Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 733/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2016
Ngày có hiệu lực 25/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Cẩm Xuyên;

Xét đề nghị của UBND Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 519/TTr-UBND ngày 17/3/2016; ca Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-TMMT ngày 18/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích

Cơ cấu (%) so vi diện tích t nhiên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.860,24

78,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.214,74

17,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.874,89

17,09

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

339,85

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.256,98

1,98

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

4.880,55

7,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.742,32

20,02

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

12.028,43

18,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.816,89

7,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

841,87

1,32

1.8

Đất làm muối

LMU

8,52

0,01

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

2.069,94

3,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,825,68

18,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,73

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

58,98

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,51

0,04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,04

0,03

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

43,62

0,07

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,68

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.908,88

6,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,29

0,00

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

20,14

0,03

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.630,98

2,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,99

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,40

0,11

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

0,83

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,76

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

721,68

1,13

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,00

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

42,11

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,93

0,03

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

45,76

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.137,74

1,79

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

3.777,02

5,94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,61

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.949,95

3,06

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

-

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.063,72

3,24

2. Kế hoạch thu hi các loại đt:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.067,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

219,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

26,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.732,51

1.8

Đất làm muối

LMU

4,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,55

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,81

2.14

Đất tại đô thị

ODT

3,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,44

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

112,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

107,42

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

4,84

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RSX/NKR(a)

1.697,32

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,19

4. Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,39

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,59

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,57

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

6,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,66

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,00

(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. y ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]