Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu | 75/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 14/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Trần Quý Kiên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ- TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ văn bản số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2180/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT
ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ
LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1
TT |
Tên cơ quan, tổ chức cấp 1 |
Mã định danh |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
G13.00.00.000 |
2 |
Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
G37.00.00.000 |
3 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
G38.00.00.000 |
4 |
Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
G39.00.00.000 |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ- TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ văn bản số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2180/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT
ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ
LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1
TT |
Tên cơ quan, tổ chức cấp 1 |
Mã định danh |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
G13.00.00.000 |
2 |
Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
G37.00.00.000 |
3 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
G38.00.00.000 |
4 |
Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
G39.00.00.000 |
B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
||||
1 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
G13.01.00.000 |
2 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
|
G13.02.00.000 |
3 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
G13.03.00.000 |
4 |
Vụ Pháp chế |
|
|
G13.04.00.000 |
5 |
Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền |
|
|
G13.05.00.000 |
6 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
G13.06.00.000 |
7 |
Thanh tra Bộ |
|
|
G13.07.00.000 |
8 |
Văn phòng Bộ |
|
|
G13.08.00.000 |
9 |
Văn phòng Đảng - Đoàn thể |
|
|
G13.09.00.000 |
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
||||
10 |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
|
G13.20.00.000 |
10.1 |
|
Vụ Chính sách và Pháp chế |
|
G13.20.01.000 |
10.2 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.20.02.000 |
10.3 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.20.03.000 |
10.4 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.20.04.000 |
10.5 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.20.05.000 |
10.6 |
|
Cục Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo |
|
G13.20.06.000 |
10.7 |
|
Cục Quản lý khai thác biển và hải đảo |
|
G13.20.07.000 |
10.8 |
|
Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
|
G13.20.08.000 |
10.9 |
|
Viện nghiên cứu biển và hải đảo |
|
G13.20.09.000 |
10.10 |
|
Trung tâm Hải văn |
|
G13.20.10.000 |
10.11 |
|
Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển |
|
G13.20.11.000 |
10.11.1 |
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Bắc |
G13.20.11.001 |
10.11.2 |
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Nam |
G13.20.11.002 |
10.11.3 |
|
|
Trung tâm xử lý số liệu và biên tập Bản đồ |
G13.20.11.003 |
10.11.4 |
|
|
Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ |
G13.20.11.004 |
10.12 |
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc |
|
G13.20.12.000 |
10.12.1 |
|
|
Đoàn Tư vấn, Dịch vụ |
G13.20.12.001 |
10.13 |
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam |
|
G13.20.13.000 |
10.14 |
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia |
|
G13.20.14.000 |
11 |
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|
|
G13.21.00.000 |
11.1 |
|
Vụ Địa chất |
|
G13.21.01.000 |
11.2 |
|
Vụ Khoáng sản |
|
G13.21.02.000 |
11.3 |
|
Vụ Chính sách và Pháp chế |
|
G13.21.03.000 |
11.4 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.21.04.000 |
11.5 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.21.05.000 |
11.6 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.21.06.000 |
11.7 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.21.07.000 |
11.7.1 |
|
|
Phòng Tổng hợp |
G13.21.07.001 |
11.7.2 |
|
|
Phòng Công nghệ thông tin |
G13.21.07.002 |
11.7.3 |
|
|
Phòng Quản trị |
G13.21.07.003 |
11.7.4 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
G13.21.07.004 |
11.8 |
|
Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản |
|
G13.21.08.000 |
11.8.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.21.08.001 |
11.8.2 |
|
|
Phòng Kinh tế địa chất |
G13.21.08.002 |
11.8.3 |
|
|
Phòng Kinh tế khoáng sản |
G13.21.08.003 |
11.9 |
|
Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc |
|
G13.21.09.000 |
11.9.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.21.09.001 |
11.9.2 |
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
G13.21.09.002 |
11.10 |
|
Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung |
|
G13.21.10.000 |
11.10.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.21.09.001 |
11.10.2 |
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
G13.21.09.002 |
11.11 |
|
Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam |
|
G13.21.11.000 |
11.11.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.21.09.001 |
11.11.2 |
|
|
Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
G13.21.09.002 |
11.12 |
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
|
G13.21.12.000 |
11.12.1 |
|
|
Đoàn Địa chất viễn thám |
G13.21.12.001 |
11.12.2 |
|
|
Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất |
G13.21.12.002 |
11.12.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý 209 |
G13.21.12.003 |
11.12.4 |
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm |
G13.21.12.004 |
11.13 |
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam |
|
G13.21.13.000 |
11.13.1 |
|
|
