Quyết định 237/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Số hiệu 237/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành 21/02/2020
Ngày có hiệu lực 21/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 2436/QĐ-BTTTT NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh của các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TTTT. (50b)

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 237 ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị cấp 1: Bộ Thông tin và Truyền thông mã định danh: 000.00.00.G14

TT

Đơn vcấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cp 4

Mã định danh

Ghi chú

KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU

 

1

Văn phòng Bộ

 

 

000.00.01.G14

 

2

Thanh tra Bộ

 

 

000.00.02.G14

 

3

Vụ Bưu chính

 

 

000.00.03.G14

 

4

Vụ Công nghệ thông tin

 

 

000.00.04.G14

 

5

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

 

000.00.05.G14

 

6

Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

000.00.06.G14

 

7

Vụ Quản lý Doanh nghiệp

 

 

000.00.07.G14

 

8

Vụ Hp tác quốc tế

 

 

000.00.08.G14

 

9

Vụ Pháp chế

 

 

000.00.09.G14

 

10

Vụ Thi đua - Khen thưởng

 

 

000.00.10.G14

 

11

Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

000.00.11.G14

 

KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

 

20

Cục Báo chí

 

 

000.00.20.G14

 

20.1

 

Trung tâm Lưu chiu điện t và hỗ trợ báo chí

 

000.01.20.G14

Đóng mã định danh

20.2

 

Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia

 

000.02.20.G14

Thêm mới

21

Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

 

000.00.21.G14

 

21.1

 

Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện t (RTS)

 

000.01.21.G14

 

22

Cục Xuất bản, In và Phát hành

 

 

000.00.22.G14

 

23

Cục Thông tin cơ s

 

 

000.00.23.G14

 

23.1

 

Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở

 

000.01.23.G14

 

24

Cục Thông tin đối ngoại

 

 

000.00.24.G14

 

24.1

 

Trung tâm báo chí và hp tác truyền thông quốc tế

 

000.01.24.G14

 

25

Cục Viễn thông

 

 

000.00.25.G14

 

25.1

 

Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ

 

000.01.25.G14

 

25.2

 

Trung tâm Đo lường

 

000.02.25.G14

 

25.3

 

Trung tâm Kiểm định và Chng nhận 1

 

000.03.25.G14

 

25.4

 

Trung tâm Kiểm định và Chng nhận 2

 

000.04.25.G14

 

25.5

 

Trung tâm Kiểm định và Chng nhận 3

 

000.05.25.G14

 

26

Cục Tn số vô tuyến điện

 

 

000.00.26.G14

 

26.1

 

Trung tâm Kỹ thuật

 

000.01.26.G14

 

26.2

 

Trung tâm tần số KV1

 

000.02.26.G14

 

26.3

 

Trung tâm tần số KV2

 

000.03.26.G14

 

26.4

 

Trung tâm tần số KV3

 

000.04.26.G14

 

26.5

 

Trung tâm tần số KV4

 

000.05.26.G14

 

26.6

 

Trung tâm tần số KV5

 

000.06.26.G14

 

26.7

 

Trung tâm tần số KV6

 

000.07.26.G14

 

26.8

 

Trung tâm tần số KV7

 

000.08.26.G14

 

26.9

 

Trung tâm tần số KV8

 

000.09.26.G14

 

27

Cục Tin học hóa

 

 

000.00.27.G14

 

27.1

 

Trung tâm Chính phủ điện tử

 

000.01.27.G14

 

27.2

 

Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT

 

000.02.27.G14

 

27.3

 

Ban Quản lý kết quả Đề án 112

 

000.03.27.G14

 

28

Cục An toàn thông tin

 

 

000.00.28.G14

 

28.1

 

Trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia

 

000.01.28.G14

Thay đổi tên từ “Trung tâm tư vấn và hỗ trợ nghiệp vụ An toàn thông tin”

28.2

 

