ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1406/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của
HĐND tỉnh về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Căn cứ các Quyết định: Số 891/QĐ-UBND ngày
24/9/2021, số 167/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 2562/SKHĐT-TH ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương là 1.257,854 tỷ đồng
(chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 Quyết định
này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị đầu mối giao kế hoạch tiến hành phân bổ và
giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn
vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch năm 2024 và bảo đảm
đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu
tư công.
2. Các đơn vị đầu mối giao kế hoạch, Chủ đầu tư chịu
trách nhiệm toàn diện về tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà
nước năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công, định kỳ hằng tháng, quý và cả
năm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính) tình hình
thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2024.
3. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát,
thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu
tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các Sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế
hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh,
- VP UB: PCVP, các phòng Ng/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTTHbao.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2024
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
1.257.854
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
1.227.374
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
1
|
Vốn hỗ trợ có mục tiêu theo ngành, lĩnh vực
|
403.090
|
Phụ lục 1
|
2
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác
|
290.000
|
Phụ lục 1
|
3
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, gồm:
|
534.284
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
298.367
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
135.537
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
nông thôn mới
|
100.380
|
|
II
|
Vốn nước ngoài
|
30.480
|
Phụ lục 2
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Nhóm dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn bố
trí đến năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Đã phân bổ vốn
NSTW hàng năm từ 2021-2023
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.846.771
|
3.908.302
|
57.900
|
40.000
|
2.722.300
|
1.805.804
|
693.090
|
|
I
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác
|
|
|
|
|
2.100.000
|
1.640.000
|
17.900
|
-
|
1.500.000
|
1.178.000
|
290.000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
2.100.000
|
1.640.000
|
17.900
|
-
|
1.500.000
|
1.178.000
|
290.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2024
|
|
|
|
|
1.200.000
|
800.000
|
17.900
|
-
|
660.000
|
660.000
|
-
|
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn Ha,
thành phần 1
|
BQL DA ĐTXD các
công trình Giao thông
|
B
|
2020-2023
|
1212/QĐ-UBND, ngày
16/8/2021
|
1.200.000
|
800.000
|
17.900
|
-
|
660.000
|
660.000
|
-
|
Đang trình điều chỉnh tăng KH trung hạn 140 tỷ đồng
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
900.000
|
840.000
|
-
|
-
|
840.000
|
518.000
|
290.000
|
|
2
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIb
|
BQL DA ĐTXD các
công trình Giao thông
|
B
|
2022-2025
|
297/QĐ-UBND ngày
09/3/2022
|
900.000
|
840.000
|
|
|
840.000
|
518.000
|
290.000
|
|
II
|
Bố trí thực hiện dự án theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
4.746.771
|
2.268.302
|
40.000
|
40.000
|
1.222.300
|
627.804
|
403.090
|
|
(1)
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
526.771
|
467.302
|
40.000
|
40.000
|
327.300
|
276.900
|
35.513
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
287.000
|
261.902
|
40.000
|
40.000
|
121.900
|
121.900
|
-
|
|
3
|
Dự án trung tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý
Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
B
|
2019-2023
|
2104/QĐ-UBND,
31/12/2019; 1282/QĐ-UBND, 24/8/2023
|
281.000
|
261.902
|
40.000
|
40.000
|
121.900
|
121.900
|
|
Đang trình điều chỉnh tăng KH trung hạn 100,002 tỷ
đồng (bao gồm 19,606 tỷ đề nghị bổ sung từ vốn dự phòng NSTW)
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
239.771
|
205.400
|
-
|
-
|
205.400
|
155.000
|
35.513
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh
|
BQL DA ĐTXD các CT
Dân dụng và Công nghiệp
|
B
|
2022-2025
|
2063/QĐ-UBND,
20/12/2021
|
145.399
|
125.400
|
|
|
125.400
|
85.000
|
25.513
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy
Trâm
|
BQL DA ĐTXD các CT
Dân dụng và Công nghiệp
|
B
|
2022-2025
|
2064/QĐ-UBND,
20/12/2021
|
94.372
|
80.000
|
|
|
80.000
|
70.000
|
10.000
|
|
(2)
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
90.000
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
44.000
|
20.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
44.000
|
20.000
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành
đai xung quanh sân vận động
|
BQL DA ĐTXD các CT
Dân dụng và Công nghiệp
|
B
|
2022-2025
|
2061/QĐ-UBND,
20/12/2021
|
90.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
44.000
|
20.000
|
|
(3)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
4.130.000
|
1.731.000
|
-
|
-
|
825.000
|
306.904
|
347.577
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
4.130.000
|
1.731.000
|
|
|
825.000
|
306.904
|
347.577
|
|
7
|
Đê chắn sóng bến Cảng Bến Đình (đảo Lý Sơn)
|
BQL DA ĐTXD các CT
Giao thông
|
B
|
2022-2025
|
1808/QĐ-UBND ngày
26/12/2022
|
250.000
|
175.000
|
|
|
175.000
|
90.000
|
55.000
|
|
8
|
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông
Trà Khúc (Cầu Trà Khúc I - bến Tam Thương)
|
BQL DA ĐTXD các CT
Giao thông
|
B
|
2023-2026
|
1499/QĐ-UBND ngày
12/10/2023
|
380.000
|
256.000
|
|
|
150.000
|
|
100.000
|
- Đang trình điều chỉnh tăng KH trung hạn NSTW
106 tỷ đồng.
- Đã được tỉnh bố trí khởi công mới năm 2023 từ nguồn
vượt thu tại Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
9
|
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi
|
BQL DA ĐTXD các CT
Giao thông
|
A
|
2022-2027
|
387/QĐ-UBND ngày
24/3/2023
|
3.500.000
|
1.300.000
|
|
|
500.000
|
216.904
|
192.577
|
Tại Công văn số 1303/TTg-KTTH ngày 06/12/2023 của
Thủ tướng Chính phủ, dự án được thông báo dự kiến bổ sung trung hạn NSTW là
800 tỷ đồng (tổng số trung hạn NSTW sau bổ sung là 1.300 tỷ đồng)
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Mã dự án
|
Nhóm dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Đã giao kế hoạch vốn hàng năm từ 2021-2023
|
Kế hoạch vốn NSTW cấp phát (vốn nước ngoài) năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn NST đối ứng
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn NST đối ứng
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
321.287
|
54.138
|
-
|
|
267.149
|
143.839
|
123.310
|
194.797
|
51.950
|
142.847
|
59.598
|
18.675
|
40.923
|
30.480
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở-Dự án thành phần tỉnh
Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
3168
|
B
|
WB
|
2020
|
2024
|
439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 45/QĐ-CTN ngày 10/01/2020;
402/QĐ-UBND 25/5/2021.
|
220.708
|
44.551
|
|
7,75 triệu USD
|
176.157
|
52.847
|
123.310
|
95.797
|
42950,
|
52.847
|
56.878
|
18.175
|
38.703
|
9.210
|
|
2
|
Dự án Làng Hòa bình
Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37987
|
B
|
Hàn Quốc
|
2022
|
2026
|
1794/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
100.579
|
9.587
|
|
3,925 triệu USD
|
90.992
|
90.992
|
-
|
99.000
|
9.000
|
90.000
|
2.720
|
500
|
2.220
|
21.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|