Quyết định 732/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 – 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 732/QĐ-BNN-TT |
Ngày ban hành | 08/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2194/2009/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2667/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”,
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015”;
Căn cứ Biên bản của Hội đồng Khoa học công nghệ thẩm định điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015” được thành lập theo Quyết định số 87/QĐ-TT-CCN ngày 12/3/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt họp ngày 16/3/2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật đã được bổ sung và điều chỉnh cho Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT áp dụng đối với Dự án “Sản xuất giống lạc khu vực miền Trung giai đoạn 2011 - 2015” (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này bổ sung nội dung Định mức kinh tế kỹ thuật nhân giống gốc và thay thế cho Định mức kinh tế kỹ thuật nhân giống siêu nguyên chủng tại Quyết định số 757/QĐ-BNN-TT ngày 09/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện và quyết toán Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG GỐC
(Theo Quyết định số 732/QĐ-BNN-TT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức tính cho 1000 m2/vụ
TT |
Nội dung |
Định mức |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1.1. |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Cày bừa làm đất (theo hợp đồng) |
Đồng |
Theo thực tế |
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, nhặt cỏ gieo, phủ nilon, đục lỗ nilon (khi lạc mọc) |
Công |
16 |
|
Chăm sóc |
Công |
12 |
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
8 |
|
Thu hoạch |
Công |
15 |
|
Phơi giống, làm sạch, đóng bao |
Công |
8 |
1.2. |
Công lao động kỹ thuật |
Công |
16 |
|
Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng |
Công |
15 |
|
Tổng hợp số liệu báo cáo... |
|
1 |
II |
Vật tư |
|
|
2.1 |
Giống |
Kg |
24 |
2.2 |
Phân bón |
|
|
|
NPK (3- 9 -6) |
Kg |
100 |
|
Phân chuồng (hoặc phân hữu cơ) |
Kg Kg |
1.500 (150) |
|
Vôi bột |
Kg |
50 |
|
Màng mỏng PE |
Kg |
10 |
2.3 |
Thuốc BVTV, trừ cỏ |
Kg |
1 |
2.4 |
Dụng cụ lao động, vật liệu mau hỏng |
Triệu đồng |
0,5 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Theo Quyết định số 732/QĐ-BNN-TT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
I |
Thuê khoán chuyên môn. |
|
|
1.1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Cày bừa làm đất (theo hợp đồng) |
Đồng |
Theo thực tế |
|
Lên luống, rạch hàng, bón phân, nhặt cỏ, gieo, phủ nilon, đục lỗ nilon |
Công |
160 |
|
Bóc hạt giống |
Công |
40 |
|
Chăm sóc |
Công |
120 |
|
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
80 |
|
Thu hoạch |
Công |
150 |
|
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
100 |
1.2 |
Công lao động kỹ thuật |
Công |
200 |
|
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn |
Công |
120 |
|
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp, báo cáo |
|
80 |
II |
Vật tư |
|
|
2.1 |
Giống |
Kg |
240 |
2.2 |
Phân bón |
|
|
|
Phân NPK (3-9-6) |
Kg |
1000 |
|
Phân chuồng (hoặc phân hữu cơ) |
Kg Kg |
15.000 (150) |
|
Vôi bột |
Kg |
500 |
|
Màng mỏng PE |
|
100 |
2.3 |
Thuốc BVTV, trừ cỏ |
Kg |
5 |
2.4 |
Dụng cụ lao động, vật liệu mau hỏng |
Triệu đồng |
5 |
III |
Thuê kiểm định đời G2 |
Đồng |
Theo thực tế |