Quyết định 729/QĐ-BNN-TT năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 729/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 03/04/2012
Ngày có hiệu lực 03/04/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 729/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG LÚA LAI TẠI HUYỆN EAKA VÀ HUYỆN KRÔNGPĂK, TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2670/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015”;

Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 72/QĐ-TT-KHTC ngày 21/03/2012 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 21/3/2012;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm giống lúa lai thuộc Tổng công ty Cà phê Việt Nam làm chủ đầu tư (có 08 phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NHÂN DÒNG MẸ NGUYÊN CHỦNG HỆ 3 DÒNG

Áp dụng cho 1ha/vụ

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Dòng bố

kg

10

 

 

Dòng mẹ

kg

30

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh …..)

tấn

1,5

 

 

Ure

kg

300

 

 

Supe lân

kg

500

 

 

Kali clorua

kg

220

 

 

Phân bón lá (Komix….)

kg/lít

2

 

3

Thuốc BVTV

kg

5

 

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

triệu đồng

1

 

5

GA3

gam

250

 

6

Bao đựng giống (25kg/bao)

Chiếc

75

 

II

Công lao động

 

 

 

1

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Thuê máy làm đất

ha

 

Theo giá thực tế

 

Làm mạ

công

35

 

 

Cấy

công

60

 

 

Chống chuột, bảo vệ

công

20

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

Phun thuốc

công

50

 

 

Gạt phấn

công

30

 

 

Thu hoạch, phơi sấy

công

100

 

2

Lao động kỹ thuật

 

 

 

 

Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn

công

10

 

 

Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn Quốc gia

triệu/ha

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Khử lẫn

công

30

 

III

Điện năng bơm nước

Kwh

1.000

 

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
 CHO NHÂN DÒNG MẸ HỆ 2 DÒNG VÀ DÒNG BỐ NGUYÊN CHỦNG

Áp dụng cho 1ha/vụ

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Giống

 

 

 

 

Dòng mẹ ,dòng bố

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh ….)

tấn

1,5

 

 

Ure

kg

300

 

 

Supe lân

kg

500

 

 

Kali clorua

kg

220

 

3

Thuốc BVTV

kg

5

 

4

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

triệu đồng

1

 

5

Bao đựng giống (25kg/bao)

Chiếc

200

 

II

Công lao động

 

 

 

1

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Thuê máy làm đất

ha

 

Theo giá thực tế

 

Làm mạ

công

35

 

 

Cấy

công

60

 

 

Chống chuột, bảo vệ

công

20

 

 

Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

Phun thuốc

công

25

 

 

Thu hoạch, phơi sấy

công

100

 

2

Lao động kỹ thuật

 

 

 

 

Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn

công

10

 

 

Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn Quốc gia

triệu/ha

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Khử lẫn

công

30

 

III

Điện năng bơm nước

Kwh

1.000

 

 

PHỤ LỤC 3

[...]