Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ do Tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 1036/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về ban hành quy định xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ;
Căn cứ kết quả thực hiện đầu tư, sửa chữa, nâng cấp cải tạo hệ thống cầu đường trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 1002/SGTVT-KH ngày 21 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh như bản Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Ban Quản lý dự án cấp tỉnh, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên đường |
Địa phận huyện |
Từ km đến km |
Chiều dài (Km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
ĐT.571 |
Vĩnh Linh |
|
39,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km18+500 |
|
|
|
18,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km18+500 ÷ Km39+700 |
|
|
|
|
21,2 |
|
|
|
2 |
ĐT.572 |
Vĩnh Linh |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km16 |
|
|
|
|
16,0 |
|
|
|
3 |
ĐT.573A |
Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km8+122 |
|
|
|
|
8,1 |
|
|
|
4 |
ĐT.573B |
Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km7 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
|
5 |
ĐT.574 |
Vĩnh Linh |
|
9,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km9+620 |
|
|
|
|
9,6 |
|
|
|
6 |
ĐT.575A |
Gio Linh |
|
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km10 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
7 |
ĐT.575B |
Gio Linh |
|
12,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km12+120 |
|
|
|
|
12,1 |
|
|
|
8 |
ĐT.576 |
Gio Linh |
|
14,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km14+420 |
|
|
|
|
14,4 |
|
|
|
9 |
ĐT.576B |
Gio Linh |
|
14,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km14+600 |
|
|
|
14,6 |
|
|
|
|
10 |
ĐT.577 |
Gio Linh |
|
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km10 |
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
11 |
ĐT.578 |
Gio Linh |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km7 |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Km7 ÷ Km12 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
12 |
ĐT.579 |
Triệu Phong |
|
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km6 |
|
|
|
|
|
|
|
Đang XDCB |
13 |
ĐT.580 |
Triệu Phong |
|
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km5 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Km5 ÷ Km19 |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
|
14 |
ĐT.582 |
Hải Lăng |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km15 |
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
15 |
ĐT.582B |
Hải Lăng |
|
13,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km13+760 |
|
|
13,7 |
|
|
|
|
|
16 |
ĐT.583 |
Triệu Phong |
|
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km5 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
17 |
ĐT.584 |
Hải Lăng |
|
17,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km11+240 |
|
|
|
|
11,2 |
|
|
|
|
|
|
Km11+240 ÷ Km17+261 |
|
|
|
|
|
6,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
ĐT.585 |
Cam Lộ |
|
10,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km10+800 |
|
|
|
|
10,8 |
|
|
|
19 |
ĐT.586 |
Hướng Hóa |
|
38,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km15 |
|
|
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Km15 ÷ Km30 |
|
|
|
|
|
|
|
Đang XDCB |
|
|
|
Km30 ÷ Km38 |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
|
20 |
ĐT.587 |
Hướng Hóa, Đakrông |
|
22,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km10 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
|
|
Km10 ÷ Km22+500 |
|
|
|
|
|
|
12,5 |
|
21 |
ĐT.588A |
Đakrông |
|
19,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 ÷ Km19 |
|
|
|
|
19,0 |
|
|
|