Đoàn Địa chất I |
G13.21.13.001 |
11.13.2 |
|
|
Đoàn Địa chất III |
G13.21.13.002 |
11.13.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý |
G13.21.13.003 |
11.13.4 |
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm |
G13.21.13.004 |
11.14 |
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
|
G13.21.14.000 |
11.14.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 115 |
G13.21.14.001 |
11.14.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 116 |
G13.21.14.002 |
11.14.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 117 |
G13.21.14.003 |
11.15 |
|
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
|
G13.21.15.000 |
11.15.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 301 |
G13.21.15.001 |
11.15.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 302 |
G13.21.15.002 |
11.15.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 306 |
G13.21.15.003 |
11.16 |
|
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
|
G13.21.16.000 |
11.16.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 401 |
G13.21.16.001 |
11.16.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 406 |
G13.21.16.002 |
11.16.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 6 |
G13.21.16.003 |
11.17 |
|
Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
|
G13.21.17.000 |
11.17.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 501 |
G13.21.17.001 |
11.17.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 502 |
G13.21.17.002 |
11.17.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 505 |
G13.21.17.003 |
11.17.4 |
|
|
Đoàn Địa chất 506 |
G13.21.17.004 |
11.18 |
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm |
|
G13.21.18.000 |
11.18.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 154 |
G13.21.18.001 |
11.18.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 155 |
G13.21.18.002 |
11.18.3 |
|
|
Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ |
G13.21.18.003 |
11.18.4 |
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm Xạ - Hiếm |
G13.21.18.004 |
11.19 |
|
Liên đoàn Vật lý Địa chất |
|
G13.21.19.000 |
11.19.1 |
|
|
Đoàn Địa vật lý Hàng không |
G13.21.19.001 |
11.19.2 |
|
|
Đoàn Địa vật lý Mặt đất |
G13.21.19.002 |
11.19.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý Biển |
G13.21.19.003 |
11.19.4 |
|
|
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Địa vật lý |
G13.21.19.004 |
11.20 |
|
Liên đoàn INTERGEO |
|
G13.21.20.000 |
11.20.1 |
|
|
Đoàn INTERGEO 2 |
G13.21.20.001 |
11.20.2 |
|
|
Đoàn INTERGEO 4 |
G13.21.20.002 |
11.20.3 |
|
|
Đoàn INTERGEO 6 |
G13.21.20.003 |
11.20.4 |
|
|
Đoàn INTERGEO 88 |
G13.21.20.004 |
11.20.5 |
|
|
Trung tâm Công nghệ - Thi công khoan |
G13.21.20.005 |
11.21 |
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển |
|
G13.21.21.000 |
11.21.1 |
|
|
Đoàn Địa chất công trình biển |
G13.21.21.001 |
11.21.2 |
|
|
Đoàn Địa chất khoáng sản biển |
G13.21.21.002 |
11.21.3 |
|
|
Trung tâm Công nghệ địa chất khoáng sản biển |
G13.21.21.003 |
11.22 |
|
Trung tâm Kiểm định địa chất |
|
G13.21.22.000 |
11.23 |
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất |
|
G13.21.23.000 |
11.24 |
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất |
|
G13.21.24.000 |
11.25 |
|
Bảo tàng địa chất |
|
G13.21.25.000 |
11.25.1 |
|
|
Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại thành phố Hồ Chí Minh |
G13.21.25.001 |
12 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
|
G13.22.00.000 |
12.1 |
|
Vụ Chính sách và Pháp chế |
|
G13.22.01.000 |
12.2 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.22.02.000 |
12.3 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.22.03.000 |
12.4 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.22.04.000 |
12.5 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.22.05.000 |
12.5.1 |
|
|
Phòng Tổng hợp |
G13.22.05.001 |
12.5.2 |
|
|
Phòng Hành chính - Văn thư |
G13.22.05.002 |
12.5.3 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài vụ |
G13.22.05.003 |
12.6 |
|
Cục Đăng ký đất đai |
|
G13.22.06.000 |
12.6.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.22.06.001 |
12.6.2 |
|
|
Phòng Đăng ký đất đai |
G13.22.06.002 |
12.6.3 |
|
|
Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở dữ liệu |
G13.22.06.003 |
12.6.4 |
|
|
Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ địa chính |
G13.22.06.004 |
12.7 |
|
Cục Quy hoạch đất đai |
|
G13.22.07.000 |
12.7.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.22.07.001 |
12.7.2 |
|
|
Phòng Quy hoạch, Giao đất 1 |
G13.22.07.002 |
12.7.3 |
|
|
Phòng Quy hoạch, Giao đất 2 |
G13.22.07.003 |
12.8 |
|
Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất |
|
G13.22.08.000 |
12.8.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.22.08.001 |
12.8.2 |
|
|
Phòng Kinh tế và Giá đất |
G13.22.08.002 |
12.8.3 |
|
|
Phòng Bồi thường và Phát triển quỹ đất |
G13.22.08.003 |
12.9 |
|
Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai |
|
G13.22.09.000 |
12.9.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.22.09.001 |
12.9.2 |
|
|
Phòng Thống kê, Kiểm kê đất đai |
G13.22.09.002 |
12.9.3 |
|
|
Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 1 |
G13.22.09.003 |
12.9.4 |
|
|
Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 2 |
G13.22.09.004 |
12.10 |
|
Viện nghiên cứu quản lý đất đai |
|
G13.22.10.000 |
12.10.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.22.10.001 |
12.10.2 |
|
|
Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp tác quốc tế |
G13.22.10.002 |
12.10.3 |
|
|
Phòng Nghiên cứu chính sách và Pháp luật đất đai |
G13.22.10.003 |
12.10.4 |
|
|
Phòng Nghiên cứu kinh tế và tài chính đất đai |
G13.22.10.004 |
12.10.5 |
|
|
Phòng Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch sử dụng đất |
G13.22.10.005 |
12.10.6 |
|
|
Trung tâm triển khai và Ứng dụng Khoa học, công nghệ về đất đai |
G13.22.10.006 |
12.11 |
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai |
