Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

Số hiệu 607/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/01/2023
Ngày có hiệu lực 31/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 01 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.723,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.662,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.124,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

818,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.751,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,37

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

152,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

231,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.813,46

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.271,14

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

194,65

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,34

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,47

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,25

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,65

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,97

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,21

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,53

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,27

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,11

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

14,37

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,59

2.9.16

Đất chợ

DCH

8,98

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

839,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

517,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

492,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

389,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,16

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,01

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,41

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,66

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,23

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

611,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

502,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,39

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Trong năm kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Hoài Đức không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, bao gồm 173 dự án với tổng diện tích khoảng 1.083,83 ha.

(Chi tiết danh mục kèm theo)

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Hoài Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;

[...]