Quyết định 77/2000/QĐ-UB Ban hành giá cước vận tải hành khách và các khoản dịch vụ bến xe do Tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 77/2000/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 21/01/2000 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Minh Kỳ |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UBND
TỈNH QUẢNG TRỊ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2000/QĐ-UB |
Đông Hà, ngày 21 tháng 01 năm 2000 |
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21-06-1994;
- Căn cứ Thông tư Liên bộ số: 04/LB-VGCP - GTVT ngày 26/07/1995 của liên bộ: Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Giao thông - Vận tải quy định về quản lý giá cước vận tải đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số: 03/VGNN-KHCS ngày 01/07/1992 của uỷ Ban vật giá Nhà nước (này là Ban Vật giá Chính phủ) hướng dẫn nội dung quản lý Nhà nước về giá của UBND Tỉnh, Thành phố;
- Căn cứ Công văn số: 950/ĐBVG - VT ngày 09/09/1999 của Cục đường bộ Việt Nam V/v Thông báo kết quả hiệp thương giá cước vận tải hành khách khu vực miền Trung và Tây Nguyên;
- Theo đề nghị của Giám đốc các Sở; Tài chính - Vật giá và Giao thông - Vận tải;
Điều 1: Nay ban hành giá cước vận tải hành khách bằng đường bộ và các khoản dịch vụ bến xe khách trên địa bàn tỉnh (có bản phụ lục đính kèm theo).
Điều 2: Giám đốc các Sở: Tài chính - Vật giá, Giao thông - Vận tải phối hợp hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sỏ: Tài chính - Vật giá, Giao thông - Vận tải, Thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Giám đốc Trung tâm quản lý bến xe tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM/
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UB ngày 21/01/2000 của UBND tỉnh)
A. GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ:
TT |
Tuyến vận chuyển |
Giá cước đối với loai xe khách có tiện nghi tốt (đồng/ vé hành khách) |
Giá cước đối với loại xe khách thường (đồng/ vé hành khách) |
|
Xe từ 9-30 ghế |
Xe > 30 nghế |
|||
x |
I - Liên tỉnh |
x |
x |
x |
1 |
Đông Hà - TP. Hồ Chí Minh |
165.000 |
153.000 |
130.000 |
2 |
Đông Hà - Đồng Nai |
153.000 |
142.000 |
121.000 |
3 |
Đông Hà - Vũng Tàu |
158.000 |
147.000 |
116.000 |
4 |
Đông Hà - Đắc Lắc |
125.000 |
117.000 |
100.000 |
5 |
Đông Hà - Bình Dương |
166.000 |
154.000 |
131.000 |
6 |
Đông Hà - Đà Nẵng |
25.000 |
23.000 |
19.000 |
7 |
Đông Hà - Huế |
10.000 |
9.000 |
7.000 |
8 |
Thị xã Quảng Trị - Huế |
8.000 |
7.000 |
6.000 |
9 |
Hải Lăng - Huế |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
10 |
Đông Hà - Hà nội |
91.000 |
86.000 |
74.000 |
x |
II- Nội tỉnh |
|
|
|
1 |
Đông Hà - Khe Sanh |
9.000 |
8.000 |
6.000 |
2 |
Đông Hà - Lao Bảo |
11.000 |
10.000 |
8.000 |
3 |
Đông Hà - Tà Rụt |
13.000 |
12.000 |
10.000 |
4 |
Đông Hà - Cùa |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Đông Hà - Cam Lộ |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
6 |
Đông Hà - Km41 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
7 |
Đông Hà - TX Quảng Trị |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
8 |
Đông Hà - Hồ Xá |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
9 |
Đông Hà - Cửa Tùng |
4.000 |
4.000 |
3.000 |
10 |
Hồ Xá - Bến Quan |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Cửa Tùng - Hồ Xá |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
12 |
Cửa Việt - Lao Bảo |
13.000 |
12.000 |
10.000 |
13 |
Thị xã Quảng Trị - Lao Bảo |
13.000 |
12.000 |
10.000 |
14 |
Thị xã Quảng Trị - Khe Sanh |
10.000 |
9.000 |
8.000 |
15 |
Hải Lăng - Lao Bảo |
14.000 |
13.000 |
11.000 |
16 |
Hải Lăng - Khe Sanh |
12.000 |
11.000 |
10.000 |
Xe có tiện nghi tốt là xe có đặt máy điều hoà nhiệt độ, ghế có đệm mềm có trang bị Rađiô, Video.
* Mức giá vé trên đã bao gồm các khoản:
- Cước cơ bản
- Phí bảo hiểm hành khách theo quy định hiện hành
- Giá dịch vụ xe ra vào bến
- Giá dịch vụ bán vé
- Giá dịch vụ giữ xe qua đệm
- Phí cầu phà theo tuyến.
* Giá vé cho trẻ em dưới 12 tuổi tính ½ giá vé trên
* Hành lý mang theo của mỗi hành khách dưới 10 kg được miễn cước
(trừ hàng cồng kềnh phải xếp trên xe).
B. CƯỚC ĐỐI VỚI XE ĐẠP, XE MÁY VÀ HÀNG HOÁ:
(Chủ phương tiện chịu phí chằng buộc, chèn lót...)
a. Cước xe đạp, xe máy: