Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 732/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND Can Lộc tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 11/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-TMMT ngày 14/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.212,51 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.288,43 |
70,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.789,21 |
32,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.305,83 |
30,80 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
483,38 |
1,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.066,11 |
3,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.113,14 |
13,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.945,30 |
9,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.755,30 |
9,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
385,01 |
1,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
234,36 |
0,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.257,19 |
24,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
419,53 |
1,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,84 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,71 |
0,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,38 |
0,21 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,28 |
0,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.074,14 |
10,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,61 |
0,18 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,16 |
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,57 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.078,54 |
3,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,41 |
0,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,33 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,79 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,36 |
0,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
403,15 |
1,33 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,07 |
0,15 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
28,05 |
0,09 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
56,82 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
827,15 |
2,74 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.001,26 |
3,31 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.666,90 |
5,52 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
- |
- |
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
1.152,38 |
3,81 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
139,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
64,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
51,38 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
13,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,08 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,55 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(...) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
115,54 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
47,30 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
41,96 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
5,34 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,92 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,14 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,18 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,81 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,80 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,62 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.