|
G13.22.11.000 |
12.11.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.22.11.001 |
12.11.2 |
|
|
Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin đất đai |
G13.22.11.002 |
12.11.3 |
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai |
G13.22.11.003 |
12.11.4 |
|
|
Phòng Lưu trữ và Thông tin đất đai |
G13.22.11.004 |
12.11.5 |
|
|
Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ |
G13.22.11.005 |
12.11.6 |
|
|
Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam |
G13.22.11.006 |
12.12 |
|
Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai |
|
G13.22.12.000 |
12.12.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.22.12.001 |
12.12.2 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Kinh tế |
G13.22.12.002 |
12.12.3 |
|
|
Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất |
G13.22.12.003 |
12.12.4 |
|
|
Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ |
G13.22.12.004 |
12.12.5 |
|
|
Trung tâm đo đạc, quan trắc và phân tích đất |
G13.22.12.005 |
12.12.6 |
|
|
Trung tâm đánh giá đất |
G13.22.12.006 |
12.12.7 |
|
|
Chi nhánh Trung tâm điều tra và Quy hoạch đất đai phía Nam |
G13.22.12.007 |
12.13 |
|
Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính |
|
G13.22.13.000 |
12.13.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.22.13.001 |
12.13.2 |
|
|
Phòng Kiểm định dữ liệu và thông tin đất đai |
G13.22.13.002 |
12.13.3 |
|
|
Phòng Kiểm định đề án, dự án đất đai |
G13.22.13.003 |
12.13.4 |
|
|
Trung tâm Định giá đất |
G13.22.13.004 |
12.14 |
|
Ban quản lý Dự án VILG |
|
G13.22.14.000 |
13 |
Tổng cục Môi trường |
|
|
G13.23.00.000 |
13.1 |
|
Vụ Thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
G13.23.01.000 |
13.2 |
|
Vụ Quản lý chất thải |
|
G13.23.02.000 |
13.3 |
|
Vụ Quản lý chất lượng môi trường |
|
G13.23.03.000 |
13.4 |
|
Vụ Chính sách, Pháp chế và Thanh tra |
|
G13.23.04.000 |
13.5 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.23.05.000 |
13.6 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.23.06.000 |
13.7 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.23.07.000 |
13.8 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.23.08.000 |
13.8.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Văn thư |
G13.23.08.001 |
13.8.2 |
|
|
Phòng Tổng hợp |
G13.23.08.002 |
13.8.3 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
G13.23.08.003 |
13.8.4 |
|
|
Phòng Thông tin - Tuyên truyền |
G13.23.08.004 |
13.9 |
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|
G13.23.09.000 |
13.9.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.09.001 |
13.9.2 |
|
|
Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên |
G13.23.09.002 |
13.9.3 |
|
|
Phòng Quản lý các Khu bảo tồn và Hàng lang đa dạng sinh học |
G13.23.09.003 |
13.9.4 |
|
|
Phòng Bảo tồn loài |
G13.23.09.004 |
13.10 |
|
Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc |
|
G13.23.10.000 |
13.10.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.10.001 |
13.10.2 |
|
|
Phòng Thanh tra và xử lý vi phạm |
G13.23.10.002 |
13.10.3 |
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và giám sát về môi trường |
G13.23.10.003 |
13.11 |
|
Cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên |
|
G13.23.11.000 |
13.11.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.11.001 |
13.11.2 |
|
|
Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm |
G13.23.11.002 |
13.11.3 |
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường |
G13.23.11.003 |
13.12 |
|
Cục Bảo vệ môi trường miền Nam |
|
G13.23.12.000 |
13.12.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.12.001 |
13.12.2 |
|
|
Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm |
G13.23.12.002 |
13.12.3 |
|
|
Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường |
G13.23.12.003 |
13.13 |
|
Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường |
|
G13.23.13.000 |
13.13.1 |
|
|
Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường khu vực phía Nam |
G13.23.13.001 |
13.13.2 |
|
|
Văn phòng Trung tâm |
G13.23.13.002 |
13.13.3 |
|
|
Phòng Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường |
G13.23.13.003 |
13.13.4 |
|
|
Phòng Tư vấn môi trường |
G13.23.13.004 |
13.13.5 |
|
|
Phòng Công nghệ môi trường |
G13.23.13.005 |
13.14 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường |
|
G13.23.14.000 |
13.14.1 |
|
|
Văn phòng Trung tâm |
G13.23.14.001 |
13.14.2 |
|
|
Phòng Phát triển và Ứng dụng công nghệ |
G13.23.14.002 |
13.14.3 |
|
|
Phòng Dữ liệu môi trường |
G13.23.14.003 |
13.14.4 |
|
|
Tạp chí Môi trường |
G13.23.14.004 |
13.15 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc |
|
G13.23.15.000 |
13.15.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.15.001 |
13.15.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường |
G13.23.15.002 |
13.15.3 |
|
|
Phòng Hệ thống tự động và kiểm chuẩn thiết bị |
G13.23.15.003 |
13.15.4 |
|
|
Phòng Thí nghiệm môi trường, Dioxin và Độc cấm |
G13.23.15.004 |
13.16 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên |
|
G13.23.16.000 |
13.16.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.16.001 |
13.16.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường |
G13.23.16.002 |
13.16.3 |
|
|
Phòng Phân tích môi trường |
G13.23.16.003 |
13.17 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam |
|
G13.23.17.000 |
13.17.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.17.001 |
13.17.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường |
G13.23.17.002 |
13.17.3 |
|
|
Phòng Phân tích môi trường |
G13.23.17.003 |
13.18 |
|
Viện Khoa học môi trường |
|
G13.23.18.000 |
13.18.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.23.18.001 |
13.18.2 |
|
|
Phòng Quản lý môi trường và Phát triển bền vững |
G13.23.18.002 |
13.18.3 |
|
|
Phòng Khoa học và Công nghệ môi trường |
G13.23.18.003 |
13.18.4 |
|
|
Phòng Kinh tế môi trường |
G13.23.18.004 |
13.18.5 |
|
|
Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
G13.23.18.005 |
14 |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
|
|
G13.24.00.000 |
14.1 |
|
Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn |
|
G13.24.01.000 |
14.2 |
|
Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn |
|
G13.24.02.000 |
14.3 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.24.03.000 |
14.4 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.24.04.000 |
14.5 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.24.05.000 |
14.6 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.24.06.000 |
14.7 |
|
Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn |
|
G13.24.07.000 |
14.8 |
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia |
|
G13.24.08.000 |
14.9 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn |
|
G13.24.09.000 |
14.10 |
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn |
|
G13.24.10.000 |
14.11 |
|
Tạp chí Khí tượng thủy văn |
|
G13.24.11.000 |
14.12 |
|
Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn |
|
G13.24.12.000 |
14.12.1 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I |
G13.24.12.001 |
14.12.2 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II |
G13.24.12.002 |
14.12.3 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III |
G13.24.12.003 |
14.12.4 |
|
|
Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường |
G13.24.12.004 |
14.12.5 |
|
|
Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ |
G13.24.12.005 |
14.13 |
|
Đài Khí tượng cao không |
|
G13.24.13.000 |
14.14 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc |
|
G13.24.14.000 |
14.14.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu |
G13.24.14.001 |
14.14.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên |
G13.24.14.002 |
14.14.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình |
G13.24.14.003 |
14.15 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc |
|
G13.24.15.000 |
14.15.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang |
G13.24.15.001 |
14.15.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang |
G13.24.15.002 |
14.15.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai |
G13.24.15.003 |
14.15.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái |
G13.24.15.004 |
14.15.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên |
G13.24.15.005 |
14.15.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn |
G13.24.15.006 |
14.15.7 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc |
G13.24.15.007 |
14.16 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc |
|
G13.24.16.000 |
14.16.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng |
G13.24.16.001 |
14.16.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn |
G13.24.16.002 |
14.16.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang |
G13.24.16.003 |
14.16.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh |
G13.24.16.004 |
14.16.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh |
G13.24.16.005 |
14.17 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
G13.24.17.000 |
14.17.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam |
G13.24.17.001 |
14.17.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình |
G13.24.17.002 |
14.17.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định |
G13.24.17.003 |
14.17.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình |
G13.24.17.004 |
14.17.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương |
G13.24.17.005 |
14.17.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên |
G13.24.17.006 |
14.18 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ |
|
G13.24.18.000 |
14.18.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa |
G13.24.18.001 |
14.18.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh |
G13.24.18.002 |
14.19 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ |
|
G13.24.19.000 |
14.19.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình |
G13.24.19.001 |
14.19.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị |
G13.24.19.002 |
14.19.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
G13.24.19.003 |
14.19.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam |
G13.24.19.004 |
14.19.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi |
G13.24.19.005 |
14.20 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ |
|
G13.24.20.000 |
14.20.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định |
G13.24.20.001 |
14.20.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên |
G13.24.20.002 |
14.20.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận |
G13.24.20.003 |
14.20.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận |
G13.24.20.004 |
14.21 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên |
|
G13.24.21.000 |
14.21.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum |
G13.24.21.001 |
14.21.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk |
G13.24.21.002 |
14.21.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông |
G13.24.21.003 |
14.21.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng |
G13.24.21.004 |
14.22 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ |
|
G13.24.22.000 |
14.22.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai |
G13.24.22.001 |
14.22.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước |
G13.24.22.002 |
14.22.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương |
G13.24.22.003 |
14.22.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
G13.24.22.004 |
14.22.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh |
G13.24.22.005 |
14.22.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An |
G13.24.22.006 |
14.22.7 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang |
G13.24.22.007 |
14.22.8 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre |
G13.24.22.008 |
14.22.9 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp |
G13.24.22.009 |
