Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 68/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/08/2008
Ngày có hiệu lực 29/08/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Tấn Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2008/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 19 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2007/QĐ-UBND NGÀY 05/7/2007 CỦA UBND TỈNH BÌNH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 862/TTr/STC-SYT ngày 24/7/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận (chi tiết các mục sửa đổi, bổ sung theo biểu đính kèm).

Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 57/2002/QĐ-UBBT ngày 05/9/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu và phân phối, sử dụng nguồn thu CT-Scanner tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;         
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Đài PTTH, Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, VX, TH. Bình 40.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Thành

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đvt: đồng

Số TT

NỘI DUNG

Giá viện phí theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND

Giá viện phí sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này

 

C. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

 

 

 

C1. Các thủ thuật

 

 

53

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polip

280.000

270.000

80

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

455.000

450.000

81

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm  hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)

1.400.000

800.000

90

Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

1.260.000

800.000

91

Lọc tách huyết tương (01  lần; Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông  lạnh)

840.000

750.000

141

Đốt mụn cóc

 

25.000

142

Điều trị  hạ kali/canxi máu

 

130.000

143

Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

 

400.000

144

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

 

150.000

145

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

 

370.000

146

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

 

350.000

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

147

Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút)

 

15.000

148

Tập vận động cho người bệnh (Mỗi đoạn chi , 30 phút)

 

10.000

149

Điện phân

 

5.000

150

Điện xung

 

5.000

151

Điện từ trường

 

8.000

152

Siêu âm điều trị (1 ngày)

 

8.000

153

Sóng ngắn

 

6.000

154

Hồng ngoại

 

6.000

155

Tử ngoại

 

6.000

156

Laser điều trị

 

7.000

157

Bó Farafi

 

5.000

158

Kéo cột sống cổ hoặc lưng và các khớp/lần

 

15.000

159

Ngãi cứu/túi chườm

 

4.000

 

C2. Các phẫu thuật, thủ thuật

 

 

 

C2.1. Ngoại khoa

 

 

42

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

4.900.000

4.000.000

43

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo).

4.900.000

4.000.000

44

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

45

Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

46

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

4.900.000

4.000.000

47

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.200.000

4.000.000

 

C2.2. Sản phụ khoa

 

 

54

Hút thai dưới 12 tuần

 

80.000

55

Nạo phá thai 3 tháng giữa

 

300.000

 

C2.3. Mắt

 

 

 

C2.4. Tai - Mũi - Họng

 

 

20

Trích màng nhĩ

30.000

20.000

21

Thông vòi nhĩ

25.000

20.000

25

Lấy hút biểu bì ống tai

25.000

20.000

26

Hút xoang dưới áp lực

20.000

15.000

47

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105.000

100.000

48

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

175.000

120.000

 

C2.5. Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C2.6. Điều trị răng miệng

 

 

 

C2.6.1. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

 

 

C2.6.2. Chữa răng viêm tủy không hồi phục

 

 

 

C2.6.3. Chữa răng viêm tủy chết và viêm cuốn răng nhiều chân

 

 

 

C2.7. Răng giả

 

 

 

C2.7.1. Răng giả tháo lắp

 

 

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

500.000

400.000

 

C2.7.2. Răng giả cố định

 

 

13

Một đơn vị sứ toàn phần

700.000

600.000

17

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.260.000

1.200.000

 

C2.7.3. Nắn chỉnh răng

 

 

 

C2.7.4. Sửa lại hàm cũ

 

 

 

C2.8. Các phẩu thuật răng, hàm, mặt

 

 

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.400.000

1.000.000

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

1.560.000

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840.000

700.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.470.000

1.000.000

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.540.000

1.200.000

 

C2.9. Bỏng

 

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

70.000

50.000

 

C2.10. Phẩu thuật sơ hoá cơ Delta (theo Bộ Y tế)

 

 

 

C2.11. Các phẫu thuật còn lại khác

 

 

 

C2.11.1. Phẫu thuật

 

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt (có danh mục cụ thể kèm theo)

1.750.000

 

2

Các phẫu thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo)

 

 

 

C2.11.2/ Thủ thuật

 

 

1

Thủ thuật loại Đặc biệt

840.000

840.000

2

Các thủ thuật còn lại khác (có danh mục cụ thể kèm theo)

 

 

 

- Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế.

 

 

 

- Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.

 

 

 

C3. Các xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

 

C3.1. Xét nghiệm huyết học - miễn dịch

 

 

157

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25.000

20.000

158

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

55.000

50.000

 

C3.2. Xét nghiệm sinh hoá

 

 

 

C3.3. Các xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

C3.4. Các xét nghiệm phân

 

 

 

C3.5. Xét nghiệm vi sinh

 

 

 

C3.6. Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

 

 

 

C3.7. Xét nghiệm độc chất

 

 

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

60.000

45.000

 

C3.8. Tế bào

 

 

 

C3.9. Hoá học

 

 

 

C3.10. Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

C3.11. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt

 

 

 

C3.12. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

 

 

C3.13. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặt biệt khác

 

 

 

C3.14. Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác nếu có sử dụng)

 

 

 

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C4.1. Siêu âm

 

 

 

C4.2. Chiếu chụp X-Quang

 

 

 

C4.2.1. Soi, chiếu X- Quang

 

 

 

C4.2.2. Chụp X- Quang các chi

 

 

 

C4.2.3. Chụp X - Quang vùng đầu

 

 

 

C4.2.4. Chụp X-Quang Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

C4.2.5. Chụp X- Quang cột sống

 

 

 

C4.2.6. Chụp X - Quang vùng ngực

 

 

 

C4.2.7. Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và hệ thống đường mật

 

 

 

C4.2.8. Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang (Không kể thuốc cản quang)

 

 

 

C4.2.9. Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác

 

 

18

CT-Scanner ngực, bụng

 

 

 

Lần 1

 

900.000

 

Lần 2

 

800.000

 

Lần 3

 

600.000

 

Lần 4, lần 5…..

 

400.000

19

CT-Scanner đầu

 

 

 

Lần 1

 

700.000

 

Lần 2

 

500.000

 

Lần 3

 

350.000

 

Lần 4, lần 5…..

 

250.000

20

CT-Scanner đa lát cắt

 

1.000.000

 

C 4.2.10. Một số kỷ thuật khác

 

 

1

Thở máy (Thu theo lượng oxy tiêu thụ)

 

 

Ghi chú: Giá thu viện phí phần C áp dụng cho các Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI PHẪU THUẬT ĐẶC BIỆT.

(Phần C2.11.1 - Danh mục giá thu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm)

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung phẫu thuật

Giá viện phí

 

Phẫu thuật đặc biệt

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

1.750.000

2

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não cạnh đường giữa

1.750.000

3

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

1.750.000

4

Phẫu thuật phình động mạch não, di dạng mạch não

1.750.000

5

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

1.750.000

6

Cắt thùy phổi, phần phổi phần còn lại, phẫu thuật lại

1.750.000

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

1.750.000

8

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

1.750.000

9

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

1.750.000

10

Cắt toàn bộ đại tràng

1.750.000

11

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1.800.000

[...]