|
3 |
|
|
8 |
Mật ong |
Chưa có chủ thể |
Chế Cu Nha |
|
|
|
3 |
8 |
Mật ong |
Chưa có chủ thể |
Chế Cu Nha |
|
|
|
3 |
|
9 |
Gạo Rải Nồng |
Chưa có chủ thể |
Chế Tạo |
|
|
3 |
|
9 |
Shan tuyết trà |
HTX DVNN Púng Luông |
xã Púng Luông |
3 |
|
|
|
Thay thế |
10 |
Rau sạch |
Chưa có chủ thể |
Dế Xu Phình |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
11 |
Gạo Sén cù Hồ Bốn |
HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn |
Hồ Bốn |
3 |
|
|
3 |
10 |
Gạo Sén cù Hồ Bốn |
HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn |
Hồ Bốn |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
12 |
Mật ong Hồ Bốn |
HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn |
Hồ Bốn |
|
3 |
|
|
11 |
Mật ong Hồ Bốn |
HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn |
Hồ Bốn |
|
|
|
3 |
Chuyển năm |
13 |
Ngô tí hon |
HTX dịch vụ tổng hợp Hồ Bốn |
Hồ Bốn |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Mật ong Kim Nọi |
THT Khang Cháng Sà |
Kim Nọi |
|
|
3 |
|
12 |
Mật ong Kim Nọi |
THT Khang Cháng Sà |
Kim Nọi |
|
|
3 |
|
|
15 |
Điểm văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông |
Chưa có chủ thể |
Mồ Dề |
|
|
|
3 |
13 |
Điểm văn hóa du lịch cộng đồng dân tộc Mông |
Chưa có chủ thể |
Mồ Dề |
|
|
|
3 |
|
16 |
Điểm du lịch sinh thái xã Nậm Có |
Tổ hợp tác du lịch leo núi bản Tu San |
Nậm Có |
|
|
3 |
|
14 |
Điểm du lịch sinh thái xã Nậm Có |
Tổ hợp tác du lịch leo núi bản Tu San |
Nậm Có |
|
|
3 |
|
|
17 |
Khoai Sọ |
Chưa có chủ thể |
Nậm Có |
|
|
3 |
|
15 |
Khoai Sọ |
Chưa có chủ thể |
Nậm Có |
|
|
3 |
|
|
18 |
Mật ong Nậm Khắt |
Tổ hợp tác nuôi ong bản Nậm Khắt |
Nậm Khắt |
3 |
|
|
3 |
16 |
Mật ong Nậm Khắt |
Tổ hợp tác nuôi ong bản Nậm Khắt |
Nậm Khắt |
3 |
|
|
3 |
|
19 |
Rau mầm đá |
HTX rau Nậm Khắt |
Nậm Khắt |
|
4 |
|
|
17 |
Rau mầm đá |
HTX rau Nậm Khắt |
Nậm Khắt |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
20 |
Bánh Khẩu Si |
Hộ kinh doanh |
TT Mù Cang Chải |
3 |
|
|
3 |
18 |
Bánh Khẩu Si |
Hộ kinh doanh |
TT Mù Cang Chải |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
21 |
Bánh Khẩu Thoong Chảy |
Hộ kinh doanh |
TT Mù Cang Chải |
3 |
|
|
3 |
19 |
Bánh Khẩu Thoong Chảy |
Hộ kinh doanh |
TT Mù Cang Chài |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
22 |
Quả Su su non |
HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
3 |
|
|
3 |
20 |
Quả Su su non |
HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
23 |
Quả Dưa Hmong Mù Cang Chải |
HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
|
3 |
|
|
21 |
Nấm hương |
HTX nấm ăn - nấm dược liệu Nậm Khắt |
Xã Nậm Khắt |
|
3 |
|
|
Thay thế |
24 |
Thịt, mỡ lợn đen (lợn mán) |
HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
|
|
3 |
|
22 |
Thịt, mỡ lợn đen (lợn mán) |
HTX nông nghiệp hữu cơ Mù Cang Chải |
Xã Lao Chải |
|
|
3 |
|
|
25 |
Trà sơn tra Tâm Phúc An |
HTX Hội nông dân Mù Cang Chải |
TT Mù Cang Chải |
3 |
|
|
3 |
23 |
Trà sơn tra Tâm Phúc An |
HTX Hội nông dân Mù Cang Chải |
TT Mù Cang Chải |
3 |
|
|
3 |
|
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
4 |
4 |
1 |
0 |
|
|
|
|
4 |
2 |
1 |
2 |
|
26 |
Mận Nghĩa Lộ |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ |
xã Nghĩa Lộ |
3 |
|
|
3 |
24 |
Thanh long ruột đỏ Nghĩa Lộ |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lộ |
3 |
|
|
3 |
Thay thế |
27 |
Bưởi Nghĩa Lộ |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ |
xã Nghĩa Lộ |
3 |
|
|
3 |
25 |
Bưởi da xanh Nghĩa Lộ |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lộ |
3 |
|
|
3 |
|
28 |
Gạo Séng cù An Sơn |
HTX DVTH NN An Sơn |
xã Hạnh Sơn |
3 |
|
|
3 |
26 |
Gạo Séng cù An Sơn |
HTX DVTH NN An Sơn |
Hạnh Sơn |
3 |
|
|
3 |
|
29 |
Điểm du lịch homestay nhà sàn pơmu Nghĩa Lộ |
Hộ kinh doanh Nhà sàn Pơmu Nghĩa Lộ |
P. Pú Trạng |
|
|
4 |
|
27 |
Điểm du lịch homestay nhà sàn pơmu Nghĩa Lộ |
Hộ kinh doanh Nhà sàn Pơmu Nghĩa Lộ |
P. Pú Trạng |
|
|
4 |
|
|
30 |
Điểm du lịch Muonglo Farmstay |
Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay |
Phúc Sơn |
|
4 |
|
|
28 |
Điểm du lịch Muonglo Farmstay |
Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay |
Phúc Sơn |
|
3 |
|
|
|
31 |
Tỏi sạch Tây Bắc |
Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay |
Phúc Sơn |
|
3 |
|
|
29 |
Tỏi sạch Tây Bắc |
Hộ kinh doanh Muonglo Farmstay |
Phúc Sơn |
|
|
|
3 |
Chuyển năm |
32 |
Homestay Nghĩa Lộ |
Hộ kinh doanh Vũ Bích Ngọc |
Nghĩa Lợi |
|
4 |
|
|
30 |
Homestay Nghĩa Lộ |
Hộ kinh doanh Vũ Bích Ngọc |
Nghĩa Lợi |
|
|
|
4 |
Chuyển năm |
33 |
Bưởi Phù Nham |
Chưa có chủ thể |
Phù Nham |
|
3 |
|
|
31 |
Nhãn Nghĩa Lộ |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lộ |
Xã Nghĩa Lộ |
|
3 |
|
|
Thay thế |
34 |
Ruốc tôm Ban trắng |
Hộ kinh doanh Huy Phương |
P. Cầu Thia |
3 |
|
|
3 |
32 |
Ruốc tôm Ban trắng |
Hộ kinh doanh Huy Phương |
P. Cầu Thia |
3 |
|
|
3 |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
2 |
6 |
6 |
1 |
|
|
|
2 |
2 |
2 |
3 |
|
|
35 |
Điểm du lịch Tà Xùa |
Chưa có chủ thể |
Bản Công |
|
|
4 |
|
33 |
Điểm du lịch Tà Xùa |
Chưa có chủ thể |
Bản Công |
|
|
|
3 |
|
36 |
Chè sạch Tà Xùa |
Chưa có chủ thể |
Bản Công |
|
3 |
|
|
34 |
Gạo tẻ đỏ Trạm Tấu |
HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy |
TT Trạm Tấu |
|
3 |
|
|
Thay thế |
37 |
Nước tinh khiết Tà Xùa |
Công ty TNHH đầu tư và Phát triển các sản phẩm nông nghiệp Tây Bắc |
Bản Công |
|
4 |
|
|
35 |
Nước tinh khiết Tà Xùa |
Công ty TNHH đầu tư và Phát triển các sản phẩm nông nghiệp Tây Bắc |
Bản Công |
|
|
|
3 |
|
38 |
Khèn Mông |
Hộ Mùa A Vàng |
Bản Mù |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
39 |
Nếp nương râu |
HTX DVNN Tà Chử |
Túc Đán |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
40 |
Dao Mông |
Hộ sản xuất Thào A Tráng và Vàng Chừ Thào |
xã Túc Đán |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
41 |
Điểm du lịch leo núi mạo hiểm Tà Chì Nhù |
Tổ hợp tác du lịch Tà Chì Nhù |
Xà Hồ |
|
3 |
|
|
36 |
Điểm du lịch leo núi mạo hiểm Tà Chì Nhù |
THT du lịch Tà Chì Nhù |
Xà Hồ |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
42 |
Điểm du lịch cộng đồng Cu Vai |
Tổ hợp tác du lịch cộng đồng Cu Vai |
Xà Hồ |
|
4 |
|
|
37 |
Điểm du lịch cộng đồng Cu Vai |
THT du lịch cộng đồng Cu Vai |
Xà Hồ |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
43 |
Dao Mèo |
Hộ sản xuất Thào A Vàng |
xã Xà Hồ |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
44 |
Khèn Mông |
Hộ Cứ A Sang |
Trạm Tấu |
|
3 |
|
|
38 |
Du lịch cộng đồng Homestay đồi chè |
HKD Nguyễn Văn Liên |
TT Trạm Tấu |
|
3 |
|
|
Thay thế |
45 |
Thổ cẩm |
Hộ Giàng A Vang |
Trạm Tấu |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
46 |
Trang phục truyền thống dân tộc Mông |
Tổ hợp tác thêu dệt thổ cẩm |
Trạm Tấu |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện |
47 |
Gạo nếp Lẩu cáy Trạm Tấu |
HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy |
Thị Trấn Trạm Tấu |
3 |
|
|
3 |
39 |
Gạo nếp Lẩu cáy Trạm Tấu |
HTX kinh doanh, sản xuất, dịch vụ tổng hợp Hưng Thùy |
Thị Trấn Trạm Tấu |
3 |
|
|
3 |
|
48 |
Gạo nếp cẩm nương Trạm Tấu |
Doanh nghiệp Tư nhân Công Thạo |
Thị trấn Trạm Tấu |
3 |
|
|
3 |
40 |
Gạo nếp cẩm nương Trạm Tấu |
Doanh nghiệp Tư nhân Công Thạo |
Thị trấn Trạm Tấu |
3 |
|
|
3 |
|
49 |
Bánh giầy Mông Trạm Tấu |
HTX du lịch Cường Hải |
Thị trấn Trạm Tấu |
|
|
4 |
|
41 |
Bánh giầy Mông Trạm Tấu |
HTX du lịch Cường Hải |
Thị trấn Trạm Tấu |
|
|
|
3 |
Chuyển năm |
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
|
14 |
5 |
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
8 |
12 |
3 |
|
50 |
Homestay Phố núi |
Hộ kinh doanh Hoàng Quốc Việt |
Xã Suối Giàng |
3 |
|
|
3 |
42 |
Homestay Phố núi |
Hộ kinh doanh Hoàng Quốc Việt |
Xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
51 |
Homestay Bản Mới |
Công ty TNHH Việt Sơn |
Xã Suối Giàng |
3 |
|
|
3 |
43 |
Homestay Bản Mới |
Công ty TNHH Việt Sơn |
Xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
52 |
Khu trải nghiệm Enna damping Suối Giàng |
Hộ kinh doanh Enna Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
3 |
|
|
3 |
44 |
Khu trải nghiệm Enna damping Suối Giàng |
Hộ kinh doanh Enna Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
53 |
Kẹo C táo mèo Shan Thịnh |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
45 |
Kẹo C táo mèo Shan Thịnh |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
