ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2510/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẤT GIAO THÔNG
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG VÀ HUYỆN GIAO THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014
NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số
1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;
số 1570/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch Tuyến đường
bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển, kết nối Trực Tuấn - Yên Định, Lạc
Quần - Ngô Đồng và điều chỉnh nâng cấp quy hoạch tuyến đường tỉnh 489C, tuyến
đường bộ ven biển trong quy hoạch phát triển giao thông đường bộ tỉnh Nam Định
đến năm 2030;
Căn cứ kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nam Định
tại thông báo số 267-TB/TU ngày 30/7/2021 về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 199/TTr-UBND
ngày 18/11/2021 của UBND huyện Xuân Trường; số 286/TTr-UBND ngày 18/11/2021 của
UBND huyện Giao Thủy, số 3401/TTr-STNMT ngày 19/11/2021 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự
án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường,
huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND huyện
Xuân Trường, huyện Giao Thủy thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án đất giao thông. Việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án không làm ảnh hưởng đến diện tích, chỉ tiêu sử dụng đất, khu vực
chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân
Trường, huyện Giao Thủy đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
1. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án đất giao thông trên địa bàn huyện Xuân Trường trong quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 28 công trình,
dự án đất giao thông tại địa bàn các xã, thị trấn, huyện Xuân Trường với tổng
diện tích 50,80 ha, sử dụng từ các loại đất sau: đất trồng lúa 37,45 ha, đất trồng
cây lâu năm 5,75 ha, đất nuôi trồng thủy sản 3,65 ha, đất thủy lợi 1,00 ha, đất
ở nông thôn 2,95 ha.
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất giao thông đến năm
2030 để thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường
ven biển tại các xã: Xuân Ninh, Xuân Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hòa và thị trấn Xuân
Trường với tổng diện tích 50,80 ha, sử dụng từ các loại đất sau: đất trồng lúa
37,45 ha, đất trồng cây lâu năm 5,75 ha, đất nuôi trồng thủy sản 3,65 ha, đất
thủy lợi 1,00 ha, đất ở nông thôn 2,95 ha.
(Có phụ lục I kèm
theo).
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án đất giao thông trên địa bàn huyện Giao Thủy trong quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 4 công
trình, dự án đất giao thông tại địa bàn các xã, thị trấn, huyện Giao Thủy với tổng
diện tích 27,09 ha, sử dụng từ các loại đất sau: đất trồng lúa 5,05 ha, đất trồng
cây lâu năm 0,97 ha, đất giao thông 2,00 ha, đất thủy lợi 17,82 ha, đất ở đô thị
0,80 ha, đất ở nông thôn 0,45 ha.
- Bổ sung nhu cầu sử dụng đất giao thông đến năm
2030 để thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường
ven biển tại các xã: Giao Thịnh, Giao Phong với tổng diện tích 27,09 ha, sử dụng
từ các loại đất sau: đất trồng lúa 5,05 ha, đất trồng cây lâu năm 0,97 ha, đất
giao thông 2,00 ha, đất thủy lợi 17,82 ha, đất ở đô thị 0,80 ha, đất ở nông
thôn 0,45 ha.
(Có phụ lục II kèm
theo)
Điều 2. Giao UBND huyện
Xuân Trường, huyện Giao Thủy:
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Chủ tịch UBND huyện
Giao Thủy, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2510/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện
trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã)
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
CLN
|
NTS
|
DTL
|
ONT
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
50.80
|
37.45
|
5.75
|
3.65
|
1.00
|
2.95
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
50.80
|
37.45
|
5.75
|
3.65
|
1.00
|
2.95
|
|
|
|
|
a
|
Tuyến đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường tỉnh 489
|
0.60
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
Xuân Vinh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2
|
Mở rộng đường tỉnh 489
|
2.10
|
|
0.70
|
0.80
|
0.30
|
0.30
|
Xuân Châu
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
3
|
Mở rộng đường tỉnh 488
|
1.80
|
0.70
|
0.50
|
0.30
|
|
0.30
|
Xuân Đài
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
4
|
Mở rộng đường tỉnh 488 (đường 50)
|
1.00
|
0.50
|
0.20
|
0.10
|
|
0.20
|
Xuân Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
5
|
Mở rộng đường tỉnh 488
|
2.80
|
1.00
|
0.80
|
0.50
|
0.20
|
0.30
|
Xuân Phú
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
6
|
Mở rộng đường tỉnh 488
|
4.00
|
1.00
|
1.50
|
0.70
|
|
0.80
|
Xuân Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
7
|
Mở rộng đường tỉnh 488
|
0.65
|
0.30
|
0.15
|
0.10
|
|
0.10
|
Xuân Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
8
|
Mở rộng đường tỉnh 489
|
2.80
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
|
0.30
|
Xuân Thượng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
9
|
Mở rộng đường tỉnh 488
|
0.70
|
0.30
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
Xuân Thượng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
10
|
Mở rộng đường tỉnh 488 (đường 50)
|
0.90
|
0.50
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Xuân Thủy
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
b
|
