Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về quy định mức thu một phần viện phí tại các Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Số hiệu 76/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/12/2010
Ngày có hiệu lực 20/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Huỳnh Thị Nga
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/2010/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế được Quốc hội thông qua ngày 14/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 1, Điều 6 của Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2521/TTr-SYT ngày 08 tháng 11 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú tại các Trạm Y tế tuyến xã, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Mức thu như sau:

Đơn vị: Đồng

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá

 

PHẦN A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

2.000

 

 

 

 

PHẦN B: MỨC THU MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

1

Ngày giường lưu bệnh nhân

5.000

2

Ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

9.000

 

 

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

1

Thông đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

10.500

4

Rửa dạ dày

30.000

5

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Châm cứu

5.000

2

Điện châm

10.000

3

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

4

Chôn chỉ

15.000

5

Xoa bóp, bấm huyệt

15.000

6

Kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

7

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

8

Tập do cứng khớp

12.000

9

Tập do liệt ngoại biên

10.000

10

Tập dưỡng sinh

7.000

11

Xoa bóp bằng máy

10.000

12

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

13

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

14

Xông hơi

15.000

15

Giác hơi

12.000

16

Laser chiếu ngoài

10.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

KHOA NGOẠI

 

1

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

5.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt

15.000

8

Chích rạch Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

9

Cố định gãy xương sườn

35.000

C2.2

SẢN - PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót rau

40.000

3

Nạo buồng tử cung xét nghiệm giải phẫu

40.000

4

Đẻ thường

150.000

5

Đẻ khó

180.000

6

Làm thuốc âm đạo

5.000

7

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

8

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

9

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

C2.3

MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

3

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

4

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

5

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

6

Chích chắp/lẹo

20.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Lấy dị vật trong tai

20.000

2

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

3

Lấy dị vật họng

20.000

4

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

5

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

6

Chích rạch vành tai

25.000

7

Khí dung

8.000

8

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

9

Nhét meche mũi

40.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (01 lần)

20.000

7

Nhổ răng số 08 bình thường

20.000

8

Nhổ răng số 08 có biến chứng

30.000

9

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

2

Trám bít hố rãnh

90.000

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

210.000

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

6

Răng sâu ngà

140.000

7

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

8

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

9

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

10

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

730.000

12

Điều trị tủy lại

870.000

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC

 

1

Hàn xi măng

20.000

2

Hàn Amalgame

25.000

3

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

4

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Vết thương phần mềm nông <5cm

40.000

2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng độ 01, độ 2 <25% diện tích

50.000

2

Thay băng bỏng độ 01, độ 02 (từ 25% - 50% diện tích)

75.000

3

Thay băng bỏng độ 01, độ 02 >50% diện tích hoặc thay băng bỏng độ 03, độ 04

100.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM MÁU

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Công thức máu

9.000

3

Hematocrit

6.000

4

Số lượng tiểu cầu

6.000

5

Định nhóm ABO

6.000

6

Thời gian máu chảy

3.000

7

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

8

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Protein/đường niệu

3.000

2

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6.000

3

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6.000

4

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

5

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

6

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

7

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xác định mỡ trong phân

30.000

2

Xác định máu trong phân

6.000

3

Urobilin, Urobilinogen

6.000

4

Soi tươi

9.000

5

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

C3.4

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

HBsAg (nhanh)

30.000

C3.5

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Xét nghiệm tìm BK

25.000

C3.6

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

1

Điện tâm đồ

12.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

1

Siêu âm

20.000

Điều 2. Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa trong tỉnh Đồng Nai thực hiện việc thu viện phí theo mức thu nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện mức giá thu tại các Trạm Y tế tuyến xã theo quy định.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc các Trung tâm Y tế huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trưởng các Trạm Y tế tuyến xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Nga