Quyết định 723/QĐ-TCT về giao chỉ tiêu triển khai dịch vụ Nộp thuế điện tử năm 2015 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành

Số hiệu 723/QĐ-TCT
Ngày ban hành 15/04/2015
Ngày có hiệu lực 15/04/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Nguyễn Đại Trí
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Công nghệ thông tin

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 723/QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ NĂM 2015

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Căn cứ Nghị Quyết số 19/NQ-CP ngày 12/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015-2016;

Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính tại Hội nghị trực tuyến triển khai Nghị Quyết số 19/NQ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ ngày 06/04/2015;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin - Tổng cục Thuế

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao chỉ tiêu triển khai dịch vụ Nộp thuế điện tử năm 2015 cho các Cục Thuế (theo biểu phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu triển khai dịch vụ Nộp thuế điện tử được giao Cục trưởng Cục Thuế triển khai giao nhiệm vụ ngay trong tháng 4 năm 2015 cho các đơn vị thuộc và trực thuộc thực hiện. Báo cáo Tổng cục kết quả triển khai giao chỉ tiêu cho các đơn vị thuộc và trực thuộc Cục Thuế bằng văn bản trước ngày 05/5/2015.

Điều 3. Kết quả triển khai dịch vụ Nộp thuế điện tử là căn cứ để Tổng cục Thuế đánh giá thi đua và khen thưởng năm 2015 của các Cục Thuế, các Vụ/Đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kê khai và Kế toán thuế, Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền và Hỗ trợ người nộp thuế và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thứ trưởng Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để báo cáo);
- Tổng cục trưởng Bùi Văn Nam (để báo cáo);
- Lãnh đạo TCT (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, CNTT (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ ĐẾN THÁNG 9 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-TCT ngày 15 tháng 4 năm 2015 về việc giao chỉ tiêu phấn đấu triển khai dịch vụ Nộp thuế điện tử đến tháng 9 năm 2015

STT

Cục Thuế

Tổng số DN đã đăng ký Nộp thuế điện tử (đến hết tháng 3/2015)

Tổng số DN nộp thuế điện tử đến 30/9/2015 (Chỉ tiêu tối thiểu)

Tổng cộng:

41.612

439.200

1

Thành phố Hồ Chí Minh

5.466

133.771

2

Thành phố Hà Nội

16.119

91.782

3

Bình Dương

1.422

13.725

4

Đồng Nai

425

13.716

5

Thành phố Hải Phòng

2.185

11.750

6

Thành phố Đà Nẵng

875

11.574

7

Thanh Hóa

1.598

6.036

8

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.234

6.758

9

Nghệ An

4.827

6.893

10

Khánh Hoà

802

6.080

11

Bình Định

964

4.247

12

Quảng Ninh

1.720

5.616

13

Hải Dương

1.093

5.086

14

Bắc Ninh

1.131

5.119

15

Nam Định

600

3.775

16

Vĩnh Phúc

354

3.814

17

Phú Thọ

184

3.082

18

Quảng Bình

613

2.530

19

An Giang

0

3.464

20

Bắc Giang

0

2.783

21

Bắc Kạn

0

599

22

Bạc Liêu

0

1.214

23

Bến Tre

0

1.824

24

Bình Phước

0

2.822

25

Bình Thuận

0

3.146

26

Cà Mau

0

2.664

27

Cao Bằng

0

815

28

Đắk Lắk

0

3.945

29

Đắk Nông

0

1.415

30

Điện Biên

0

828

31

Đồng Tháp

0

2.217

32

Gia Lai

0

2.639

33

Vĩnh Long

0

2.106

34

Hà Nam

0

2.220

35

Hà Tĩnh

0

2.807

36

Hậu Giang

0

1.361

37

Hòa Bình

0

1.521

38

Hưng Yên

0

3.544

39

Kiên Giang

0

5.196

40

Kon Tum

0

1.182

41

Lai Châu

0

628

42

Lâm Đồng

0

3.935

43

Lạng Sơn

0

1.182

44

Lào Cai

0

1.679

45

Long An

0

5.208

46

Ninh Bình

0

2.561

47

Ninh Thuận

0

1.304

48

Quảng Nam

0

3.890

49

Quảng Ngãi

0

3.165

50

Quảng Trị

0

1.949

51

Sóc Trăng

0

1.441

52

Sơn La

0

1.215

53

Tây Ninh

0

2.658

54

Thái Bình

0

2.933

55

Thái Nguyên

0

2.798

56

Thừa Thiên Huế

0

3.056

57

Tiền Giang

0

3.128

58

Trà Vinh

0

1.243

59

Tuyên Quang

0

803

60

Hà Giang

0

814

61

Yên Bái

0

1.049

62

Phú Yên

0

1.762

63

Cần Thơ

0

5.133