Trung tâm Kiểm định an toàn thông tin

 

000.02.28.G14

Đóng mã định danh

28.3

 

Trung tâm ng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam

 

000.03.28.G14

Thêm mới

29

Cục Bưu điện Trung ương

 

 

000.00.29.G14

 

29.1

 

Bưu điện CP16 - Hà Nội

 

000.01.29.G14

 

29.2

 

Bưu điện T78 - Miền Nam

 

000.02.29.G14

 

29.3

 

Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên

 

000.03.29.G14

 

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

 

40

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.40.G14

 

40.1

 

Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông

 

000.01.40.G14

 

40.2

 

Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng Thông tin và Truyền thông

 

000.02.40.G14

 

40.3

 

Trung tâm chuyển giao công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

000.03.40.G14

 

41

Trung tâm Thông tin

 

 

000.00.41.G14

 

42

Báo Bưu điện Việt Nam

 

 

000.00.42.G14

Đóng mã định danh

42.1

 

Văn phòng đại diện tại TP HCM

 

000.01.42.G14

Đóng mã định danh

42.2

 

Văn phòng đại diện tại TP Đà Nng

 

000.02.42.G14

Đóng mã định danh

43

Báo VietNamNet

 

 

000.00.43.G14

Thay đi tên từ “Báo điện tử VietNam Net”

43.1

 

Văn phòng đại diện tại TP HCM

 

000.01.43.G14

 

44

Tạp chí Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.44.G14

 

45

Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông

 

 

000.00.45.G14

 

45.1

 

Cơ sở đào tạo tại Hà Nội

 

000.01.45.G14

 

45.1.1

 

 

Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục

001.01.45.G14

 

45.1.2

 

 

Trung tâm Thí nghiệm thực hành

002.01.45.G14

 

45.2

 

Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh

 

000.02.45.G14

 

45.2.1

 

 

Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ

001.02.45.G14

 

45.2.2

 

 

Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục

002.02.45.G14

 

45.3

 

Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện

 

000.03.45.G14

 

45.3.1

 

 

Trung tâm Nghiên cu Tích hp hệ thống và Phát triển sản phẩm

001.03.45.G14

 

45.3.2

 

 

Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ

002.03.45.G14

 

45.3.3

 

 

Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến

003.03.45.G14

 

45.3.4

 

 

Trung tâm đo lường và ng dụng công nghệ

004.03.45.G14

 

45.3.5

 

 

Cơ sở 2 TP. HCM

005.03.45.G14

 

45.4

 

Viện kinh tế bưu điện

 

000.04.45.G14

 

45.5

 

Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT)

 

000.05.45.G14

 

45.6

 

Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1

 

000.06.45.G14

 

45.7

 

Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2

 

000.07.45.G14

 

45.8

 

Trung tâm đào tạo quc tế

 

000.08.45.G14

 

46

Trường Đào tạo, Bồi dưng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.46.G14

 

46.1

 

Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ

 

000.01.46.G14

 

47

Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)

 

 

000.00.47.G14

 

47.1

 

Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh

 

000.01.47.G14

 

47.2

 

Chi nhánh tại TP Đà Nng

 

000.02.47.G14

 

48

Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam

 

 

000.00.48.G14

 

48.1

 

Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC)

 

000.01.48.G14

 

48.2

 

Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC)

 

000.02.48.G14

 

49

Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.49.G14

 

49.1

 

Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh

 

000.01.49.G14

 

49.2

 

Chi nhánh tại TP Đà Nng

 

000.02.49.G14

 

49.3

 

Chi nhánh Tây Nguyên

 

000.03.49.G14

 

50

Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

 

 

000.00.50.G14

 

51

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Vit Nam

 

 

000.00.51.G14

Đóng mã định danh

51.1

 

Chi nhánh Đà Nng

 

000.01.51.G14

Đóng mã định danh

51.2

 

Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

 

000.02.51.G14

Đóng mã định danh

52

Trưng Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn

 

 

