ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 763/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: Số
1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Xuân Trường; số 2510/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021, số 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về việc thay đổi quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Xuân Trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1346/TTr-STNMT ngày 08/4/2024; của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ
trình số 46/TTr-UBND ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi về quy mô,
địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Xuân Trường, như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 05 công
trình, dự án và các vị trí quy hoạch đất ở với diện tích 4,6 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh hủy bỏ và giảm 3,41
ha.
- Đất bãi thải, xử lý chất thải điều chỉnh giảm quy
mô 0,7 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh giảm quy mô với diện tích 0,48 ha.
- Đất cơ sở tín ngưỡng điều chỉnh giảm quy mô diện
tích 0,01 ha.
2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các vị
trí quy hoạch đất ở nông thôn; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất cơ sở tín ngưỡng với diện tích 4,6
ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng
đất với diện tích 3,41 ha (để làm tái định cư phân tán).
- Đất bãi thải, xử lý chất thải điều chỉnh bổ sung
nhu cầu sử dụng đất 0,7 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 0,48 ha.
- Đất cơ sở tín ngưỡng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử
dụng đất với diện tích 0,01 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường
không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức
năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường
đã được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Xuân Trường
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
hồ sơ thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường
đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Xuân Trường
- Công bố, công khai việc thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của
pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Loại đất hiện
trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU
SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
4,60
|
4,19
|
0,33
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,41
|
3,01
|
0,32
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới
|
2,75
|
2,72
|
|
0,01
|
0,02
|
xã Xuân Đài
|
8
|
13, 16, 17, 29,
30, 40, 41, 42, 43, 44, 161
|
Giảm quy mô
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
xã Xuân Ngọc
|
11
|
46
|
Hủy nhu cầu
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,34
|
0,29
|
|
0,03
|
0,02
|
xã Xuân Tân
|
36
|
51, 52, 56, 57,
75, 107, 115, 120, 140, 142
|
Giảm quy mô
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
4
|
216, 225
|
Hủy nhu cầu
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
4
|
214
|
Giảm quy mô
|
2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải rắn tập trung huyện
Xuân Trường
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
xã Xuân Ninh
|
51; (53)
|
80; (1, 2, 3, 4,
5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 43)
|
Giảm quy mô
|
3
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
xã Xuân Châu
|
22; (23); (24)
|
18, 19, 20, 21,
22; (3, 4, 5, 8 - 11, 13 - 16); (20)
|
Giảm quy mô
|
|
Mỏ rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
xã Xuân Tân
|
13
|
19, 20, 27, 58
|
Giảm quy mô
|
4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đền Liêu Thượng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
xã Xuân Thành
|
11
|
221
|
Giảm quy mô
|
II
|
BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG
ĐẤT MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
4,60
|
4,19
|
0,33
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,41
|
3,01
|
0,32
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,60
|
0,56
|
|
0,02
|
0,02
|
xã Xuân Đài
|
8
|
13, 16, 17, 29,
41, 42, 43, 161
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
xã Xuân Hồng
|
39
|
273
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
xã Xuân Hồng
|
39
|
276
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
xã Xuân Hồng
|
39
|
287
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
xã Xuân Hồng
|
46
|
45
|
Phục vụ GPMB đường
cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo hình
thức đối tác công tư
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,01
|
xã Xuân Phong
|
18
|
147, 149
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,01
|
xã Xuân Phong
|
6
|
1,3
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
xã Xuân Tân
|
8
|
80, 132, 133, 134
(tương ứng thửa 189, 188, 187 bản đồ DĐĐT)
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
xã Xuân Tân
|
14
|
211,212
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
xã Xuân Thành
|
15
|
114, 160, 162
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
15
|
58
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
19
|
91, 93
|
|
2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng khu xử lý rác thải
|
0,20
|
0,2
|
|
|
|
xã Xuân Hồng
|
43
|
8, 10, 11, 12, 5,
6
|
|
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
xã Xuân Ngọc
|
4
|
10
|
Tăng quy mô
|
|
Quy hoạch bãi rác
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
xã Xuân Thủy
|
10
|
27 (BĐ DĐĐT)
|
Tăng quy mô
|
3
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Trung Lễ cũ
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
xã Xuân Ngọc
|
4
|
20
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang xóm Thọ Vực
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
xã Xuân Phong
|
16; (17)
|
3, 11, 12; (88)
|
Tăng quy mô
|
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
xã Xuân Tân
|
10
|
120, 123
|
Tăng quy mô
|
4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
xã Xuân Hòa
|
15
|
78
|
Bổ sung nhu cầu phục
vụ GPMB đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|