|
54 |
Nước táo mèo Shan Thịnh |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
46 |
Nước táo mèo Shan Thịnh |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
3 |
|
|
|
55 |
Bảo Cốt Linh Thế Gia |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
47 |
Bảo Cốt Linh Thế Gia |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
3 |
|
|
56 |
Bổ Can Linh Thế Gia |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
48 |
Bổ Can Linh Thế Gia |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
3 |
|
|
57 |
Kẹo dẻo táo mèo BB-Suti |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
3 |
|
|
3 |
49 |
Kẹo dẻo táo mèo BB-Suti |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
|
3 |
|
58 |
Xịt chống nắng H'seashan |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
4 |
|
|
50 |
Trà táo mèo túi lọc |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
3 |
|
|
Thay thế |
59 |
Kem dưỡng da H'shanica |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
4 |
|
51 |
Kem dưỡng da H'shanica |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
3 |
|
|
60 |
Viên uống làm đẹp |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
|
4 |
52 |
Viên uống làm đẹp |
Công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược Thế Gia |
Thị trấn Sơn Thịnh |
|
|
|
3 |
|
61 |
Chè xanh |
Công ty TNHH Linh Thuận |
Đại Lịch |
|
|
|
3 |
53 |
Chè xanh |
Công ty TNHH Linh Thuận |
Đại Lịch |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
62 |
Trà Tứ phủ - Hồng trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
54 |
Trà Tứ phủ - Hồng trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
63 |
Trà Tứ phủ - Hoàng trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
3 |
|
|
3 |
55 |
Trà Tứ phủ - Hoàng trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
64 |
Trà Tứ phủ - Bạch trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
56 |
Trà Tứ phủ - Bạch trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
65 |
Trà Tứ phủ - Diệp trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
3 |
|
|
3 |
57 |
Trà Tứ phủ - Diệp trà Shan tuyết |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
3 |
|
|
66 |
Hồng trà |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
|
3 |
58 |
Hồng trà thượng hạng |
Hợp tác xã Kiến Thuận |
Bình Thuận |
|
3 |
|
|
Thay thế |
67 |
Chè xanh |
Hợp tác xã hệ sinh thái du lịch Suối Giàng |
xã Suối Giàng |
|
|
|
3 |
59 |
Trà lục bách niên (centennial Green) |
HTX trang trại chè hữu cơ Liên Shan Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
|
3 |
|
|
Thay thế |
68 |
Mật ong dược liệu |
HTX Lũng Lô |
Xã Thượng Bằng La. |
3 |
|
|
3 |
60 |
Mật ong dược liệu |
HTX Lũng Lô |
Xã Thượng Bằng La. |
3 |
|
|
3 |
|
69 |
Nụ vối khô |
Hộ kinh doanh |
Xã Đại Lịch |
|
3 |
|
|
61 |
Nụ vối khô |
Hộ kinh doanh |
Xã Đại Lịch |
|
|
|
3 |
|
70 |
Chè xanh Tân An |
Hợp tác xã |
Xã Minh An |
|
3 |
|
|
62 |
Chè xanh Tân An |
Hợp tác xã |
Xã Minh An |
|
|
3 |
|
|
71 |
Chè xanh Tân Thịnh |
HTX DVTH Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
3 |
|
|
3 |
63 |
Chè xanh Tân Thịnh |
HTX DVTH Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
|
3 |
|
|
chuyển năm |
72 |
Chè Gia Hội |
Hợp tác xã |
Xã Gia Hội |
|
|
3 |
|
64 |
Chè Gia Hội |
Hợp tác xã |
Xã Gia Hội |
|
|
3 |
|
|
73 |
Rượu mơ Vương Việt |
Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam |
Đồng Khê |
3 |
|
|
3 |
65 |
Rượu mơ Vương Việt |
Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam |
Đồng Khê |
3 |
|
|
3 |
|
74 |
Rượu táo mèo Vương Việt |
Cty TNHH TM&SX Hàng nông sản Việt Nam |
Đồng Khê |
3 |
|
|
3 |
66 |
Rượu chuối hột Vương Việt |
Đồng Khê |
3 |
|
|
3 |
Thay thế |
|
75 |
Shan tuyet Green Tea |
Cty TNHH Linh Thuận |
Thôn Kè, xã Đại Lịch |
|
3 |
|
|
67 |
Trà xanh truyền thống |
HTX Kiến Thuận |
Bình Thuận |
|
3 |
|
|
Thay thế |
76 |
Mỳ gạo Tiến Mạnh |
Hộ sản xuất (chưa có chủ thể rõ ràng) |
Thôn Chùa 1, xã Chấn Thịnh, |
|
3 |
|
|
68 |
Trà Bạch nhất kim (nhất kim white tea) |
HTX trang trại chè hữu cơ Liên Shan Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
|
3 |
|
|
Thay thế |
V |
Huyện Lục Yên |
|
|
3 |
5 |
8 |
7 |
|
|
|
|
3 |
4 |
8 |
8 |
|
77 |
Cốm Khánh Thiện |
HTX NL Thủy sản Khánh Thiện |
Khánh Thiện |
3 |
|
|
3 |
69 |
Cốm Khánh Thiện |
HTX NL Thủy sản Khánh Thiện |
Khánh Thiện |
3 |
|
|
3 |
|
78 |
Viên thìa canh giảo cổ lam |
Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh |
Minh Tiến |
3 |
|
|
3 |
70 |
Viên thìa canh giảo cổ lam |
Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh |
Minh Tiến |
3 |
|
|
3 |
|
79 |
Ích áp cao |
Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh |
Minh Tiến |
3 |
|
|
3 |
71 |
Ích áp cao |
Công ty TNHH Thảo dược Kiên Minh |
Minh Tiến |
3 |
|
|
3 |
|
80 |
Thịt trâu sấy Lục Yên |
Hộ KD Phạm Quang Kiên |
Yên Thế |
|
|
3 |
|
72 |
Thịt trâu sấy Lục Yên |
Hộ KD Phạm Quang Kiên |
Yên Thế |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
81 |
Mật ong Lục Yên |
THT nuôi ong Động Quan |
Động Quan |
|
|
3 |
|
73 |
Mật ong Lục Yên |
THT nuôi ong Động Quan |
Động Quan |
|
|
3 |
|
|
82 |
Du lịch homestay |
Hộ Hoàng Thị Xới |
Lâm Thượng |
|
4 |
|
|
74 |
Du lịch homestay |
Hộ Hoàng Thị Xới |
Lâm Thượng |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
83 |
Trứng vịt bầu Lục Yên |
HTX chăn nuôi Lâm Thượng |
Lâm Thượng |
|
|
|
3 |
75 |
Trứng vịt bầu Lục Yên |
HTX chăn nuôi Lâm Thượng |
Lâm Thượng |
|
|
|
3 |
|
84 |
Rượu nếp men lá |
Hộ GĐ Đồng Hữu Phóng |
Mường Lai |
|
|
|
3 |
76 |
Rượu nếp men lá |
Hộ GĐ Đồng Hữu Phóng |
Mường Lai |
|
|
|
3 |
|
85 |
Thịt lợn mắm Lục Yên |
Hộ GĐ Nông Văn Khằm |
Mai Sơn |
|
|
3 |
|
77 |
Thịt lợn mắm Lục Yên |
Hộ GĐ Nông Văn Khằm |
Mai Sơn |
|
|
3 |
|
|
86 |
Cà giòn muối Lục Yên |
HTX Sáu Không Farm |
Yên Thế |
|
|
|
3 |
78 |
Cà giòn muối Lục Yên |
HTX Sáu Không Farm |
Yên Thế |
|
|
|
3 |
|
87 |
Lạc rang chay Thái Sơn |
HTX Thái Sơn |
Tân Lĩnh |
|
3 |
|
|
79 |
Lạc rang chay Thái Sơn |
HTX Thái Sơn |
Tân Lĩnh |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
88 |
Muối vừng Thái Sơn |
HTX Thái Sơn |
Tân Lĩnh |
|
3 |
|
|
80 |
Muối vừng Thái Sơn |
Tân Lĩnh |
|
3 |
|
|
|
|
89 |
Túi lọc tắm bé |
HTX thảo dược Anh Nguyên |
Liễu Đô |
|
|
4 |
|
81 |
Túi lọc tắm bé |
HTX thảo dược Anh Nguyên |
Liễu Đô |
|
|
3 |
|
|
90 |
Thiềm thừ đá phong thủy (cóc 3 chân) |
Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương |
Vĩnh Lạc |
|
3 |
|
|
82 |
Thiềm thừ đá phong thủy (cóc 3 chân) |
Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương |
Vĩnh Lạc |
|
3 |
|
|
|
91 |
Tỳ hưu đá phong thủy |
Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương |
Vĩnh Lạc |
|
3 |
|
|
83 |
Tỳ hưu đá phong thủy |
Hộ kinh doanh Hoàng Thị Dương |
Vĩnh Lạc |
|
3 |
|
|
|
92 |
Xúc xích thịt lợn |
Hộ kinh doanh |
An Phú |
|
|
|
3 |
84 |
Xúc xích thịt lợn |
Hộ kinh doanh |
An Phú |
|
|
|
3 |
|
93 |
Chè Kim Tuyên Lục Yên |
Chưa có chủ thể |
Động Quan |
|
|
|
3 |
85 |
Chè Kim Tuyên Lục Yên |
Chưa có chủ thể |
Động Quan |
|
|
|
3 |
|
94 |
Cao Bồ Kết |
HTX thảo dược Anh Nguyên |
Liễu Đô |
|
|
4 |
|
86 |
Cao Bồ Kết |
HTX thảo dược Anh Nguyên |
Liễu Đô |
|
|
3 |
|
|
95 |
Bánh giầy Thoại Ngần |
Hộ KD Nguyễn Thị Ngần |
Trúc Lâu |
|
|
3 |
|
87 |
Bánh giầy Thoại Ngần |
Hộ KD Nguyễn Thị Ngần |
Trúc Lâu |
|
|
3 |
|
|
96 |
Bánh Trưng Thoại Ngần |
Hộ KD Nguyễn Thị Ngần |
Trúc Lâu |
|
|
3 |
|
88 |
Bánh Trưng Thoại Ngần |
Hộ KD Nguyễn Thị Ngần |
Trúc Lâu |
|
|
3 |
|
|
97 |
Trứng gà Lục Yên |
HTX dịch vụ nông nghiệp Minh Sơn |
Liễu Đô |
|
|
|
3 |
89 |
Trứng gà Lục Yên |
HTX dịch vụ nông nghiệp Minh Sơn |
Liễu Đô |
|
|
|
3 |
|
98 |
Cà chua Lục Yên |
HTX sản xuất và tiêu thụ thực phẩm sạch Thái Hưng |
TT Yên Thế |
|
|
3 |
|
90 |
Cà chua Lục Yên |
HTX sản xuất và tiêu thụ thực phẩm sạch Thái Hưng |
TT Yên Thế |
|
|
|
3 |
Chuyển năm |
99 |
Tinh dầu quế |
Chưa có chủ thể |
Phúc Lợi |
|
|
|
3 |
91 |
Tinh dầu quế |
Chưa có chủ thể |
Phúc Lợi |
|
|
|
3 |
|
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
15 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
12 |
11 |
1 |
0 |
|
100 |
Rượu ngâm ủ thùng gỗ sồi Mộc Yên Hưng 730 |
HTX Mộc Yên Hưng |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
4 |
92 |
Rượu ngâm ủ thùng gỗ sồi Mộc Yên Hưng 730 |
HTX Mộc Yên Hưng |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
4 |
|
101 |
Rượu trắng hạ thổ Mộc Yên Hưng 365 |