000.00.52.G14

 

52.1

 

Trung tâm Thông tin tư liệu

 

000.01.52.G14

 

52.2

 

Trung tâm đào tạo quốc tế

 

000.02.52.G14

 

52.3

 

Trung tâm Tư vấn việc làm và quan hệ doanh nghiệp

 

000.03.52.G14

 

52.4

 

Trung tâm khảo thí kiểm định chất lượng

 

000.04.52.G14

 

52.5

 

Trung tâm CNTT

 

000.05.52.G14

 

53

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

 

 

000.00.53.G14

 

53.1

 

Trung tâm tư vấn tuyển sinh

 

000.01.53.G14

 

54

Trung tâm Chng thực điện tử quốc gia

 

 

000.00.54.G14

 

55

Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

 

 

000.00.55.G14

 

KHỐI DOANH NGHIỆP

 

80

Tổng công ty Bưu điện Việt Nam

 

 

000.00.80.G14

 

80.1

 

Ban quản lý dự án các công trình Bưu điện

 

000.01.80.G14

 

80.2

 

Công ty Phát hành Báo chí Trung ương

 

000.02.80.G14

 

80.3

 

Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện

 

000.03.80.G14

 

80.4

 

Công ty DataPost

 

000.04.80.G14

 

80.5

 

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưng Nghiệp vụ Bưu điện

 

000.05.80.G14

 

80.6

 

Công ty TNHH MTV Tem Bưu chính

 

000.06.80.G14

 

80.7

 

Công ty TNHH MTV In tem Bưu điện

 

000.07.80.G14

 

80.8

 

Tng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện

 

000.08.80.G14

 

80.9

 

Tổng công ty cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện

 

000.09.80.G14

 

80.10

 

Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện

 

000.10.80.G14

 

80.11

 

Công ty cổ phần truyền thông và quảng cáo Bưu chính

 

000.11.80.G14

 

80.12

 

Bưu điện TP. Hà Nội

 

000.12.80.G14

Thêm mi

80.13

 

Bưu điện TP. Hồ Chí Minh

 

000.13.80.G14

Thêm mới

80.14

 

Bưu điện TP. Hải Phòng

 

000.14.80.G14

Thêm mới

80.15

 

Bưu điện TP. Đà Nng

 

000.15.80.G14

Thêm mới

80.16

 

Bưu điện TP. Cần Thơ

 

000.16.80.G14

Thêm mới

80.17

 

Bưu điện tỉnh An Giang

 

000.17.80.G14

Thêm mới

80.18

 

Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

 

000.18.80.G14

Thêm mới

80.19

 

Bưu điện tỉnh Bắc Kạn

 

000.19.80.G14

Thêm mi

80.20

 

Bưu điện tỉnh Bắc Giang

 

000.20.80.G14

Thêm mi

80.21

 

Bưu điện tỉnh Bạc Liêu

 

000.21.80.G14

Thêm mi

80.22

 

Bưu điện tỉnh Bắc Ninh

 

000.22.80.G14

Thêm mới

80.23

 

Bưu điện tỉnh Bến Tre

 

000.23.80.G14

Thêm mới

80.24

 

Bưu điện tỉnh Bình Định

 

000.24.80.G14

Thêm mới

80.25

 

Bưu điện tỉnh Bình Dương

 

000.25.80.G14

Thêm mới

80.26

 

Bưu điện tỉnh Bình Phước

 

000.26.80.G14

Thêm mới

80.27

 

Bưu điện tỉnh Bình Thuận

 

000.27.80.G14

Thêm mới

80.28

 

Bưu điện tỉnh Cà Mau

 

000.28.80.G14

Thêm mới

80.29

 

Bưu điện tỉnh Cao Bng

 

000.29.80.G14

Thêm mới

80.30

 

Bưu điện tỉnh Đắk Lắk

 

000.30.80.G14

Thêm mới

80.31

 

