Quyết định 706/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 706/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 17/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STMMT ngày 18/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
ĐVT: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu (%) so với diện tích tự nhiên |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56.445,17 |
74,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.807,06 |
8,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.003,59 |
7,90 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
803,48 |
1,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.941,29 |
3,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.607,23 |
8,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.786,89 |
15,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.942,15 |
5,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22.893,87 |
30,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
484,19 |
0,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
982,48 |
1,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.708,48 |
16,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
270,02 |
0,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,04 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,30 |
0,13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
127,92 |
0,17 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,31 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.368,67 |
7,07 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,32 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
160,91 |
0,21 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
55,62 |
0,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
981,34 |
1,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,29 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,79 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,26 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
569,87 |
0,75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
128,01 |
0,17 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,60 |
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,80 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,53 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
642,53 |
0,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4.154,77 |
5,47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,10 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.806,97 |
8,96 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.808,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
254,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
215,26 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
39,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.023,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.148,37 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.354,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
142,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
36,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,18 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,06 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
91,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,71 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.927,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
210,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
198,48 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
12,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
867,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
834,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
987,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
367,18 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
367,18 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,67 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
66,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,80 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
32,96 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,85 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,27 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.