HTX Mộc Yên Hưng |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
3 |
93 |
Rượu trắng hạ thổ Mộc Yên Hưng 365 |
HTX Mộc Yên Hưng |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
3 |
|
102 |
Thịt Trâu sấy gác bếp Hiền Vinh |
HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
3 |
94 |
Thịt Trâu sấy gác bếp Hiền Vinh |
HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh |
TT Yên Bình |
3 |
|
|
3 |
|
103 |
Quế sáo khô |
HTX dịch vụ NLN thủy sản xã Tân Hương |
Tân Hương |
3 |
|
|
3 |
95 |
Quế sáo khô |
HTX dịch vụ NLN thủy sản xã Tân Hương |
Tân Hương |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Khu nghỉ dưỡng làng An Bình |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển thương nghiệp - CN Yên Bai |
Tân Hương |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Cam Mỹ Gia |
HTX tre măng bát độ Mỹ Gia |
Mỹ Gia |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Măng muối dòn Thác Bà |
Công ty cổ phần Yên Thành |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
104 |
Dưa hấu bán ngập Yên Thành |
HTX SX và DV NN Yên Thành |
Yên Thành |
3 |
|
|
3 |
99 |
Dưa hấu bán ngập Yên Thành |
HTX SX và DV NN Yên Thành |
Yên Thành |
3 |
|
|
3 |
|
105 |
Gạo đặc sản nếp Lếch Bảo Ái |
HTX lúa đặc sản nếp lếch Bảo Ái |
Bảo Ái |
3 |
|
|
3 |
100 |
Gạo đặc sản nếp Lếch Bảo Ái |
HTX lúa đặc sản nếp lếch Bảo Ái |
Bảo Ái |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
106 |
Rọ tôm Phúc An |
Làng nghề |
Phúc An |
3 |
|
|
3 |
101 |
Bàn ghế bát giác tre trúc Mạnh Hằng |
HTX mây tre Mạnh Hằng |
xã Phú Thịnh |
|
3 |
|
|
Thay thế |
107 |
Dưa Hấu xã Mỹ Gia |
HTX Măng tre Bát độ Mỹ Gia |
Mỹ Gia |
3 |
|
|
3 |
102 |
Dưa Hấu xã Mỹ Gia |
HTX Măng tre Bát độ Mỹ Gia |
Mỹ Gia |
3 |
|
|
3 |
|
108 |
Xúc xích cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
|
|
4 |
|
103 |
Xúc xích cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
3 |
Chuyển năm |
109 |
Chả cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
3 |
104 |
Chả cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
3 |
|
110 |
Giò cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
4 |
105 |
Giò cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
4 |
|
111 |
Ruốc cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
3 |
106 |
Ruốc cá lăng sạch hồ Thác Bà |
CT TNHH chế biến thủy sản sạch Hải Hà |
Hán Đà |
3 |
|
|
3 |
|
112 |
Cá ngão sấy Hương Lý |
THT cá sấy Hương Lý |
Đại Đồng |
3 |
|
|
3 |
107 |
Đặc sản Cá ngão sấy Hương Lý |
THT cá sấy Hương Lý |
Đại Đồng |
3 |
|
|
3 |
|
113 |
Mật ong Thịnh Phát |
HTX Thịnh Phát |
Thịnh Hưng |
3 |
|
|
3 |
108 |
Mật ong Thịnh Phát |
HTX Thịnh Phát |
Thịnh Hưng |
3 |
|
|
3 |
|
114 |
Mật ong rừng Tân Thành An |
CT TNHH xây dựng và thương mại Tân Thành An |
Xuân Long |
3 |
|
|
4 |
109 |
Mật ong rừng Tân Thành An |
CT TNHH xây dựng và thương mại Tân Thành An |
Xuân Long |
3 |
|
|
4 |
|
115 |
Dưa Lê Đảo Hồ |
THT Trồng CAQ Vũ Linh |
Vũ Linh |
|
3 |
|
|
110 |
Rượu nếp trắng |
HKD Lương Thế Hội |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
Thay thế |
116 |
Cá Mương sấy An Thường Hồ Thác Bà |
HTX nuôi trồng và CB NLTS An Thường |
Cảm Ân |
3 |
|
|
3 |
111 |
Rượu hồng rừng |
HKD Lương Thế Hội |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
Thay thế |
117 |
Cá Ngão sấy An Thường Hồ Thác Bà |
HTX nuôi trồng và CB NLTS An Thường |
Cảm Ân |
|
|
3 |
|
112 |
Rượu chuối hột rừng |
HKD Lương Thế Hội |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
Thay thế |
118 |
Thịt lợn sấy gác bếp Hiền Vinh |
HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh |
TT Yên Bình |
|
|
|
4 |
113 |
Thịt lợn sấy gác bếp Hiền Vinh |
HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
|
119 |
Cá rô phi sấy Yên Thoa hồ Thác Bà |
THT cá sấy Tiến Thoa |
Phúc An |
|
|
|
3 |
114 |
Lạp sườn sấy Hiền Vinh |
HTX SX chế biến NS Tây Bắc Hiền Vinh |
TT Yên Bình |
|
3 |
|
|
Thay thế |
120 |
Chè xanh bát tiên Phú Thịnh |
THT chè Bát tiên |
Phú Thịnh |
|
|
|
3 |
115 |
Mật ong Thành Đạt |
THT Thành Đạt |
Cảm Ân |
|
3 |
|
|
Thay thế |
VII |
TP Yên Bái |
|
|
6 |
4 |
0 |
0 |
|
TP Yên Bái |
|
|
6 |
18 |
0 |
0 |
|
121 |
Nấm linh chi Minh Bảo |
Hộ KD Đoàn Văn Dũng |
Minh Bảo |
3 |
|
|
3 |
116 |
Nấm linh chi Minh Bảo |
Hộ KD Đoàn Văn Dũng |
Minh Bảo |
3 |
|
|
3 |
|
122 |
Tinh bột nghệ Tân Thịnh |
HTX DVTHNN Tân Thịnh |
Tân Thịnh |
3 |
|
|
3 |
117 |
Tinh bột nghệ Tân Thịnh |
HTX DVTHNN Tân Thịnh |
Tân Thịnh |
3 |
|
|
3 |
|
123 |
Cao xương ngựa bạch nguyên cốt Lù Vương Vũ |
Hộ KD Lù Thị Tỉnh |
Yên Thịnh |
3 |
|
|
3 |
118 |
Cao xương ngựa bạch nguyên cốt Lù Vương Vũ |
Hộ KD Lù Thị Tỉnh |
Yên Thịnh |
3 |
|
|
3 |
|
124 |
Cà chua an toàn Tuy Lộc |
HTX SX RAT Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
3 |
|
|
3 |
119 |
Cà chua an toàn Tuy Lộc |
HTX SX RAT Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
3 |
|
|
3 |
|
125 |
Cao xương dê Kiều Oanh |
Hộ KD Dương Tú Oanh |
Yên Ninh |
3 |
|
|
3 |
120 |
Cao xương dê Kiều Oanh |
Hộ KD Dương Tú Oanh |
Yên Ninh |
3 |
|
|
3 |
|
126 |
Măng trúc tươi Tây Bắc |
Công ty TNHH Măng tre Tây Bắc |
Âu Lâu |
3 |
|
|
3 |
121 |
Măng trúc tươi Tây Bắc |
Công ty TNHH Măng tre Tây Bắc |
Âu Lâu |
3 |
|
|
3 |
|
127 |
Bạch mã tửu Bạch Vương Vũ (Rượu cao xương ngựa bạch Lù Vương Vũ) |
Hộ KD |
Yên Thịnh |
|
4 |
|
|
122 |
Nấm mèo (mộc nhĩ) Tuấn Anh |
HTX nông nghiệp và thương mại Tuấn Anh |
Hợp Minh |
|
3 |
|
|
Thay thế |
128 |
Sốt gia vị cá nướng hoàn chỉnh tây bắc |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food |
Đồng Tâm |
|
3 |
|
|
123 |
Sốt gia vị hoàn chỉnh cá nướng tây bắc Huy Tuấn |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food |
Đồng Tâm |
|
3 |
|
|
|
129 |
Sốt gia vị sốt vang |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food |
Đồng Tâm |
|
3 |
|
|
124 |
Sốt gia vị hoàn chỉnh sốt vang Huy Tuấn |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Huy Tuấn Food |
Đồng Tâm |
|
3 |
|
|
|
130 |
Sốt gia vị gà nướng hoàn chỉnh tây bắc |
|
|
4 |
|
|
125 |
Sốt gia vị hoàn chỉnh gà nướng tây bắc Huy Tuấn |
|
3 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Cá trắm kho NYA |
Công ty cổ phần NYA |
Phường Đồng Tâm |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Cá thiểu gù kho NYA |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Cá dúi trứng kho NYA |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Ruốc cá trắm NYA |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Cá bông chiên NYA |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Tinh bột sắn dây Minh Hiền |
HKD Nguyễn Thị Hiền |
Phường Nam Cường |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Tinh bột nghệ Minh Hiền |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Chả sụn giã tay |
HTX thực phẩm Dung Đô |
Phường Yên Ninh |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Giò bò |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Nem chua |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Miến dong đỗ xanh |
HTX Miến dong Giới Phiên Giáp Hậu |
Xã Giới Phiên |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Mứt táo mèo |
HTX chế biến, kinh doanh tổng hợp Đoàn Lương |
Xã Văn Phú |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Ô mai táo mèo |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Rượu táo mèo |
|
3 |
|
|
Bổ sung |
||
VIII |
Huyện Văn Yên |
|
|
12 |
7 |
5 |
0 |
|
Huyện Văn Yên |
|
|
11 |
10 |
6 |
5 |
|
131 |
Trang phục dân tộc |
Tổ hợp tác |
Lang Thíp |
|
3 |
|
|
140 |
Trang phục dân tộc |
Tổ hợp tác |
Lang Thíp |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
132 |
Quần áo dân tộc |
Tổ hợp tác |
Lang Thíp |
|
3 |
|
|
141 |
Quần áo dân tộc |
Tổ hợp tác |
Lang Thíp |
|
|
3 |
|
Chuyển năm |
133 |
Vỏ quế khô |
Hợp tác xã |
Lang Thíp |
|
|
4 |
|
142 |
Tinh dầu quế nguyên chất Thiên sơn Ngọc quế |
HTX Bình An |
Đại Sơn |
3 |
|
|
|
Thay thế |
134 |
Farm Stay Yên Hợp |
Hợp tác xã DV NN hữu cơ Trung Thành |
Yên Hợp |
|
3 |
|
|
143 |
Quế điếu thuốc lá |
Công ty TNHH nông lâm sản Phúc Long |
Yên Hợp |
|
4 |
|
|
Thay thế |
135 |
Chuối ngự tiến Yên Hợp sấy dẻo |
HTX SXKD dịch vụ NLN Cường Vui |
Yên Hợp |
3 |
|
|
3 |
144 |
Chuối ngự tiến Yên Hợp sấy dẻo |
HTX SXKD dịch vụ NLN Cường Vui |
Yên Hợp |
3 |
|
|
3 |
|
136 |
Cá tầm thương phẩm |
HTX nông nghiệp và du lịch Nà Hẩu |
Nà Hẩu |
3 |
|
|
3 |
145 |
Cá tầm Nà Hẩu |
HTX nông nghiệp và du lịch Nà Hẩu |
Nà Hẩu |
3 |
|
|