Bưu điện tỉnh Đắk Nông

 

000.31.80.G14

Thêm mới

80.32

 

Bưu điện tỉnh Điện Biên

 

000.32.80.G14

Thêm mới

80.33

 

Bưu điện tỉnh Đồng Nai

 

000.33.80.G14

Thêm mới

80.34

 

Bưu điện tỉnh Đồng Tháp

 

000.34.80.G14

Thêm mới

80.35

 

Bưu điện tỉnh Gia Lai

 

000.35.80.G14

Thêm mi

80.36

 

Bưu điện tỉnh Hà Giang

 

000.36.80.G14

Thêm mới

80.37

 

Bưu điện tỉnh Hà Nam

 

000.37.80.G14

Thêm mới

80.38

 

Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh

 

000.38.80.G14

Thêm mi

80.39

 

Bưu điện tỉnh Hải Dương

 

000.39.80.G14

Thêm mới

80.40

 

Bưu điện tỉnh Hậu Giang

 

000.40.80.G14

Thêm mới

80.41

 

Bưu điện tỉnh Hòa Bình

 

000.41.80.G14

Thêm mới

80.42

 

Bưu điện tỉnh Hưng Yên

 

000.42.80.G14

Thêm mới

80.43

 

Bưu điện tỉnh Khánh Hòa

 

000.43.80.G14

Thêm mới

80.44

 

Bưu điện tỉnh Kiên Giang

 

000.44.80.G14

Thêm mới

80.45

 

Bưu điện tỉnh Kon Tum

 

000.45.80.G14

Thêm mới

80.46

 

Bưu điện tỉnh Lai Châu

 

000.46.80.G14

Thêm mới

80.47

 

Bưu điện tỉnh Lâm Đồng

 

000.47.80.G14

Thêm mới

80.48

 

Bưu điện tỉnh Lạng Sơn

 

000.48.80.G14

Thêm mới

80.49

 

Bưu điện tỉnh Lào Cai

 

000.49.80.G14

Thêm mới

80.50

 

Bưu điện tỉnh Long An

 

000.50.80.G14

Thêm mi

80.51

 

Bưu điện tỉnh Nam Định

 

000.51.80.G14

Thêm mới

80.52

 

Bưu điện tỉnh Nghệ An

 

000.52.80.G14

Thêm mới

80.53

 

Bưu điện tỉnh Ninh Bình

 

000.53.80.G14

Thêm mới

80.54

 

Bưu điện tỉnh Ninh Thuận

 

000.54.80.G14

Thêm mới

80.55

 

Bưu điện tỉnh Phú Thọ

 

000.55.80.G14

Thêm mới

80.56

 

Bưu điện tỉnh Phú Yên

 

000.56.80.G14

Thêm mới

80.57

 

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

 

000.57.80.G14

Thêm mi

80.58

 

Bưu điện tỉnh Quảng Nam

 

000.58.80.G14

Thêm mới

80.59

 

Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi

 

000.59.80.G14

Thêm mới

80.60

 

Bưu điện tỉnh Quảng Ninh

 

000.60.80.G14

Thêm mới

80.61

 

Bưu điện tỉnh Quảng Trị

 

000.61.80.G14

Thêm mới

80.62

 

Bưu điện tỉnh Sóc Trăng

 

000.62.80.G14

Thêm mới

80.63

 

Bưu đin tỉnh Sơn La

 

000.63.80.G14

Thêm mới

80.64

 

Bưu điện tỉnh Tây Ninh

 

000.64.80.G14

Thêm mới

80.65

 

Bưu điện tỉnh Thái Bình

 

000.65.80.G14

Thêm mới

80.66

 

Bưu điện tỉnh Thái Nguyên

 

000.66.80.G14

Thêm mới

80.67

 

Bưu điện tỉnh Thanh Hóa

 

000.67.80.G14

Thêm mới

80.68

 

Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế

 

000.68.80.G14

Thêm mới

80.69

 