14.22.10 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long |
G13.24.22.010 |
14.22.11 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh |
G13.24.22.011 |
14.22.12 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang |
G13.24.22.012 |
14.22.13 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang |
G13.24.22.013 |
14.22.14 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang |
G13.24.22.014 |
14.22.15 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng |
G13.24.22.015 |
14.22.16 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu |
G13.24.22.016 |
14.22.17 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau |
G13.24.22.017 |
14.22.18 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn thành phố Cần Thơ |
G13.24.22.018 |
14.23 |
|
Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn |
|
G13.24.23.000 |
15 |
Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường |
|
|
G13.25.00.000 |
15.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.25.01.000 |
15.2 |
|
Chi cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam |
|
G13.25.02.000 |
15.3 |
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin |
|
G13.25.03.000 |
15.4 |
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS |
|
G13.25.04.000 |
15.4.1 |
|
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và GIS |
G13.25.04.001 |
15.5 |
|
Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin |
|
G13.25.05.000 |
15.6 |
|
Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia |
|
G13.25.06.000 |
15.7 |
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin phía Nam |
|
G13.25.07.000 |
15.8 |
|
Phòng Hệ thống thông tin |
|
G13.25.08.000 |
15.9 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.25.09.000 |
15.10 |
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và An toàn thông tin |
|
G13.25.10.000 |
15.11 |
|
Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt động công nghệ thông tin |
|
G13.25.11.000 |
16 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
|
|
G13.26.00.000 |
16.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.26.01.000 |
16.2 |
|
Chi cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý phía Nam |
|
G13.26.02.000 |
16.3 |
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới |
|
G13.26.03.000 |
16.4 |
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.04.000 |
16.4.1 |
|
|
Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ |
G13.26.04.001 |
16.5 |
|
Trung tâm Thông tin Dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.05.000 |
16.6 |
|
Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.06.000 |
16.6.1 |
|
|
Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ |
G13.26.06.001 |
16.6.2 |
|
|
Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ |
G13.26.06.002 |
16.6.3 |
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ |
G13.26.06.003 |
16.7 |
|
Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.07.000 |
16.7.1 |
|
|
Trung tâm Khảo sát - Thiết kế và Tư vấn đo đạc bản đồ |
G13.26.07.001 |
16.8 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.26.08.000 |
16.9 |
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
G13.26.09.000 |
16.10 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
|
G13.26.10.000 |
16.11 |
|
Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
G13.26.11.000 |
16.12 |
|
Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý |
|
G13.26.12.000 |
17 |
Cục Biến đổi khí hậu |
|
|
G13.27.00.000 |
17.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.27.01.000 |
17.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.27.02.000 |
17.3 |
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.27.03.000 |
17.4 |
|
Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn |
|
G13.27.04.000 |
17.5 |
|
Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu |
|
G13.27.05.000 |
17.6 |
|
Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu |
|
G13.27.06.000 |
17.7 |
|
Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn và Phát triển kinh tế các- bon thấp |
|
G13.27.07.000 |
17.8 |
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu |
|
G13.27.08.000 |
18 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|
|
G13.28.00.000 |
18.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.28.01.000 |
18.2 |
|
Phòng Chính sách và Pháp chế |
|
G13.28.02.000 |
18.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.28.03.000 |
18.4 |
|
Phòng Quản lý lưu vực sông và Bảo vệ tài nguyên nước |
|
G13.28.04.000 |
18.5 |
|
Phòng Quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản tài nguyên nước |
|
G13.28.05.000 |
18.6 |
|
Phòng Quản lý khai thác nước mặt |
|
G13.28.06.000 |
18.7 |
|
Phòng Quản lý khai thác nước dưới đất |
|
G13.28.07.000 |
18.8 |
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Nam |
|
G13.28.08.000 |
18.9 |
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Trung và Tây Nguyên |
|
G13.28.09.000 |
18.10 |
|
Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực Bắc Trung Bộ |
|
G13.28.10.000 |
18.11 |
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông |
|
G13.28.11.000 |
18.12 |
|
Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước |
|
G13.28.12.000 |
18.13 |
|
Trung tâm Thông tin - Kinh tế tài nguyên nước |
|
G13.28.13.000 |
19 |
Cục Viễn thám quốc gia |
|
|
G13.29.00.000 |
19.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.29.01.000 |
19.2 |
|
Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám |
|
G13.29.02.000 |
19.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.29.03.000 |
19.4 |
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
G13.29.04.000 |
19.5 |
|
Phòng Quản lý hoạt động viễn thám |
|
G13.29.05.000 |
19.6 |
|
Phòng Ứng dụng công nghệ viễn thám |
|
G13.29.06.000 |
19.7 |
|
Đài Viễn thám Trung ương |
|
G13.29.07.000 |
19.7.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.29.07.001 |
19.7.2 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
G13.29.07.002 |
19.7.3 |
