Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 734/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT- BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 466/XDCQ&TCBC ngày 16/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 47 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Giám đốc Sở |
|
Ban Giám đốc |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
Ban Giám đốc |
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
|
Văn phòng |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
Thanh tra |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
|||
Phòng Công chức viên chức |
|
|||
6 |
Trưởng Ban |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Ban Tôn giáo |
|
|||
7 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
Phòng Phật giáo và Tổng hợp, Ban Tôn giáo |
|
|||
Phòng Công giáo và Tôn giáo khác, Ban Tôn giáo |
|
|||
8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
Văn phòng |
|
9 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
Thanh tra |
|
10 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
|||
Phòng Công chức viên chức |
|
|||
11 |
Phó Trưởng ban |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Ban Tôn giáo |
|
|||
12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
Phòng Phật giáo và Tổng hợp, Ban Tôn giáo |
|
|||
Phòng Công giáo và Tôn giáo khác, Ban Tôn giáo |
|
|||
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
|||
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
Phòng Công chức viên chức |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
Phòng Công chức viên chức |
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
|||
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
|||
5 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
6 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
|||
7 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
8 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng chính quyền và Tổ chức biên chế |
|
9 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
10 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
|||
11 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên chính |
Ban Tôn giáo |
|
12 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
Ban Tôn giáo |
|
13 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên chính |
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
14 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
Phòng Cải cách hành chính và Văn thư lưu trữ |
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
Thanh tra |
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra |
|
5 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
6 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
7 |
Chuyên viên về phòng chống tham nhũng, tiêu chức |
Chuyên viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
8 |
Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Văn phòng |
|
10 |
Chuyên viên tổng hợp |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
|
11 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
12 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
Văn phòng |
|
Ban Tôn giáo |
|
|||
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
13 |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng Ban Tôn giáo |
|
|||
14 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
Văn phòng |
|
15 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
||||
Ban Tôn giáo |
||||
16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Kiêm nhiệm |
|||
Ban Tôn giáo |
Kiêm nhiệm |
|||
17 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Kiêm nhiệm |
|||
Ban Tôn giáo |
Kiêm nhiệm |
|||
18 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Kiêm nhiệm |
|||
Ban Tôn giáo |
Kiêm nhiệm |
|||
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
Ban Tôn giáo |
|
|||
2 |
Nhân viên lái xe |
|
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
Ban Tôn giáo |
|
|||
3 |
Nhân viên bảo vệ |
|
Văn phòng |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|||
Ban Tôn giáo |
|
|||
Tổng cộng |
47 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NỘI VỤ
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)