3 |
|
137 |
Trà quế Phương Nhung |
DN tư nhân Phương Nhung Văn Yên |
TT Mậu A |
3 |
|
|
3 |
146 |
Trà quế Phương Nhung |
DN tư nhân Phương Nhung Văn Yên |
TT Mậu A |
3 |
|
|
3 |
|
138 |
Tinh dầu sả chanh Văn Yên |
HTX quế Văn Yên |
TT Mậu A |
3 |
|
|
3 |
147 |
Tinh dầu sả chanh Văn Yên |
HTX quế Văn Yên |
TT Mậu A |
3 |
|
|
3 |
|
139 |
Mật ong hoa nhãn Lâm Giang |
HTX sản xuất kinh doanh DVNN Lâm Giang |
Lâm Giang |
3 |
|
|
3 |
148 |
Trà quế Hồng sâm |
HTX quế Văn Yên |
TT Mậu A |
|
3 |
|
|
Thay thế |
140 |
Homestay Nông Văn Quỳnh |
Hộ kinh doanh Nông Văn Quỳnh |
Phong Dụ Thượng |
3 |
|
|
3 |
149 |
Điểm du lịch sinh thái cộng đồng và Homestay xã Phong Dụ Thượng |
HTX du lịch cộng đồng Phong Dụ Thượng |
Phong Dụ Thượng |
3 |
|
|
3 |
Thay chủ thể |
141 |
Điểm du lịch sinh thái cộng đồng thôn Minh Khai |
THT du lịch sinh thái thôn Minh Khai |
Quang Minh |
3 |
|
|
3 |
150 |
Điểm du lịch sinh thái cộng đồng thôn Minh Khai |
THT du lịch sinh thái thôn Minh Khai |
Quang Minh |
3 |
|
|
3 |
|
142 |
Mật ong |
Tổ hợp tác |
Tân Hợp |
|
|
3 |
|
151 |
Thảo dược ngâm tắm ngọc quế thang |
Công ty CP nam dược Đại Phú An |
An Thịnh |
|
3 |
|
|
Thay thế |
143 |
Nhung tươi Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bảo |
Đại Phác |
|
3 |
|
|
152 |
Nước lau sàn Đại Phú An |
Công ty CP nam dược Đại Phú An |
An Thịnh |
|
3 |
|
|
Thay thế |
144 |
Nhung khô Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bảo |
Đại Phác |
|
3 |
|
|
153 |
Nước lau sàn xả chanh Quế Phát |
Công ty TNHH trà thảo mộc Quế Phát |
TT Mậu A |
|
3 |
|
|
Thay thế |
145 |
Rượu nhung Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bào |
Đại Phác |
|
3 |
|
|
154 |
Bưởi da xanh Lâm Giang |
THT trồng bưởi Lâm Giang |
Lâm Giang |
|
3 |
|
|
Thay thế |
146 |
Cao nhung Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bào |
Đại Phác |
|
|
3 |
|
155 |
Cao nhung Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bảo |
Đại Phác |
|
|
3 |
|
|
147 |
Nhung ngâm mật ong Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bảo |
Đại Phác |
|
|
3 |
|
156 |
Quế sáo |
Công ty TNHH Peaceful sun |
Đại Phác |
|
3 |
|
|
Thay thế |
148 |
Bột nhung khô Quốc Bảo |
HTX hươi nai Quốc Bảo |
Đại Phác |
|
3 |
|
|
157 |
Trà giảo cổ lam |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thái Bình |
Tân Hợp |
|
3 |
|
|
Thay thế |
149 |
Cao bột cà gai leo |
HTX dịch vụ sản xuất nông nghiệp và dược liệu Yên Bái |
Đông An |
3 |
|
|
3 |
158 |
Cao bột cà gai leo |
HTX dịch vụ sản xuất nông nghiệp và dược liệu Yên Bái |
Đông An |
3 |
|
|
3 |
|
150 |
Phở khô |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
3 |
|
|
3 |
159 |
Phở khô |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
3 |
|
|
3 |
|
151 |
Bún gạo lứt |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
3 |
|
|
3 |
160 |
Bún gạo lứt |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
3 |
|
|
3 |
|
152 |
Phở gạo lứt |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
3 |
|
|
3 |
161 |
Rượu chum MĐ |
HKD Nguyễn Hữu Chính |
Mậu Đông |
|
3 |
|
|
Thay thế |
153 |
Tinh bột sắn |
CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái |
xã Đông Cuông |
3 |
|
|
3 |
162 |
Tinh bột sắn |
CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái |
xã Đông Cuông |
3 |
|
|
3 |
|
154 |
Bã sắn khô |
CT CP nông lâm sản thực phẩm Yên Bái |
xã Đông Cuông |
|
|
3 |
|
163 |
Du lịch sinh thái - cộng đồng khe cam |
THT du lịch sinh thái cộng đồng Khe cam |
Ngòi A |
|
3 |
|
|
Thay thế |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Trà dưỡng sinh cam quế |
Công ty cp Nam dược Đại Phú An |
An Thịnh |
|
|
3 |
|
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
Cốm Bản Lùng |
THT |
Phong Dụ Thượng |
|
|
3 |
|
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Cà chua hướng hữu cơ Tomato farmr |
HTX DVNN hữu cơ Trung Thanh |
Yên Hợp |
|
|
3 |
|
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 |
Phở gạo lứt |
HTX Thanh Mai |
Yên Thái |
|
|
|
3 |
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Trà Quế |
HTX Bách Lâm |
Xuân Tầm |
|
|
|
3 |
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Bưởi Da Xanh |
Tổ hợp tác trồng cây ăn quả thôn An Phú, xã An Thịnh |
An Thịnh |
|
|
|
3 |
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
Dưa bao tủ |
HTX DVNN hữu cơ Trung Thanh |
Yên Hợp |
|
|
|
3 |
bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
171 |
Cá Tầm |
HTX Du lịch hạnh Phúc |
Tân Hợp |
|
|
|
3 |
bổ sung |
IX |
Huyện Trấn Yên |
|
|
10 |
7 |
5 |
1 |
|
|
|
|
9 |
8 |
5 |
1 |
|
155 |
Mật ong Tân Đồng |
HTX dịch vụ nông nghiệp TH xã Tân Đồng |
Xã Tân Đồng |
3 |
|
|
3 |
172 |
Mật ong Tân Đồng |
HTX dịch vụ nông nghiệp TH xã Tân Đồng |
Xã Tân Đồng |
3 |
|
|
3 |
|
156 |
Siro dâu Báo Đáp |
HSXKD |
xã Báo Đáp |
|
3 |
|
|
173 |
Bột nhộng tằm |
Doanh nghiệp Phú Hưng |
Báo Đáp |
|
3 |
|
|
Thay thế |
157 |
Trà khôi nhung Đào Thịnh |
THT trồng khôi nhung |
Thôn 6, xã Đào Thịnh |
3 |
|
|
3 |
174 |
Đặc sản trà túi lọc Bát tiên Bảo Hưng Trấn Yên |
HTX sản xuất chè xanh CLC Bảo Hưng |
Bảo Hưng |
3 |
|
|
3 |
Thay thế |
158 |
Trà nấm linh chi Việt Thành |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Việt Thành |
Xã Việt Thành |
|
3 |
|
|
175 |
Trà nấm linh chi Việt Thành |
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Việt Thành |
Xã Việt Thành |
|
|
3 |
|
|
159 |
Trà Khôi Nhung Cường Thịnh |
HTX dược liệu Cường Thịnh |
xã Cường Thịnh |
|
3 |
|
|
176 |
Trà Khôi Nhung Cường Thịnh |
HTX dược liệu Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
|
3 |
|
|
|
160 |
Mật ong Cường Thịnh |
HTX nuôi ong Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
3 |
|
|
3 |
177 |
Mật ong Cường Thịnh |
HTX nuôi ong Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
3 |
|
|
3 |
|
161 |
Măng Bát Độ muối ớt Ban Mai |
Công ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng |
Xã Kiên Thành |
3 |
|
|
3 |
178 |
Đặc sản măng chua Bát Độ Kiên Thành |
C. ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng |
Xã Kiên Thành |
3 |
|
|
3 |
|
162 |
Măng Bát Độ chua Ban Mai |
Công ty TNHH 1 thành viên Anh Dũng |
Xã Kiên Thành |
3 |
|
|
3 |
179 |
Đặc sản măng giòn Bát Độ Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
3 |
|
|
3 |
|
|
163 |
Du lịch cộng đồng thác Đắc Bay |
THT du lịch cộng đồng Đồng Ruộng |
Xã Kiên Thành |
|
|
4 |
|
180 |
Du lịch cộng đồng thác Đắc Bay |
THT du lịch cộng đồng Đồng Ruộng |
Xã Kiên Thành |
|
|
|
3 |
Chuyển năm |
164 |
Quế sáo Đồng Song |
THT thôn Đồng Song |
Xã Kiên Thành |
|
|
3 |
|
181 |
Quế sáo Đồng Song |
THT thôn Đồng Song |
Xã Kiên Thành |
|
|
3 |
|
|
165 |
Nếp đen Quy Mông |
Hộ kinh doanh Phùng Thị Hường |
Xã Quy Mông |
3 |
|
|
3 |
182 |
Nếp đen Quy Mông |
Hộ kinh doanh Phùng Thị Hường |
Xã Quy Mông |
|
3 |
|
|
Chuyển năm |
166 |
Miến đao tráng thái Toàn Nga |
HTX khởi nghiệp xanh Quy Mông |
Xã Quy Mông |
3 |
|
|
3 |
183 |
Miến đao tráng thái Toàn Nga |
HTX khởi nghiệp xanh Quy Mông |
Xã Quy Mông |
3 |
|
|
3 |
|
167 |
Nước uống tinh khiết Y Can |
HSXKD |
Xã Y Can |
|
|
3 |
|
184 |
Nước uống tinh khiết Y Can |
HSXKD |
Xã Y Can |
|
|
3 |
|
|
168 |
Lá tắm dân tộc dao đỏ Y Can |
HSXKD Triệu Thị Mai |
Thôn An Phú, xã Y Can |
|
3 |
|
|
185 |
Lá tắm dân tộc dao đỏ Y Can |
HSXKD Triệu Thị Mai |
Thôn An Phú, xã Y Can |
|
3 |
|
|
|
169 |
Du lịch cộng đồng ao xanh, đầm sen |
Hộ SXKD Nguyễn Văn Sơn |
Đồng Chão, Vân Hội |
|
|
|
3 |
186 |
Du lịch cộng đồng ao xanh, đầm sen |
Hộ SXKD Nguyễn Văn Sơn |
Đồng Chão, Vân Hội |
|
3 |
|
|
|
170 |
Điểm du lịch cộng đồng gắn với di tích lịch sử xã Việt Hồng |
HKD ông Hoàng Ngọc Liên |
Xã Việt Hồng |
3 |
|
|
3 |
187 |
Dịch vụ du lịch cộng đồng Ngọc Liên |
HKD ông Hoàng Ngọc Liên |
Xã Việt Hồng |
3 |
|
|
3 |
|
171 |
Bưởi da xanh Hưng Thịnh |
HTX cây ăn quả Hưng Thịnh |
xã Hưng Thịnh |
|
|
3 |
|
188 |
Bưởi da xanh Hưng Thịnh |
HTX cây ăn quả Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
|
|
3 |
|
|
172 |
Nước ép trái cây Hưng Thịnh |
HTX cây ăn quả Hưng Thịnh |
xã Hưng Thịnh |
|
|
3 |
|
189 |
Nước ép trái cây Hưng Thịnh |
HTX cây ăn quả Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
|
|
3 |
|
|
173 |
Măng Bát Độ Lên Men Hưng Khánh |
HTX măng Bát Độ Hưng Khánh |
Hưng Khánh |
|
3 |
|
|
190 |
Măng khô Bát Độ xé sợi Ao Giời Hưng Khánh |
HTX măng Bát Độ Hưng Khánh |
Hưng Khánh |
|
3 |
|
|
|
174 |
Măng Bát Độ khô Hưng Khánh |
HTX măng Bát Độ Hưng Khánh |