Tuyến đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch tuyến đường huyện lộ 2 từ ngã tư Xuân
Tiến đi Xuân Vinh (Nhánh 489C)
|
2.35
|
1.45
|
0.30
|
0.30
|
|
0.30
|
Xuân Vinh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
12
|
Quy hoạch mới tuyến đường huyện lộ 2 từ Ngã tư
Xuân Tiên đi Xuân Vinh
|
1.10
|
0.85
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Xuân Hòa
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
c
|
Tuyến trục xã, liên xã, thôn, xóm, giao thông
nội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quy hoạch xây mới và mở rộng đường hên thôn, ngõ
xóm, đường nội đồng
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Thọ Nghiệp
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
14
|
Quy hoạch các tuyến đường mới tại các tổ trên địa
bàn thị trấn
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
TT. Xuân Trường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
15
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, liên
thôn, ngõ xóm
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
|
Thị trấn Xuân Trường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
16
|
Quy hoạch các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Xuân Vinh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
17
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường liên thôn, ngõ
xóm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Xuân Châu
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
18
|
Mở rộng, nâng cấp hệ thống giao thông liên thôn,
trục thôn, ngõ xóm, nội đồng trên địa bàn xã
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
Xuân Đài
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
19
|
Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng
trên địa bàn xã Xuân Hồng
|
0.65
|
0.50
|
|
|
0.15
|
|
Xuân Hồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
20
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường giao thông nội đồng,
liên thôn, ngõ xóm
|
2.10
|
2.00
|
|
|
0.10
|
|
Xuân Kiên
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
21
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường nội đồng
|
2.10
|
2.00
|
|
|
0.10
|
|
Xuân Ngọc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
22
|
Quy hoạch mở rộng, xây mới đường giao thông trục
thôn, liên thôn, ngõ xóm, nội đồng
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Xuân Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
23
|
Đất giao thông nội đồng
|
1.65
|
1.65
|
|
|
|
|
Xuân Phương
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
24
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường trục xã, hên
thôn, ngõ xóm, đường nội đồng
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
Xuân Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
25
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Xuân Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
26
|
Mở rộng, xây mới đường liên thôn, ngõ xóm, nội đồng
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
|
Xuân Thủy
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường liên thôn, ngõ
xóm trong khu dân cư
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Xuân Tiến
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
28
|
Mở rộng, xây mới các tuyến đường ngõ xóm, liên
thôn
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
Xuân Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
50.80
|
37.45
|
5.75
|
3.65
|
1.00
|
2.95
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
50.80
|
37.45
|
5.75
|
3.65
|
1.00
|
2.95
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ
ven biển tỉnh Nam Định
|
50.80
|
37.45
|
5.75
|
3.65
|
1.00
|
2.95
|
Xuân Ninh, Xuân
Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hòa, TT Xuân Trường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 2510/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án (xã)
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
CLN
|
DGT
|
DTL
|
ODT
|
ONT
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
27.09
|
5.05
|
0.97
|
2.00
|
17.82
|
0.80
|
0.45
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
27.09
|
5.05
|
0.97
|
2.00
|
17.82
|
0.80
|
0.45
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bình Lạc nâng cấp mở rộng từ cấp VI lên cấp
IV (Bình Hoà - Giao Lạc)
|
2.38
|
1.75
|
0.15
|
0.15
|
0.13
|
|
0.20
|
Bình Hoà, Giao Lạc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
2
|
Đường 489 nâng cấp mở rộng từ cấp V lên cấp III
|
17.56
|
|
0.82
|
1.65
|
14.74
|
0.10
|
0.25
|
Giao Tiên, Hoành
Sơn, TT. Ngô Đồng, Hồng Thuận, Giao Lạc, Giao An, Giao Thanh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
3
|
Đường Tiến Thịnh nâng cấp mở rộng từ cấp VI lên cấp
IV (Giao Tiến - Giao Thịnh)
|
3.38
|
3.30
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Giao Tiến, Giao Thịnh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
4
|
Đường Tiến Châu nâng cấp mở rộng từ cấp V lên cấp
IV (Giao Tiến - Giao Châu từ cầu Nam Điền B đến Quốc lộ 37B)
|
3.77
|
|
|
0.16
|
2.91
|
0.70
|
|
Giao Tiến, Giao
Châu
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
27.09
|
5.05
|
0.97
|
2.00
|
17.82
|
0.80
|
0.45
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
27.09
|
5.05
|
0.97
|
2.00
|
17.82
|
0.80
|
0.45
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần -
Đường bộ ven biển
|
27.09
|
5.05
|
0.97
|
2.00
|
17.82
|
0.80
|
0.45
|
Giao Thịnh, Giao
Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|