|
|
Trạm thu ảnh viễn thám |
G13.29.07.003 |
19.7.4 |
|
|
Phòng Xử lý và Phân tích dữ liệu viễn thám |
G13.29.07.004 |
19.8 |
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu |
|
G13.29.08.000 |
19.8.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.29.08.001 |
19.8.2 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
G13.29.08.002 |
19.8.3 |
|
|
Phòng Công nghệ giám sát |
G13.29.08.003 |
19.8.4 |
|
|
Phòng Phân tích dữ liệu và Thành lập bản đồ chuyên đề |
G13.29.08.004 |
19.9 |
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám |
|
G13.29.09.000 |
19.9.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.29.09.001 |
19.9.2 |
|
|
Phòng Kiểm định sản phẩm viễn thám |
G13.29.09.002 |
19.9.3 |
|
|
Phòng Phát triển ứng dụng viễn thám |
G13.29.09.003 |
19.10 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám |
|
G13.29.10.000 |
19.10.1 |
|
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
G13.29.10.001 |
19.10.2 |
|
|
Phòng Khoa học và Hạ tầng công nghệ thông tin |
G13.29.10.002 |
19.10.3 |
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
G13.29.10.003 |
19.10.4 |
|
|
Phòng Xử lý và Tích hợp thông tin dữ liệu viễn thám quốc gia |
G13.29.10.004 |
19.11 |
|
Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám |
|
G13.29.11.000 |
19.11.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.29.11.001 |
19.11.2 |
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật |
G13.29.11.002 |
19.11.3 |
|
|
Phòng Thành lập và Hiện chỉnh bản đồ viễn thám |
G13.29.11.003 |
19.11.4 |
|
|
Trung tâm Ứng dụng viễn thám và địa tin học |
G13.29.11.004 |
19.11.5 |
|
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa học công nghệ viễn thám |
G13.29.11.005 |
19.12 |
|
Trung tâm Viễn thám miền Nam |
|
G13.29.12.000 |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
||||
21 |
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường |
|
|
G13.40.00.000 |
21.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.40.01.000 |
21.2 |
|
Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường |
|
G13.40.02.000 |
21.3 |
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
G13.40.03.000 |
21.4 |
|
Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược |
|
G13.40.04.000 |
21.5 |
|
Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường |
|
G13.40.05.000 |
21.6 |
|
Ban Đất đai |
|
G13.40.06.000 |
21.7 |
|
Ban Môi trường và phát triển bền vững |
|
G13.40.07.000 |
21.8 |
|
Ban Khoáng sản và Tài nguyên nước |
|
G13.40.08.000 |
21.9 |
|
Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu |
|
G13.40.09.000 |
22 |
Báo Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.41.00.000 |
22.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.41.01.000 |
22.2 |
|
Phòng Thư ký - Biên tập |
|
G13.41.02.000 |
22.3 |
|
Phòng Phóng viên |
|
G13.41.03.000 |
22.4 |
|
Phòng Báo điện tử |
|
G13.41.04.000 |
22.5 |
|
Phòng Kinh tế và Truyền thông |
|
G13.41.05.000 |
22.6 |
|
Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tài nguyên môi trường |
|
G13.41.06.000 |
22.7 |
|
Văn phòng đại diện miền Nam |
|
G13.41.07.000 |
22.8 |
|
Văn phòng đại diện miền Trung |
|
G13.41.08.000 |
22.9 |
|
Văn phòng đại diện miền núi phía Bắc |
|
G13.41.09.000 |
23 |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.42.00.000 |
23.1 |
|
Phòng Thư ký Tòa soạn |
|
G13.42.01.000 |
23.2 |
|
Phòng Trị sự - Phát thanh và Quảng cáo |
|
G13.42.02.000 |
23.3 |
|
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Điện tử |
|
G13.42.03.000 |
23.4 |
|
Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam |
|
G13.42.04.000 |
24 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
|
G13.43.00.000 |
24.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.43.01.000 |
24.2 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc |
|
G13.43.02.000 |
24.2.1 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên miền Bắc |
G13.43.02.001 |
24.2.2 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ |
G13.43.02.002 |
24.2.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ |
G13.43.02.003 |
24.3 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung |
|
G13.43.03.000 |
24.3.1 |
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung |
G13.43.03.001 |
24.3.2 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung |
G13.43.03.002 |
24.3.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung |
G13.43.03.003 |
24.3.4 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên |
G13.43.03.004 |
24.3.5 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên |
G13.43.03.005 |
24.4 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam |
|
G13.43.04.000 |
24.4.1 |
|
|
Trung tâm Công nghệ tài nguyên nước miền Nam |
G13.43.04.001 |
24.4.2 |
|
|
Trung tâm Phân tích thí nghiệm miền Nam |
G13.43.04.002 |
24.4.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ |
G13.43.04.003 |
24.4.4 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ |
G13.43.04.004 |
24.4.5 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam |
G13.43.04.005 |
24.5 |
|
Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước |
|
G13.43.05.000 |
24.6 |
|
Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước |
|
G13.43.06.000 |
24.6.1 |
|
|
Trung tâm Sản xuất nước tinh khiết |
G13.43.06.001 |
24.7 |
|
Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước |
|
G13.43.07.000 |
24.8 |
|
Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước |
|
G13.43.08.000 |
24.9 |
|
Ban Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.43.09.000 |
24.10 |
|
Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.43.10.000 |
24.11 |
|
Ban Quy hoạch tài nguyên nước |
|
G13.43.11.000 |
24.12 |
|
Ban Điều tra tài nguyên nước |
|
G13.43.12.000 |
24.13 |
|
Ban Quan trắc giám sát tài nguyên nước |
|
G13.43.13.000 |
25 |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường |
|
|
G13.44.00.000 |
25.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.44.01.000 |