Hưng Khánh |
|
3 |
|
|
191 |
Măng khô Bát Độ Ao Giời Hưng Khánh |
HTX măng Bát Độ Hưng Khánh |
Hưng Khánh |
|
3 |
|
|
|
175 |
Mật ong Lương Thịnh |
HTX nuôi ong lấy mật |
Xã Lương Thịnh |
3 |
|
|
3 |
192 |
Mật ong Lương Thịnh |
HTX nuôi ong lấy mật |
Xã Lương Thịnh |
3 |
|
|
3 |
|
176 |
Giò lụa Cổ Phúc |
HKD Hoàng Thu Hương |
TT Cổ Phúc |
3 |
|
|
3 |
193 |
Giò lụa Cổ Phúc |
HKD Hoàng Thu Hương |
TT Cổ Phúc |
3 |
|
|
3 |
|
177 |
Mật ong Cổ Phúc |
HKD Trần Đình Toán |
TT Cổ Phúc |
|
3 |
|
|
194 |
Mật ong Cổ Phúc |
HKD Trần Đình Toán |
TT Cổ Phúc |
|
3 |
|
|
|
DỰ KIẾN HÌNH THỨC THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP YÊN BÁI
GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 THEO ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN VÀ THEO NĂM SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Đơn vị |
Thực hiện năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng số sản phẩm tham gia |
||||||||||||
Đánh giá lại |
Nâng hạng |
Tham gia mới |
Tổng 2022 |
Đánh giá lại |
Nâng hạng |
Tham gia mới |
Tổng 2023 |
Đánh giá lại |
Nâng hạng |
Tham gia mới |
Tổng 2024 |
Đánh giá lại |
Nâng hạng |
Tham gia mới |
Tổng 2025 |
|||
1 |
Lục Yên |
0 |
0 |
3 |
3 |
8 |
0 |
4 |
12 |
4 |
0 |
8 |
12 |
0 |
0 |
8 |
8 |
35 |
2 |
Mù Cang Chải |
0 |
0 |
3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
6 |
2 |
0 |
13 |
15 |
0 |
0 |
4 |
4 |
28 |
3 |
TP Yên Bái |
0 |
0 |
6 |
6 |
3 |
1 |
18 |
22 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
4 |
TX Nghĩa Lộ |
0 |
0 |
4 |
4 |
5 |
0 |
2 |
7 |
7 |
0 |
1 |
8 |
0 |
0 |
2 |
2 |
21 |
5 |
Trạm Tấu |
0 |
0 |
2 |
2 |
5 |
1 |
2 |
8 |
2 |
0 |
2 |
4 |
0 |
0 |
3 |
3 |
17 |
6 |
Trấn Yên |
2 |
0 |
9 |
11 |
7 |
3 |
8 |
18 |
12 |
0 |
5 |
17 |
0 |
0 |
1 |
1 |
47 |
7 |
Văn Chấn |
1 |
0 |
4 |
5 |
10 |
1 |
8 |
19 |
7 |
0 |
12 |
19 |
0 |
0 |
3 |
3 |
46 |
8 |
Văn Yên |
2 |
0 |
11 |
13 |
7 |
0 |
10 |
17 |
10 |
0 |
6 |
16 |
0 |
0 |
5 |
5 |
51 |
9 |
Yên Bình |
0 |
0 |
12 |
12 |
9 |
0 |
11 |
20 |
6 |
0 |
1 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
|
Tổng số |
5 |
0 |
54 |
59 |
57 |
6 |
66 |
129 |
53 |
0 |
48 |
101 |
0 |
0 |
26 |
26 |
315 |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM ĐẠT HẠNG SAO OCOP GIAI ĐOẠN 2022 -
2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Đơn vị |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng |
||||||||||||
3 sao |
4 sao |
5 sao |
Tổng 2022 |
3 sao |
4 sao |
5 sao |
Tổng 2023 |
3 sao |
4 sao |
5 sao |
Tổng 2024 |
3 sao |
4 sao |
5 sao |
Tổng 2025 |
|||
1 |
Lục Yên |
3 |
0 |
0 |
3 |
12 |
0 |
0 |
12 |
12 |
0 |
0 |
12 |
8 |
0 |
0 |
8 |
35 |
2 |
Mù Cang Chải |
3 |
0 |
0 |
3 |
5 |
1 |
0 |
6 |
15 |
0 |
0 |
15 |
4 |
0 |
0 |
4 |
28 |
3 |
TP Yên Bái |
6 |
0 |
0 |
6 |
21 |
1 |
0 |
22 |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
4 |
TX Nghĩa Lộ |
4 |
0 |
0 |
4 |
7 |
0 |
0 |
7 |
8 |
0 |
0 |
8 |
2 |
0 |
0 |
2 |
21 |
5 |
Trạm Tấu |
2 |
0 |
0 |
2 |
7 |
1 |
0 |
8 |
4 |
0 |
0 |
4 |
3 |
0 |
0 |
3 |
17 |
6 |
Trấn Yên |
10 |
1 |
0 |
11 |
15 |
3 |
0 |
18 |
16 |
1 |
0 |
17 |
0 |
0 |
1 |
1 |
47 |
7 |
Văn Chấn |
3 |
2 |
0 |
5 |
15 |
4 |
0 |
19 |
15 |
3 |
1 |
19 |
1 |
2 |
0 |
3 |
46 |
8 |
Văn Yên |
12 |
1 |
0 |
13 |
16 |
1 |
0 |
17 |
15 |
1 |
0 |
16 |
4 |
1 |
0 |
5 |
51 |
9 |
Yên Bình |
12 |
0 |
0 |
12 |
20 |
0 |
0 |
20 |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
|
Tổng |
55 |
4 |
0 |
59 |
118 |
11 |
0 |
129 |
95 |
5 |
1 |
101 |
22 |
3 |
1 |
26 |
315 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN OCOP GIAI ĐOẠN 2022 -
2025 TỈNH YÊN BÁI SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí theo QĐ 1633/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
Kinh phí NSNN đã cấp năm 2022 (QĐ 2409/QĐ-UBND ngày 07/12/2022) |
Dự kiến kinh phí NSNN năm 2023 |
Kinh phí NSNN còn lại (năm 2024-2025) |
Tổng kinh phí sau điều chỉnh |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|||||||||
Số năm |
Tổng số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí |
Số năm |
Tổng số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
|||||||||
NSNN hỗ trợ |
Lồng ghép Chương trình đề án khác |
Các nguồn vốn hợp pháp khác |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
0 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
24.026.744.000 |
3.702.000.000 |
4.305.200.000 |
11.839.544.000 |
|
|
|
23.785.144.000 |
19.605.144.000 |
4.000.000.000 |
180.000.000 |
-241.600.000 |
|
I |
Hội nghị triển khai chương trình OCOP hàng năm |
|
4 |
73.650.000 |
294.600.000 |
74.000.000 |
74.000.000 |
146.600.000 |
4 |
1 |
73.650.000 |
294.600.000 |
294.600.000 |
|
0 |
0 |
|
|
Kinh phí tổ chức 1 hội nghị (150 người x 01 ngày) |
|
|
12.725.000 |
73.650.000 |
74.000.000 |
74.000.000 |
|
|
|
|
73.650.000 |
73.650.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết |
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.350.000 |
- |
|
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Chi báo cáo viên |
|
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
- |
|
|
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Thuê xe đưa, đón giảng viên |
|
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
- |
|
|
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
|
0 |
|
4 |
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ NSNN |
|
120 |
150.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
- |
|
|
120 |
150.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
0 |
|
5 |
Tài liệu |
|
150 |
45.000 |
6.750.000 |
6.750.000 |
- |
|
|
150 |
45.000 |
6.750.000 |
6.750.000 |
|
|
0 |
|
6 |
Nước uống phục vụ hội nghị |
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
- |
|
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
|
|
0 |
|
7 |
Chi phí khác (bút, vở ghi chép…) |
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
- |
|
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
|
|
0 |
|
8 |
Hỗ trợ tiền ăn đón đại biểu không hưởng lương từ tối hôm trước |
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
- |
|
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
0 |
|
9 |
Hỗ trợ tiền ngủ đối với đại biểu ở xa trên 45 km |
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
- |
|
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
0 |
|
II |
Hội nghị tập huấn về các nội dung thuộc Chương trình OCOP |
4 |
9 |
49.120.000 |
1.768.320.000 |
406.000.000 |
406.000.000 |
956.320.000 |
4 |
9 |
49.120.000 |
1.768.320.000 |
1.768.320.000 |
|
|
0 |
|
* |
Chi phí 01 lớp (60 người không hưởng lương) |
|
|
|
49.120.000 |
|
|
|
|
|
|
49.120.000 |
49.120.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Hội trường; trang thiết bị phục vụ HN |
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
45.000.000 |
45.000.000 |
|
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Hỗ trợ tiền ăn học viên |
|
120 |
120.000 |
14.400.000 |
129.600.000 |
129.600.000 |
|
|
120 |
120.000 |
14.400.000 |
14.400.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Hỗ trợ tiền ngủ học viên |
|
60 |
300.000 |
18.000.000 |
126.000.000 |
70.000.000 |
|
|
60 |
300.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
0 |
|
4 |
Tiền thù lao giảng viên |
|
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
36.000.000 |
36.000.000 |
|
|
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
0 |
|
5 |
Phụ cấp lưu trú giảng viên |
|
2 |
200.000 |
400.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
2 |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
0 |
|
6 |
Tiền ăn của giảng viên |
|
1 |
120.000 |
120.000 |
2.160.000 |
2.160.000 |
|
|
1 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
0 |
|
7 |
Chi giải khát giữa giờ |
|
160 |
15.000 |
2.400.000 |
21.600.000 |
21.600.000 |
|
|
160 |
15.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
|
0 |
|
8 |
Tài liệu + Văn phòng phẩm |
|
80 |
45.000 |
3.600.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
|
|
80 |
45.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
0 |
|
9 |
Thuê xe đưa, đón giảng viên |
|
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
11.640.000 |
11.640.000 |
|
|
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
0 |
|
10 |
Tiền thuê phòng ngủ cho giảng viên |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
III |
Tổ chức đánh giá xét duyệt phương án sản xuất kinh doanh (1 ngày) |
4 |
9 |
21.950.000 |
790.200.000 |
0 |
0 |
