ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 978/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỐI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NAM TRỰC, HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tần
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 3704/QĐ-BQP ngày 10/8/2023
của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Doanh trại Trung
đoàn Bộ binh 8/Sư đoàn Bộ binh 395/Quân khu 3 (giai đoạn 1);
Căn cứ Quyết định số 993/QĐ-TM ngày 26/4/2023 của
Bộ tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về việc phê duyệt Quy hoạch vị trí
đóng quân của Trung đoàn BB8/Sư đoàn 395/Quân khu 3;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa
Hưng, tỉnh Nam Định; số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Nam Trực; số 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 về việc thay đổi về quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1686/TTr-STNMT ngày 04/5/2024; của UBND huyện Nam Trực tại
Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 03/5/2024; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình
số 80/TTr-UBND ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi về quy mô,
địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Nam Trực, huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:
1. Huyện Nam Trực
1.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 08 công
trình, dự án đất giao thông, đất thủy lợi và các vị trí quy hoạch đất ở nông
thôn với tổng diện tích 8,76 ha.
1.2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 04
công trình, dự án đất giao thông, đất thủy lợi và các vị trí quy hoạch đất ở
nông thôn với tổng diện tích 8,76 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo)
2. Huyện Nghĩa Hưng
2.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 01 công
trình, dự án đất cụm công nghiệp tại xã Nghĩa Châu với diện tích 10,0 ha.
2.2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 01
công trình, dự án đất cụm công nghiệp tại xã Nghĩa Phong với diện tích 10,0 ha.
(chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực, huyện
Nghĩa Hưng không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực
theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Nam Trực, của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Nam Trực,
UBND huyện Nghĩa Hưng.
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
hồ sơ thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực, của huyện Nghĩa Hưng trước pháp luật,
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
ưa, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực,
huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Nam Trực, UBND huyện Nghĩa Hưng
- Công bố, công khai việc thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án của công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt;
tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Chủ tịch UBND huyện
Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ
SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẮT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 978/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công
trình
|
Đơn vị (xã, thị
trấn)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Sử dụng vào các
loại đất
|
Tờ bđ
|
Thửa
|
Ghi chú
|
LUC
|
BHK
|
DGT
|
DTL
|
MNC
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô địa điểm và số lượng công
trình, dự án
|
|
8,76
|
8,65
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
- Các tuyến đường giao thông
|
xã Bình Minh
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
1-30
|
nhiều thửa
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
4,20
|
4,12
|
0,01
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
- Kênh, mương nội đồng, hạm bơm của 20 xã, thị trấn
|
các xã, thị trấn
|
2,62
|
2,62
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
- Dự án nâng cấp kênh Cổ Lễ - Bà Lữ (Nam Lợi)
|
xã Nam Lợi
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
30, 31
|
DGT
|
|
|
- Dự án nâng cấp đê tả sông Đào (Đồng Sơn)
|
xã Đồng San
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
- Dự án nâng cấp đê Hữu sông Hồng và đê tả sông
Đào (Điền Xá)
|
xã Điền Xá
|
0,78
|
0,75
|
0,01
|
|
|
0,02
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
4,45
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực Bắc công ty Kim Vận
|
xã Đồng Sơn
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
11, 14
|
nhiều thửa: T11 (94-100;
101-134, 140, 141, 142, 145, 146, ...); T14(1-7, 44, 45,...)
|
|
|
- Khu vực thôn Long Hưng
|
xã Nam Thanh
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
20
|
220
|
|
|
- Khu vực Bình Yên 2
|
xã Nam Thanh
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
16
|
25, 26, 27
|
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án
|
|
8,76
|
8,65
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
- Đường phía Bắc khu vực doanh trại (Cống phụ C2)
|
xã Bình Minh
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
20
|
124, 125,126, 127 (308)
|
QĐ 3704/QĐ-BQP
ngày 10/8/2023 của Bộ Quốc phòng
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
4,20
|
4,12
|
0,01
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
- Công trình Lăn kênh R17 thuộc Dự án Hoàn trả hệ
thống giao thông, kênh mương thủy lợi nội đồng và các hạng mục công trình
khác đế phục vụ công tác GPMB dự án doanh trại Trung đoàn bộ binh 8/Sư đoàn bộ
binh 395/ Quân khu 3
|
xã Bình Minh
|
4,20
|
4,12
|
0,01
|
0,05
|
|
0,02
|
15, 16, 23, 24
|
Tờ 15, các thửa
233, 234, 235, 238, 239 Tờ 16, các thửa 3,4, 24, 63, 60, 29, 30, 33, 31, 32,
34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 ...DGT, DTL; tờ 23, các thửa 32, 33, 34, 35, 36,
37 ...DGT; tờ 24, các thửa 21, 22, 24, 25
|
Thông báo số
1080-TB/TU ngày 02/4/2024 của TT Tỉnh ủy về kết quả thống nhất chủ trương, biện
pháp triển khai giải phóng mặt bằng trung đoàn bộ binh 8/Sư đoàn bộ binh
395/Quân khu 3
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
4,45
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung xã
Đồng Sơn 2 huyện Nam Trực
|
xã Đồng Sơn
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
|
25, 27
|
tờ 25 (thửa 11); tờ
27 (thửa 1,2,3, 4, 5, 6, 7, 8, DGT, DTL)
|
Đe thực hiện dự án
xây dựng KDC tập trung
|
|
- Khu vực Tây thôn Long Hưng
|
xã Nam Thanh
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
20
|
76, 79
|
Bố trí tái định cư
dự án đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỂU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Loai đất QH
|
ĐỊa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
DGT
|
DTL
|
Tờ
|
Thửa
|
1
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm đất cụm công
nghiệp
|
10,00
|
6,10
|
1,80
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
QH cụm công nghiệp
|
10,00
|
6,10
|
1,80
|
2,10
|
SKN
|
xã Nghĩa Châu
|
1
|
1; 14; 18; 19; 21;
22; 26; 27; 215; 29; 30; 32; 33; 35; 36; 37; 135; 40; 42; 44; 45; 46; 47
|
Giảm quy mô
|
2
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm đất cụm công
nghiệp
|
10,00
|
6,10
|
1,80
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
QH cụm công nghiệp
|
10,00
|
6,10
|
1,80
|
2,10
|
SKN
|
xã Nghĩa Phong
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|