Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 759/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Quang Hùng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 759/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 03 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai công bố ngày 10/12/2003;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/08/2010 của Bộ Xây dựng V/v quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 V/v phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên (lần 1); Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 V/v Xử lý đất đã tạm giao cho Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam I tại khu đô thị Chùa Hà Tiên, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên; Văn bản số 2201/UBND-CN1 ngày 12/6/2012 V/v Điều chỉnh cục bộ QHCT TL1/2000 Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1604/TT-SXD ngày 29/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (QHCTXD) tỷ lệ 1/2000, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên (lần 2).
2. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư Lạc Hồng.
3. Địa điểm quy hoạch: Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Phạm vi lập quy hoạch tăng diện tích theo Quyết định thu hồi giao đất số 751/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (1.383m2).
- Do điều chỉnh cục bộ tính chất sử dụng đất của lô đất Cơ quan văn phòng, ký hiệu CQ-VP;
- Làm cơ sở để triển khai Quy hoạch chi tiết và lập dự án đầu tư xây dựng.
5.1. Điều chỉnh ranh giới quy hoạch:
Ranh giới theo quy hoạch điều chỉnh (lần 1) có diện tích 495.590m2 (49,559ha), sau khi điều chỉnh (lần 2) có diện tích 496.973m2 (49.6973ha), tăng thêm 1.383m2.
5.2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất:
- Điều chỉnh lô đất Cơ quan văn phòng (CQ-VP) thành các loại đất sau:
+ Đất cơ quan, văn phòng (CQVP-01) gồm: Kho bạc, Sở Ngoại vụ, Sở Công thương; có tổng diện tích là 12.275m2 (1,2275ha);
+ Đất cơ quan, văn phòng (CQVP-02) có diện tích là 4.594m2 (0,4594ha);
+ Đất xây dựng khu nhà ở hỗn hợp và văn phòng dịch vụ (OVP-01, OVP-02) có diện tích là 25.886m2 (2,5886ha);
- Các khu vực khác giữ nguyên theo điều chỉnh quy hoạch (lần 1) đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt tại quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 07/4/2010.
- Cơ cấu sử dụng đất trước và sau khi điều chỉnh quy hoạch:
STT |
CHỨC NĂNG LÔ ĐẤT |
QH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
QH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH |
Tăng (+) giảm (-) d. tích (m2) |
||||
KÝ HIỆU |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
KÝ HIỆU |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
|||
I |
ĐẤT Ở |
|
177549,5 |
35,83 |
|
203435,5 |
40,93 |
+25.886 |
I.1 |
Đất ở thấp tầng |
|
138.605,6 |
|
|
138.605,6 |
|
|
1 |
Đất biệt thực cao cấp |
A01; A02 |
25.837,6 |
|
A01; A02 |
25.837,6 |
|
|
2 |
Đất biệt thự nhà vườn |
B01-B03 |
19.342 |
|
B01-B03 |
19.342 |
|
|
3 |
Đất biệt thự liền kề |
L01-L10 |
45.159 |
|
L01-L10 |
45.159 |
|
|
4 |
Đất nhà shophouse |
S1-S11; S15 |
43.473,4 |
|
S1-S11; S15 |
43.473,4 |
|
|
5 |
Đất tái định cư |
TĐC01-TĐC05 |
4.793,6 |
|
TĐC01-TĐC05 |
4.793,6 |
|
|
I.2 |
Đất ở cao tầng |
|
38.943,9 |
|
|
64.829,9 |
|
|
6 |
Đất DV+nhà ở cao tầng |
DV-VP |
5.150 |
|
DV-VP |
5.150 |
|
|
7 |
Đất chung cư cao tầng |
CT-03 |
5.400 |
|
CT-03 |
5.400 |
|
|
8 |
Đất giao cho Công ty CN chính xác VN1 |
CT01, CT02 |
28.393,9 |
|
CT01, CT02 |
28.393,9 |
|
|
9 |
Đất nhà ở hỗn hợp văn phòng dịch vụ |
|
|
|
OVP-1, OVP-2 |
25.886 |
|
+ 25.886 |
II |
ĐẤT TRƯỜNG HỌC |
|
4.714,4 |
0,95 |
|
4.714,4 |
0,95 |
|
|
Đất nhà trẻ |
|
4.714,4 |
|
|
4.714,4 |
|
|
III |
ĐẤT CÔNG CỘNG |
|
74.138,5 |
14,96 |
|
49.211,9 |
9,90 |
-24.926,6 |
10 |
Đất TTTM cao tầng |
TM-01 |
10.513,8 |
|
TM-01 |
10.513,8 |
|
|
11 |
Đất văn phòng cao tầng |
VP-1, VP-02 |
13.541,5 |
|
VP-1, VP-02 |
13.541,5 |
|
|
12 |
Đất bãi để xe |
BX01-03 |
3.676,5 |
|
BX01-03 |
3.676,5 |
|
|
13 |
Đất giao điện lực VP |
ĐL-01 |
1.982,6 |
|
ĐL-01 |
1.982,6 |
|
|
14 |
Đất cơ quan, văn phòng |
CQVP |
41.795,6 |
|
CQVP-1, CQVP-2 |
16.869 |
|
-24.926,6 |
15 |
Đất dịch vụ tổng hợp |
DV-01 |
2.628,5 |
|
DV-01 |
2.628,5 |
|
|
IV |
ĐẤT CÂY XANH |
|
69.519,5 |
14,03 |
|
69.519,5 |
13,99 |
|
16 |
Đất công viên CX, QT, ao |
CV01-03, AO |
19.186,2 |
|
CV01-03, AO |
19.186,2 |
|
|
17 |
Đất cây xanh đường dạo |
CX-01 |
333,5 |
|
CX-01 |
333,5 |
|
|
18 |
Đất CX & CT văn hóa |
VH-01 |
50.000 |
|
VH-01 |
50.000 |
|
|
V |
ĐẤT GIAO THÔNG |
|
169.668,1 |
34,24 |
|
170.091,7 |
34,23 |
+423,6 |
|
TỔNG CỘNG |
|
495.590,0 |
100 |
|
496.973,0 |
100 |
+1.383 |