610.200.000 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
-790.200.000 |
|
|
Chi phí BQ một hội đồng xét đánh giá phương án SXKD |
|
|
|
21.950.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-21.950.000 |
|
1 |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
1 |
4 |
600.000 |
2.400.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-2.400.000 |
|
2 |
Thư ký hội đồng (1 người) |
1 |
4 |
200.000 |
800.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-800.000 |
|
3 |
Thành viên hội đồng (5 thành viên) |
1 |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-10.000.000 |
|
4 |
Photo tài liệu |
1 |
87,5 |
100.000 |
8.750.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
-8.750.000 |
|
IV |
Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện (hỗ trợ chi phí đánh giá phân hạng sản phẩm cấp huyện) |
4 |
9 |
25.150.000 |
905.400.000 |
156.000.000 |
313.000.000 |
436.400.000 |
4 |
9 |
34.750.000 |
1.251.000.000 |
1.251.000.000 |
|
|
345.600.000 |
|
|
Kinh phí cho 1 hội đồng xét (04 ngày/năm) |
|
|
|
25.150.000 |
|
- |
|
|
|
|
34.750.000 |
34.750.000 |
|
|
9.600.000 |
|
1 |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
|
- |
|
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Thư ký hội đồng (1 người) |
|
4 |
200.000 |
800.000 |
|
- |
|
|
4 |
200.000 |
800.000 |
800.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Thành viên hội đồng (9 thành viên) |
|
20 |
600.000 |
12.000.000 |
|
- |
|
|
36 |
600.000 |
21.600.000 |
21.600.000 |
|
|
9.600.000 |
Tăng người hội đồng từ 7 lên 9 người |
4 |
Kinh phí in ấn tài liệu |
|
87,5 |
100.000 |
8.750.000 |
|
- |
|
|
87,5 |
100.000 |
8.750.000 |
8.750.000 |
|
|
0 |
|
V |
Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh (04 ngày/ năm) |
4 |
1 |
76.000.000 |
304.000.000 |
76.000.000 |
0 |
228.000.000 |
4 |
1 |
26.000.000 |
104.000.000 |
104.000.000 |
|
|
-200.000.000 |
|
|
Kinh phí hội đồng xét duyệt |
|
|
|
76.000.000 |
|
|
|
|
|
|
26.000.000 |
26.000.000 |
|
|
-50.000.000 |
|
1 |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
|
20 |
900.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
-14.400.000 |
|
2 |
Thư ký hội đồng (1 người) |
|
20 |
200.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
4 |
200.000 |
800.000 |
800.000 |
|
|
-3.200.000 |
|
3 |
Thành viên hội đồng (09 thành viên) |
|
180 |
300.000 |
54.000.000 |
54.000.000 |
|
|
|
36 |
600.000 |
21.600.000 |
21.600.000 |
|
|
-32.400.000 |
|
VI |
Tổ chức đánh giá tại cơ sở của tổ tư vấn hội, đồng cấp tỉnh (tối đa 11 thành viên) |
|
20 |
8.500.000 |
170.000.000 |
60.000.000 |
40.000.000 |
70.000.000 |
|
20 |
|
170.000.000 |
170.000.000 |
|
|
0 |
|
|
Kinh phí đoàn đi công tác đánh giá 01 sản phẩm (tại tiết (2), điểm b, khoản 4, PL 02, Quyết định 148/QĐ-TTg) |
|
|
|
8.500.000 |
|
|
|
|
|
8.500.000 |
8.500.000 |
8.500.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Phụ cấp lưu trú |
|
11 |
200.000 |
2.200.000 |
15.400.000 |
|
|
|
11 |
200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Tiền thuê phòng nghỉ |
|
11 |
300.000 |
3.300.000 |
23.100.000 |
|
|
|
11 |
300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Chi phí đi lại |
|
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
21.000.000 |
|
|
|
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
0 |
|
VII |
Tuyên truyền chương trình OCOP tới cộng đồng |
|
|
|
1.579.300.000 |
524.000.000 |
350.000.000 |
705.300.000 |
|
|
|
1.579.300.000 |
1.579.300.000 |
|
|
0 |
|
1 |
In tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền |
|
874 |
200.000 |
174.800.000 |
174.000.000 |
|
|
|
874 |
200.000 |
174.800.000 |
174.800.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Công biên soạn tài liệu (chuyên gia tư vấn mức 3) |
|
5 |
900.000 |
4.500.000 |
0 |
|
|
|
5 |
900.000 |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Tuyên truyền trên các báo trung ương và địa phương |
4 |
1 |
250.000.000 |
1.000.000.000 |
250.000.000 |
200.000.000 |
|
4 |
1 |
250.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
0 |
|
4 |
Sản xuất chương chương trình 10' |
4 |
4 |
20.000.000 |
320.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
4 |
4 |
20.000.000 |
320.000.000 |
320.000.000 |
|
|
0 |
|
5 |
Đăng tin bài trên truyền hình 10' |
4 |
4 |
5.000.000 |
80.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
4 |
4 |
5.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
0 |
|
VIII |
Thuê tư vấn hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ các sản phẩm (tư vấn hoàn thiện hồ sơ sản phẩm) |
|
350 |
3.600.000 |
1.260.000.000 |
220.000.000 |
259.200.000 |
780.800.000 |
|
350 |
3.600.000 |
1.260.000.000 |
1.260.000.000 |
|
|
0 |
|
- |
Chi phí tư vấn 01 sản phẩm |
|
|
|
3.600.000 |
|
|
|
|
|
|
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Chuyên gia tư vấn mức 3 (4 ngày/sản phẩm) |
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
223.200.000 |
|
|
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
0 |
|
IX |
Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (hỗ trợ trực tiếp sản phẩm) |
1 |
350 |
30.000.000 |
10.500.000.000 |
1.860.000.000 |
2.160.000.000 |
6.480.000.000 |
|
350 |
30.000.000 |
10.500.000.000 |
10.500.000.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Chi hỗ trợ cho 03 sản phẩm đã đạt sao nằm ngoài đề án giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
30.000.000 |
90.000.000 |
|
0 |
|
|
3 |
30.000.000 |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Chi hỗ trợ sản phẩm nâng hạng |
|
35 |
30.000.000 |
1.050.000.000 |
|
0 |
|
|
35 |
30.000.000 |
1.050.000.000 |
1.050.000.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Chi dự phòng hỗ trợ trực tiếp cho các sản phẩm |
|
135 |
30.000.000 |
4.050.000.000 |
|
0 |
|
|
135 |
30.000.000 |
4.050.000.000 |
4.050.000.000 |
|
|
0 |
|
4 |
Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (30 triệu đồng cho một sản phẩm đăng ký mới) |
|
177 |
30.000.000 |
5.310.000.000 |
|
2.160.000.000 |
|
|
177 |
30.000.000 |
5.310.000.000 |
5.310.000.000 |
|
|
0 |
|
X |
Tổ chức Hội chợ cấp tỉnh |
4 |
1 |
1.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
0 |
0 |
4 |
1 |
1.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
|
0 |
|
1 |
Tổ chức hội chợ OCOP hàng năm |
|
1 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
- |
|
|
1 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
0 |
|
XI |
Tham gia hội chợ trong, ngoài nước |
4 |
2 |
70.000.000 |
560.000.000 |
140.000.000 |
210.000.000 |
210.000.000 |
4 |
3 |
70.000.000 |
840.000.000 |
840.000.000 |
|
|
280.000.000 |
|
1 |
Tham gia hội chợ thương mại |
|
1 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
- |
|
|
1 |
70.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
|
0 |
|
XII |
Hỗ trợ điểm bán và trưng bày sản phẩm OCOP |
|
9 |
40.000.000 |
360.000.000 |
|
80.000.000 |
280.000.000 |
|
9 |
40.000.000 |
360.000.000 |
180.000.000 |
|
180.000.000 |
0 |
|
|
Hỗ trợ cho 01 cửa hàng |
|
|
|
40.000.000 |
|
|
|
|
|
|
40.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
0 |
|
1 |
Biển hiệu |
|
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
- |
|
|
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
0 |
|
2 |
Quầy kệ |
|
4 |
3.000.000 |
12.000.000 |
|
- |
|
|
4 |
3.000.000 |
12.000.000 |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
0 |
|
3 |
Một số trang thiết bị phục vụ trưng bày và bán sản phẩm (máy tính, phần mềm quản lý bán hàng) |
|
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
- |
|
|
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
7.500.000 |
|
7.500.000 |
0 |
|
4 |
Chi phí khác (trang trí, đồng phục nhân viên) |
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
- |
|
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
0 |
|
XIII |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm ngoài tỉnh (02 chuyến/năm) |
4 |
2 |
36.000.000 |
288.000.000 |
72.000.000 |
72.000.000 |
144.000.000 |
4 |
2 |
36.000.000 |
288.000.000 |
288.000.000 |
|
|
0 |
|
|
Kinh phí 1 chuyến (20 người: lãnh đạo, cán bộ OCOP cấp tỉnh, huyện, xã, các chủ thể OCOP) |
|
|
|
36.000.000 |
|
72.000.000 |
|
|
|
|
36.000.000 |
36.000.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Phụ cấp lưu trú |
|
40 |
200.000 |
8.000.000 |
|
16.000.000 |
|
|
40 |
200.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
|
0 |
|
2 |
Thuê phòng nghỉ |
|
40 |
450.000 |
18.000.000 |