Bưu điện tỉnh Tiền Giang

 

000.69.80.G14

Thêm mới

80.70

 

Bưu điện tỉnh Trà Vinh

 

000.70.80.G14

Thêm mi

80.71

 

Bưu điện tỉnh Tuyên Quang

 

000.71.80.G14

Thêm mới

80.72

 

Bưu điện tỉnh Vĩnh Long

 

000.72.80.G14

Thêm mới

80.73

 

Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc

 

000.73.80.G14

Thêm mới

80.74

 

Bưu điện tỉnh Yên Bái

 

000.74.80.G14

Thêm mới

81

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

 

 

000.00.81.G14

Đóng mã định danh

81.1

 

Ban Quản lý dự án kiến trúc 1

 

000.01.81.G14

Đóng mã định danh

81.2

 

Ban Quản lý dự án kiến trúc 2

 

000.02.81.G14

Đóng mã định danh

81.3

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 1

 

000.03.81.G14

Đóng mã định danh

81.4

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 2

 

000.04.81.G14

Đóng mã định danh

81.5

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 3

 

000.05.81.G14

Đóng mã định danh

81.6

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV1

 

000.06.81.G14

Đóng mã định danh

81.7

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV2

 

000.07.81.G14

Đóng mã định danh

81.8

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV3

 

000.08.81.G14

Đóng mã định danh

81.9

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV4

 

000.09.81.G14

Đóng mã định danh

81.10

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV5

 

000.10.81.G14

Đóng mã định danh

81.11

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV6

 

000.11.81.G14

Đóng mã định danh

81.12

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV7

 

000.12.81.G14

Đóng mã định danh

81.13

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV8

 

000.13.81.G14

Đóng mã định danh

81.14

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV9

 

000.14.81.G14

Đóng mã định danh

81.15

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc

 

000.15.81.G14

Đóng mã định danh

81.16

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung

 

000.16.81.G14

Đóng mã định danh

81.17

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Nam

 

000.17.81.G14

Đóng mã định danh

81.18

 

Trung tâm quản lý, điều hành mạng

 

000.18.81.G14

Đóng mã định danh

81.19

 

Trung tâm CNTT Mobifone

 

000.19.81.G14

Đóng mã định danh

81.20

 

Trung tâm tính cước và thanh toán Mobifone

 

000.20.81.G14

Đóng mã định danh

81.21

 

Trung tâm viễn thông quốc tế Mobifone

 

000.21.81.G14

Đóng mã định danh

81.22

 

Trung tâm nghiên cứu và phát triển Mobifone

 

000.22.81.G14

Đóng mã định danh

81.23

 

Trung tâm tư vấn thiết kế Mobifone

 

000.23.81.G14

Đóng mã định danh

81.24

 

Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và GTGT Mobifone

 

000.24.81.G14

Đóng mã định danh

81.25

 

Trung tâm đo kiểm và sửa chữa TBVT Mobifone

 

000.25.81.G14

Đóng mã định danh

82

Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện - VTC

 

 

000.00.82.G14

 

82.1

 

Trung tâm Truyền thông

 

000.01.82.G14

 

82.2

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ

 

000.02.82.G14

 

82.3

 

Công ty VTC dịch vụ truyền thông số (VTC Digital)

 

000.03.82.G14

 

82.4

 

Công ty VTC công nghệ và nội dung số (VTC intecom)

 

000.04.82.G14

 

82.5

 

Công ty TNHH MTV viễn thông số (VTC Digicom)

 

000.05.82.G14

 

82.6

 

Công ty TNHH MTV giải pháp công nghệ truyền thông (VTC Comtech)

 

000.06.82.G14

 

82.7

 

Công ty cổ phần VTC dịch vụ di động (VTC mobile)

 

000.07.82.G14

 

82.8

 

Công ty cphần Netviet truyền thông đa phương tiện

 

000.08.82.G14