Quyết định 778/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2023, 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 778/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 54/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 380/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 795/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; số 130/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 về việc chuyển nguồn vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách tỉnh năm 2022 sang năm 2023; số 573/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 2); số 733/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3977/SKHĐT-VX ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao chi tiết 23.401 triệu đồng kế hoạch đầu tư năm 2023 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cho Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 và Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 tại Phụ lục I kèm theo.
2. Giao chi tiết 9.600 triệu đồng kế hoạch đầu tư năm 2024 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ cho Sở Y tế tại Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 tại Phụ lục II kèm theo.
Thời gian giải ngân nguồn vốn trên thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện theo quy định.
2. Chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn trên đúng mục đích và thanh, quyết toán đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Trung ương nêu trên về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn NSTW đã bố trí |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Kế hoạch năm 2022 kéo dài |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
89.341 |
81.219 |
40.465 |
23.401 |
13.668 |
9.733 |
|
I |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
56.357 |
51.234 |
40.465 |
10.769 |
6.433 |
4.336 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
56.357 |
51.234 |
40.465 |
10.769 |
6.433 |
4.336 |
|
1 |
Dự án Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Tu Mơ Rông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông |
100/QĐ-SKHĐT, 19/9/2023 |
14.885 |
13.532 |
12.000 |
1.532 |
|
1.532 |
|
2 |
Dự án Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông huyện Kon Plông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông |
102/QĐ-SKHĐT, 20/9/2023 |
14.634 |
13.304 |
12.000 |
1.304 |
|
1.304 |
|
3 |
Dự án Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
103/QĐ-SKHĐT, 20/9/2023 |
14.850 |
13.500 |
12.000 |
1.500 |
|
1.500 |
|
4 |
Dự án Bổ sung cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei |
142/QĐ-SKHĐT, 07/12/2023 |
11.988 |
10.898 |
4.465 |
6.433 |
6.433 |
|
|
II |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
32.984 |
29.985 |
|
12.632 |
7.235 |
5.397 |
|
1 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
Sở Y tế |
Huyện Kon Plông |
624/QĐ-UBND, 15/12/2023 |
32.984 |
29.985 |
|
12.632 |
7.235 |
5.397 |
|