|
36.000.000 |
|
|
40 |
450.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
0 |
|
3 |
Chi phí thuê xe đi lại |
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
20.000.000 |
|
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
0 |
|
XIV |
Hỗ trợ kinh phí Kiểm tra, chỉ đạo, rà soát, giám sát OCOP |
|
|
|
1.026.000.000 |
65.000.000 |
256.000.000 |
705.000.000 |
|
|
|
1.026.000.000 |
1.026.000.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Cấp tỉnh (kiểm tra 9 huyện, thị xã, TP; 11 thành viên và tổ tư vấn) |
4 |
1 |
99.000.000 |
396.000.000 |
|
|
232.000.000 |
4 |
1 |
99.000.000 |
396.000.000 |
396.000.000 |
|
|
0 |
|
Cấp tỉnh |
|
9 |
11.000.000 |
99.000.000 |
65.000.000 |
99.000.000 |
|
|
9 |
11.000.000 |
99.000.000 |
99.000.000 |
|
|
0 |
|
|
|
Phụ cấp công tác phí |
|
22 |
200.000 |
4.400.000 |
|
|
|
|
24 |
200.000 |
4.800.000 |
4.800.000 |
|
|
400.000 |
|
|
Phụ cấp lưu trú |
|
22 |
300.000 |
6.600.000 |
|
|
|
|
11 |
300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
|
-3.300.000 |
|
|
Tiền thuê xe |
|
- |
0 |
0 |
|
|
|
|
1 |
2.900.000 |
2.900.000 |
2.900.000 |
|
|
2.900.000 |
|
2 |
Cấp huyện |
4 |
9 |
17.500.000 |
630.000.000 |
0 |
157.000.000 |
473.000.000 |
4 |
9 |
17.500.000 |
630.000.000 |
630.000.000 |
|
|
0 |
|
|
Phụ cấp lưu trú |
|
35 |
200.000 |
7.000.000 |
|
|
|
|
35 |
200.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
0 |
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ |
|
35 |
300.000 |
10.500.000 |
|
|
|
|
35 |
300.000 |
10.500.000 |
10.500.000 |
|
|
0 |
|
XV |
Hỗ trợ duy trì hoạt động Website OCOP của tỉnh |
4 |
1 |
32.106.000 |
128.424.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
64.424.000 |
4 |
1 |
32.106.000 |
128.424.000 |
128.424.000 |
|
|
0 |
|
|
Kinh phí duy trì vận hành phần mềm OCOP 01 năm |
|
|
|
32.106.000 |
|
|
|
|
|
|
32.106.000 |
32.106.000 |
|
|
0 |
|
1 |
Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu (Vận hành phần mềm Ocop) |
|
264 |
94.400 |
24.921.600 |
|
|
|
|
264 |
94.400 |
24.921.600 |
24.921.600 |
|
|
0 |
|
2 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu (Bảo trì phần mềm Ocop) |
|
6 |
1.197.400 |
7.184.400 |
|
|
|
|
6 |
1.197.400 |
7.184.400 |
7.184.400 |
|
|
0 |
|
XVI |
Hội nghị cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
92.500.000 |
17.000.000 |
53.000.000 |
22.500.000 |
|
|
|
215.500.000 |
215.500.000 |
|
|
123.000.000 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
92.500.000 |
17.000.000 |
0 |
|
|
|
|
18.800.000 |
18.800.000 |
|
|
-73.700.000 |
|
|
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị |
|
4 |
10.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
|
4 |
3.000.000 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
|
-28.000.000 |
|
|
Giấy chứng nhận (In màu + khung) |
|
350 |
50.000 |
17.500.000 |
|
|
|
|
40 |
70.000 |
2.800.000 |
2.800.000 |
|
|
-14.700.000 |
|
|
Hoa tặng cho các chủ thể |
|
350 |
100.000 |
35.000.000 |
|
|
|
|
40 |
100.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
-31.000.000 |
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
53.000.000 |
|
|
|
|
196.700.000 |
196.700.000 |
|
|
196.700.000 |
|
|
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị |
|
|
|
|
|
36.000.000 |
|
4 |
9 |
4.000.000 |
144.000.000 |
144.000.000 |
|
|
144.000.000 |
|
|
Giấy chứng nhận (In màu + khung) |
|
|
|
|
|
9.000.000 |
|
|
310 |
70.000 |
21.700.000 |
21.700.000 |
|
|
21.700.000 |
|
|
Hoa tặng cho các chủ thể |
|
|
|
|
|
8.000.000 |
|
|
310 |
100.000 |
31.000.000 |
31.000.000 |
|
|
31.000.000 |
|
TỔNG KINH PHÍ SAU ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN OCOP GIAI ĐOẠN
2022-2025 TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Tổng kinh phí sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Số năm |
Tổng số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
|||||
NSNN hỗ trợ |
Lồng ghép Chương trình đề án khác |
Các nguồn vốn hợp pháp khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
23.785.144.000 |
19.605.144.000 |
4.000.000.000 |
180.000.000 |
|
I |
Hội nghị triển khai chương trình OCOP hàng năm |
4 |
1 |
73.650.000 |
294.600.000 |
294.600.000 |
|
- |
|
|
Kinh phí tổ chức 1 hội nghị (150 người x 01 ngày) |
|
|
|
73.650.000 |
73.650.000 |
- |
- |
QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
1 |
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết |
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
Tính bình quân theo giá thị trường |
2 |
Chi báo cáo viên |
|
2 |
1.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư 36/2018/TT-BTC |
3 |
Thuê xe đưa, đón giảng viên |
|
2 |
1.200.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
|
Báo giá thực tế |
4 |
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương từ NSNN |
|
120 |
150.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
5 |
Tài liệu |
|
150 |
45.000 |
6.750.000 |
6.750.000 |
|
|
Báo giá |
6 |
Nước uống phục vụ hội nghị |
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
|
|
khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
7 |
Chi phí khác (bút, vở ghi chép…) |
|
150 |
15.000 |
2.250.000 |
2.250.000 |
|
|
Thực tế |
8 |
Hỗ trợ tiền ăn đón đại biểu không hưởng lương từ tối hôm trước |
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 3 Điều 15 QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
9 |
Hỗ trợ tiền ngủ đối với đại biểu ở xa trên 45 km |
|
100 |
150.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
Khoản 4, Điều 8, Quyết định 17/2017/QĐ-UBND (50% mức lưu trú) |
II |
Hội nghị tập huấn về các nội dung thuộc Chương trình OCOP |
4 |
9 |
49.120.000 |
1.768.320.000 |
1.768.320.000 |
|
|
1 lớp/huyện/năm |
* |
Chi phí 01 lớp (60 người không hưởng lương) |
|
|
|
49.120.000 |
49.120.000 |
|
|
QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
1 |
Hội trường; trang thiết bị phục vụ HN |
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
Tính bình quân theo giá thị trường |
2 |
Hỗ trợ tiền ăn học viên |
|
120 |
120.000 |
14.400.000 |
14.400.000 |
|
|
Điểm b, khoản 4, Điều 15 |
3 |
Hỗ trợ tiền ngủ học viên |
|
60 |
300.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
khoản 6, Điều 15 |
4 |
Tiền thù lao giảng viên |
|
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 2, Điều 5 |
5 |
Phụ cấp lưu trú giảng viên |
|
2 |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
|
|
Điểm a, khoản 1, Điều 7 |
6 |
Tiền thuê phòng ngủ của giảng viên |
|
1 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
Điểm b, khoản 4, Điều 15 |
7 |
Chi giải khát giữa giờ |
|
160 |
15.000 |
2.400.000 |
2.400.000 |
|
|
Quy định tại khoản 3, Điều 15 |
8 |
Tài liệu + Văn phòng phẩm |
|
80 |
45.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
Theo thực tế |
9 |
Thuê xe đưa, đón giảng viên |
|
1 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
|
Theo thực tế |
III |
Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp huyện |
|
|
|
1.251.000.000 |
1.251.000.000 |
|
|
|
|
Kinh phí cho 1 hội đồng xét (04 ngày/năm) |
4 |
9 |
0 |
34.750.000 |
34.750.000 |
|
|
QĐ 24/2017/QĐ-UBND |
1 |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
Khoản 4, Điều 1 |
2 |
Thư ký hội đồng (1 người) |
|
4 |
200.000 |
800.000 |
800.000 |
|
|
Khoản 4, Điều 1 |
3 |
Thành viên hội đồng (9 thành viên) |
|
36 |
600.000 |
21.600.000 |
21.600.000 |
|
|
Khoản 4, Điều 1 (mức chi nghiệm thu chính thức) |
4 |
Kinh phí in ấn tài liệu |
|
87,5 |
100.000 |
8.750.000 |
8.750.000 |
|
|
Theo hóa đơn |
IV |
Tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh (04 ngày/ năm) |
4 |
1 |
26.000.000 |
104.000.000 |
104.000.000 |
|
|
|
|
Kinh phí hội đồng xét duyệt |
|
|
|
26.000.000 |
26.000.000 |
|
|
QĐ 24/2017/QĐ-UBND |
1 |
Chủ tịch hội đồng (1 người) |
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
Điểm a, Khoản 4, Điều 1 |
2 |
Thư ký hội đồng (1 người) |
|
4 |
200.000 |
800.000 |
800.000 |
|
|
Điểm a, Khoản 4, Điều 1 |
3 |
Thành viên hội đồng (09 thành viên) |
|
36 |
600.000 |
21.600.000 |
21.600.000 |
|
|
Khoản 4, Điều 1 (mức chi nghiệm thu chính thức) |
V |
Tổ chức đánh giá tại cơ sở của tố tư vấn hội đồng cấp tỉnh (tối đa 10 thành viên) |
|
20 |
|
170.000.000 |
170.000.000 |
|
|
Dự kiến 20 sản phẩm |
|
Kinh phí đoàn đi công tác đánh giá 01 sản phẩm (tại tiết (2), điểm b, khoản 4, PL 02, Quyết định 148/QĐ-TTg) |
|
|
8.500.000 |
8.500.000 |
8.500.000 |