25.2 |
|
Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
|
G13.44.02.000 |
25.3 |
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.44.03.000 |
25.4 |
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
G13.44.04.000 |
25.5 |
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý |
|
G13.44.05.000 |
25.6 |
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nhân lực |
|
G13.44.06.000 |
26 |
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
|
|
G13.45.00.000 |
26.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.45.01.000 |
26.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.45.02.000 |
26.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.45.03.000 |
26.4 |
|
Phòng Cổ sinh và Địa tầng |
|
G13.45.04.000 |
26.5 |
|
Phòng Địa chất biển |
|
G13.45.05.000 |
26.6 |
|
Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình |
|
G13.45.06.000 |
26.7 |
|
Phòng Địa hóa và Môi trường |
|
G13.45.07.000 |
26.8 |
|
Phòng Khoáng sản |
|
G13.45.08.000 |
26.9 |
|
Phòng Kiến tạo và Địa mạo |
|
G13.45.09.000 |
26.10 |
|
Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học |
|
G13.45.10.000 |
26.11 |
|
Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị |
|
G13.45.11.000 |
26.12 |
|
Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.45.12.000 |
26.13 |
|
Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản |
|
G13.45.13.000 |
26.14 |
|
Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật |
|
G13.45.14.000 |
26.15 |
|
Trung tâm Karst và Di sản địa chất |
|
G13.45.15.000 |
26.16 |
|
Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất |
|
G13.45.16.000 |
27 |
Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ |
|
|
G13.46.00.000 |
27.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.46.01.000 |
27.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.46.02.000 |
27.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.46.03.000 |
27.4 |
|
Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa động lực |
|
G13.46.04.000 |
27.5 |
|
Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS |
|
G13.46.05.000 |
27.6 |
|
Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám |
|
G13.46.06.000 |
27.7 |
|
Phòng Thí nghiệm Trọng lực |
|
G13.46.07.000 |
27.8 |
|
Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ |
|
G13.46.08.000 |
27.9 |
|
Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính |
|
G13.46.09.000 |
27.10 |
|
Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ |
|
G13.46.10.000 |
27.11 |
|
Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.46.11.000 |
28 |
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
G13.47.00.000 |
28.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.47.01.000 |
28.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.47.02.000 |
28.3 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.47.03.000 |
28.4 |
|
Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.04.000 |
28.5 |
|
Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.47.05.000 |
28.6 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu |
|
G13.47.06.000 |
28.7 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp |
|
G13.47.07.000 |
28.8 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn |
|
G13.47.08.000 |
28.9 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.09.000 |
28.10 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Môi trường |
|
G13.47.10.000 |
28.11 |
|
Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.11.000 |
28.12 |
|
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.12.000 |
29 |
Viện Khoa học tài nguyên nước |
|
|
G13.48.00.000 |
29.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.48.01.000 |
29.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.48.02.000 |
29.3 |
|
Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước |
|
G13.48.03.000 |
29.4 |
|
Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước |
|
G13.48.04.000 |
29.5 |
|
Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
G13.48.05.000 |
29.6 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước |
|
G13.48.06.000 |
30 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
|
G13.49.00.000 |
30.1 |
|
Phòng Công tác sinh viên |
|
G13.49.01.000 |
30.2 |
|
Phòng Đào tạo |
|
G13.49.02.000 |
30.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.49.03.000 |
30.4 |
|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
G13.49.04.000 |
30.5 |
|
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.49.05.000 |
30.6 |
|
Phòng Quản trị thiết bị |
|
G13.49.06.000 |
30.7 |
|
Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế |
|
G13.49.07.000 |
30.8 |
|
Phòng Tổ chức hành chính |
|
G13.49.08.000 |
30.9 |
|
Khoa Công nghệ thông tin |
|
G13.49.09.000 |
30.10 |
|
Khoa Địa chất |
|
G13.49.10.000 |
30.11 |
|
Khoa Kinh tế |
|
G13.49.11.000 |
30.12 |
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn |
|
G13.49.12.000 |
30.13 |
|
Khoa Khoa học biển và hải đảo |
|
G13.49.13.000 |
30.14 |
|
Khoa Khoa học đại cương |
|
G13.49.14.000 |
30.15 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
G13.49.15.000 |
30.16 |
|
Khoa Môi trường |
|
G13.49.16.000 |
30.17 |
|
Khoa Quản lý đất đai |
|
G13.49.17.000 |
30.18 |
|
Khoa Tài nguyên nước |
|
G13.49.18.000 |
30.19 |
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý |
|
G13.49.19.000 |
30.20 |
|
Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
|
G13.49.20.000 |
30.21 |
|
Bộ môn Ngoại ngữ |
|
G13.49.21.000 |
30.22 |
|
Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu |
|
G13.49.22.000 |
30.23 |
|
Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên |
|
G13.49.23.000 |
30.24 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
G13.49.24.000 |
30.25 |
|
Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin |
|
G13.49.25.000 |
30.26 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường |
|
G13.49.26.000 |
30.27 |
|
Trạm Y tế |
|
G13.49.27.000 |
30.28 |
|
Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa) |
|
G13.49.28.000 |
30.29 |
|
Trung tâm Dịch vụ trường học |
|
G13.49.29.000 |
31 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
G13.50.00.000 |
31.1 |
|
Phòng Công tác sinh viên |
|
G13.50.01.000 |
31.2 |
|
Phòng Đào tạo |
|
G13.50.02.000 |
31.3 |
|
Phòng Hành chính - Quản trị |
|
G13.50.03.000 |
31.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.50.04.000 |
31.5 |
|
Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục |
|
G13.50.05.000 |
31.6 |
|
Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại |
|
G13.50.06.000 |
31.7 |
|
Phòng tổ chức cán bộ |
|
G13.50.07.000 |
31.8 |
|
Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám |
|
G13.50.08.000 |
31.9 |
|
Khoa Công nghệ thông tin |
|
G13.50.09.000 |
31.10 |
|
Khoa Địa chất và Khoáng sản |
|
G13.50.10.000 |
31.11 |
|
Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.50.11.000 |
31.12 |
|
Khoa Khoa học đại cương |
|
G13.50.12.000 |
31.13 |
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường |
|
G13.50.13.000 |
31.14 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
G13.50.14.000 |
31.15 |
|
Khoa Môi trường |
|
G13.50.15.000 |
31.16 |
|
Khoa Quản lý đất đai |
|
G13.50.16.000 |
31.17 |
|
Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo |
|
G13.50.17.000 |
31.18 |
|
Khoa Tài nguyên nước |
|
G13.50.18.000 |
31.19 |
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý |
|
G13.50.19.000 |
31.20 |
|
Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
|
G13.50.20.000 |
31.21 |
|
Viện Nghiên cứu phát triển bền vững |
|
G13.50.21.000 |
31.22 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
G13.50.22.000 |
31.23 |
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
|
G13.50.23.000 |
31.24 |
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện |
|
G13.50.24.000 |
31.25 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
G13.50.25.000 |
31.26 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường |
|
G13.50.26.000 |
32 |
Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.51.00.000 |
32.1 |
|
Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện |
|
G13.51.01.000 |
33 |
Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
|
|
G13.52.00.000 |
34 |
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
|
G13.53.00.000 |
35 |
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
|
G13.54.00.000 |
KHỐI DOANH NGHIỆP |
||||
36 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
|
|
G13.80.00.000 |
36.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.80.01.000 |
36.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh |
|
G13.80.02.000 |
36.3 |
|
Phòng Tài chính - Kế toán |
|
G13.80.03.000 |
36.4 |
|
Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm |
|
G13.80.04.000 |
36.5 |
|
Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh |
|
G13.80.05.000 |
36.6 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1 |
|
G13.80.06.000 |
36.7 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3 |
|
G13.80.07.000 |
36.8 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4 |
|
G13.80.08.000 |
36.9 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5 |
|
G13.80.09.000 |
36.10 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6 |
|
G13.80.10.000 |
36.11 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7 |
|
G13.80.11.000 |
36.12 |
|
Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản |
|
G13.80.12.000 |
36.13 |
|
Chi nhánh Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.80.13.000 |
37 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
|
|
G13.81.00.000 |
37.1 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103 |
|
G13.81.01.000 |
37.2 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201 |
|
G13.81.02.000 |
37.3 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203 |
|
G13.81.03.000 |
37.4 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301 |
|
G13.81.04.000 |
37.5 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305 |
|
G13.81.05.000 |
37.6 |
|
Xí nghiệp Ảnh - Công trình |
|
G13.81.06.000 |
37.7 |
|
Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học |
|
G13.81.07.000 |
37.8 |
|
Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất |
|
G13.81.08.000 |
37.9 |
|
Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường |
|
G13.81.09.000 |
37.10 |
|
Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề |
|
G13.81.10.000 |
37.11 |
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội) |
|
G13.81.11.000 |
37.12 |
|
Xí nghiệp Địa chất - Thủy văn và Môi trường |
|
G13.81.12.000 |
38 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
|
|
G13.82.00.000 |
38.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.82.01.000 |
38.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Thị trường |
|
G13.82.02.000 |
38.3 |
|
Phòng Tài chính - Kế toán |
|
G13.82.03.000 |
38.4 |
|
Phòng Biên tập - Tư liệu Bản đồ |
|
G13.82.04.000 |
38.5 |
|
Phòng Quản lý xuất bản |
|
G13.82.05.000 |
38.6 |
|
Xí nghiệp Bản đồ |
|
G13.82.06.000 |
38.7 |
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ |
|
G13.82.07.000 |
38.8 |
|
Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao |
|
G13.82.08.000 |
38.9 |
|
Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS |
|
G13.82.09.000 |
38.10 |
|
Trung tâm Phát hành |
|
G13.82.10.000 |
38.11 |
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
G13.82.11.000 |
38.12 |
|
Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ |
|
G13.82.12.000 |
38.13 |
|
Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
G13.82.13.000 |
38.14 |
|
Chi nhánh miền Trung |
|
G13.82.14.000 |
38.15 |
|
Nhà máy in bản đồ |
|
G13.82.15.000 |
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
|
|
G37.01.00.000 |
2 |
Văn phòng thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
|
|
G38.01.00.000 |
3 |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
|
|
G39.01.00.000 |