|
|
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND |
- |
Phụ cấp lưu trú |
|
11 |
200.000 |
2.200.000 |
2.200.000 |
|
|
điểm a, khoản 1 Điều 7 |
- |
Tiền thuê phòng nghỉ |
|
11 |
300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
|
điểm b, khoản 2, Điều 8 |
- |
Chi phí đi lại |
|
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
Dự kiến bình quân thuê xe đi các địa bàn trong tỉnh |
VI |
Tuyên truyền chương trình OCOP tới cộng đồng |
|
|
|
1.579.300.000 |
1.579.300.000 |
|
|
|
1 |
In tài liệu hướng dẫn, tuyên truyền |
|
874 |
200.000 |
174.800.000 |
174.800.000 |
|
|
Báo giá |
2 |
Công biên soạn tài liệu (chuyên gia tư vấn mức 3) |
|
5 |
900.000 |
4.500.000 |
|
|
|
|
3 |
Tuyên truyền trên các báo trung ương và địa phương |
4 |
1 |
250.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
|
Báo giá |
4 |
Sản xuất chương chương trình 10' |
4 |
4 |
20.000.000 |
320.000.000 |
320.000.000 |
|
|
Báo giá YTV |
5 |
Đăng tin bài trên truyền hình 10' |
4 |
4 |
5.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
Báo giá YTV |
VII |
Thuê tư vấn hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ các sản phẩm |
|
350 |
3.600.000 |
1.260.000.000 |
1.260.000.000 |
|
|
|
- |
Chi phí tư vấn 01 sản phẩm |
|
|
|
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
|
1 |
Chuyên gia tư vấn mức 3 (4 ngày/sản phẩm) |
|
4 |
900.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
|
|
Khoản 3, Điều 3 Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH |
VIII |
Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm |
|
350 |
30.000.000 |
10.500.000.000 |
10.500.000.000 |
|
|
Mức hỗ trợ dự kiến cho 01 sản phẩm bằng mức hỗ trợ giai đoạn 2019-2021 |
1 |
Chi hỗ trợ cho 03 sản phẩm đã đạt sao nằm ngoài đề án giai đoạn 2021-2025 |
|
3 |
30.000.000 |
90.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ sản phẩm nâng hạng |
|
35 |
30.000.000 |
1.050.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Chi dự phòng hỗ trợ trực tiếp cho các sản phẩm |
|
135 |
30.000.000 |
4.050.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Chi hỗ trợ trực tiếp sản phẩm (30 triệu đồng cho một sản phẩm đăng ký mới) |
|
177 |
30.000.000 |
5.310.000.000 |
|
|
|
|
IX |
Tổ chức Hội chợ cấp tỉnh |
4 |
1 |
1.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
4.000.000.000 |
|
điểm d, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC |
1 |
Tổ chức hội chợ OCOP hàng năm |
|
1 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp sử dụng lồng ghép nguồn xúc tiến của Sở Công thương |
X |
Tham gia hội chợ trong, ngoài nước |
4 |
3 |
70.000.000 |
840.000.000 |
840.000.000 |
|
|
(dự kiến tham gia 3 lần/năm) |
1 |
Tham gia hội chợ thương mại |
|
1 |
70.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
|
|
Dự toán bằng dự toán giai đoạn 2019-2021 |
XI |
Hỗ trợ điểm bán và trưng bày sản phẩm OCOP |
|
9 |
40.000.000 |
360.000.000 |
180.000.000 |
|
180.000.000 |
điểm đ, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC |
|
Hỗ trợ cho 01 cửa hàng |
|
|
|
40.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
NSNN hỗ trợ 50% |
1 |
Biển hiệu |
|
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
Dự kiến theo báo giá SNN lấy |
2 |
Quầy kệ |
|
4 |
3.000.000 |
12.000.000 |
6.000.000 |
|
6.000.000 |
Dự kiến theo báo giá SNN lấy |
3 |
Một số trang thiết bị phục vụ trưng bày và bán sản phẩm (máy tính, phần mềm quản lý bán hàng) |
|
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
7.500.000 |
|
7.500.000 |
Dự kiến theo báo giá SNN lấy |
4 |
Chi phí khác (trang trí, đồng phục nhân viên) |
|
1 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2.500.000 |
|
2.500.000 |
Dự kiến theo báo giá SNN lấy |
XII |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm kinh nghiệm ngoài tỉnh (02 chuyến/năm) |
4 |
2 |
36.000.000 |
288.000.000 |
288.000.000 |
|
|
QĐ 17/2017/QĐ-UBND |
|
Kinh phí 1 chuyến (20 người: lãnh đạo, cán bộ OCOP cấp tỉnh, huyện, xã, các chủ thể OCOP) |
|
|
|
36.000.000 |
36.000.000 |
|
|
|
1 |
Phụ cấp lưu trú |
|
40 |
200.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 1 Điều 7 |
2 |
Thuê phòng nghỉ |
|
40 |
450.000 |
18.000.000 |
18.000.000 |
|
|
điểm b, khoản 2, Điều 8 |
3 |
Chi phí thuê xe đi lại |
|
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
Dự kiến bình quân |
XIII |
Hỗ trợ kinh phí Kiểm tra, chỉ đạo, rà soát, giám sát OCOP |
|
|
|
1.026.000.000 |
1.026.000.000 |
|
|
|
|
Cấp tỉnh (kiểm tra 9 huyện, thị xã, TP; 11 thành viên và tổ tư vấn) |
4 |
1 |
99.000.000 |
396.000.000 |
396.000.000 |
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
9 |
11.000.000 |
99.000.000 |
99.000.000 |
|
|
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND |
- |
Phụ cấp công tác phí |
|
24 |
200.000 |
4.800.000 |
4.800.000 |
|
|
điểm a, khoản 1 Điều 7 |
- |
Phụ cấp lưu trú |
|
11 |
300.000 |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
|
điểm b, khoản 2, Điều 8 |
- |
Tiền thuê xe |
|
1 |
2.900.000 |
2.900.000 |
2.900.000 |
|
|
Báo giá |
2 |
Cấp huyện |
4 |
9 |
17.500.000 |
630.000.000 |
630.000.000 |
|
|
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND |
- |
Phụ cấp lưu trú |
|
35 |
200.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
điểm a, khoản 1 Điều 7 |
- |
Tiền thuê phòng nghỉ |
|
35 |
300.000 |
10.500.000 |
10.500.000 |
|
|
điểm b, khoản 2, Điều 8 |
XIV |
Hỗ trợ duy trì hoạt động Website OCOP của tỉnh |
4 |
1 |
32.106.000 |
128.424.000 |
128.424.000 |
|
|
điểm b, khoản 2, Điều 13 TT53/2022/TT-BTC |
|
Kinh phí duy trì vận hành phần mềm OCOP 01 năm |
|
|
|
32.106.000 |
32.106.000 |
|
|
|
1 |
Vận hành hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu (Vận hành phần mềm Ocop) |
|
264 |
94.400 |
24.921.600 |
24.921.600 |
|
|
Áp dụng theo đơn giá được ban hành tại QĐ 3117/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Yên Bái. |
2 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu (Bảo trì phần mềm Ocop) |
|
6 |
1.197.400 |
7.184.400 |
7.184.400 |
|
|
|
XV |
Hội nghị cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
215.500.000 |
215.500.000 |
|
|
|
|
Cấp tỉnh |
|
|
|
18.800.000 |
18.800.000 |
|
|
|
1 |
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị |
4 |
1 |
3.000.000 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
|
báo giá |
2 |
Giấy chứng nhận (In màu + khung) |
|
40 |
70.000 |
2.800.000 |
2.800.000 |
|
|
báo giá |
3 |
Hoa tặng cho các chủ thể |
|
40 |
100.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
báo giá |
|
Cấp huyện |
|
|
|
196.700.000 |
196.700.000 |
|
|
|
1 |
Hội trường, trang thiết bị, ma két, khánh tiết, nước uống phục vụ hội nghị |
4 |
9 |
4.000.000 |
144.000.000 |
144.000.000 |
|
|
báo giá |
2 |
Giấy chứng nhận (In màu + khung) |
|
310 |
70.000 |
21.700.000 |
21.700.000 |
|
|
báo giá |
3 |
Hoa tặng cho các chủ thể |
|
310 |
100.000 |
31.000.000 |
31.000.000 |
|
|
báo giá |
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH YÊN BÁI GIAI
ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Nguồn kinh phí |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||||
|
|
Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND) |
Đã cấp năm 2022 (Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 07/12/2022) |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND) |
Kinh phí dự kiến |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND) |
Kinh phí sau điều chỉnh |
Theo Đề án (Quyết định số 1633/QĐ-UBND) |
Kinh phí sau điều chỉnh |
1 |
- Ngân sách Nhà nước |
6.457.636.000 |
3.702.000.000 |
3.702.000.000 |
4.854.086.000 |
4.305.200.000 |
4.305.200.000 |
4.711.886.000 |
6.050.000.000 |
3.823.136.000 |
5.547.944.000 |
|
+ Ngân sách trung ương |
4.520.345.200 |
3.702.000.000 |
3.702.000.000 |
3.397.860.200 |
3.248.000.000 |
3.248.000.000 |
3.298.320.200 |
4.500.000.000 |
2.676.195.200 |
4.050.000.000 |
|
+ Ngân sách tỉnh |
1.937.290.800 |
0 |
0 |
1.456.225.800 |
1.057.200.000 |
1.057.200.000 |
1.413.565.800 |
1.550.000.000 |
980.000.000 |
1.497.944.000 |
2 |
- Lồng ghép các chương trình đề án khác |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
3 |
- Huy động từ chủ thể |
180.000.000 |
|
0 |
0 |
80.000.000 |
80000000 |
0 |
60000000 |
0 |
40000000 |
|
Tổng chi phí |
7.637.636.000 |
3.702.000.000 |
4.702.000.000 |
5.854.086.000 |
4.386.200.000 |
5.385.200.000 |
5.711.886.000 |
7.110.000.000 |
4.656.195.200 |
6.587.944.000 |