Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 720/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Thông báo số 518/TB-UBND ngày 15/11/2018 và Báo cáo số 473/BC-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc lấy ý kiến nhân dân về dự thảo Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và tiếp thu ý kiến góp ý của nhân dân về phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Tường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2018 (ha) |
Kế hoạch SDĐ năm 2019 |
Chênh lệch so với năm 2018 (ha) |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
(5) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.400,31 |
14.400,31 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.275,94 |
8.888,93 |
61,73 |
-1.387,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.268,14 |
5.348,24 |
37,14 |
-919,90 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.027,76 |
5.107,86 |
35,47 |
-919,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.610,77 |
1.203,40 |
8,36 |
-407,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
521,89 |
518,79 |
3,60 |
-3,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.798,32 |
1.726,18 |
11,99 |
-72,14 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,82 |
92,32 |
0,64 |
15,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.107,54 |
5.496,30 |
38,17 |
1.388,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,06 |
10,89 |
0,08 |
1,83 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,83 |
2,83 |
0,02 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
SKK |
|
78,19 |
0,54 |
78,19 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKN |
15,50 |
130,72 |
0,91 |
115,22 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,89 |
569,52 |
3,95 |
537,63 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,79 |
51,00 |
0,35 |
7,21 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.717,89 |
2.096,44 |
14,56 |
378,55 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,27 |
6,17 |
0,04 |
3,90 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,05 |
9,83 |
0,07 |
0,78 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,45 |
101,83 |
0,71 |
7,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,14 |
30,79 |
0,21 |
7,65 |
|
Đất giao thông |
DGT |
864,99 |
1.116,35 |
7,75 |
251,36 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
708,37 |
811,85 |
5,64 |
103,48 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,07 |
6,99 |
0,05 |
0,92 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,92 |
0,92 |
0,01 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,63 |
10,89 |
0,08 |
2,26 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,49 |
12,66 |
0,09 |
6,17 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,14 |
13,92 |
0,10 |
5,78 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.064,02 |
1.182,38 |
8,21 |
118,36 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
160,72 |
245,50 |
1,70 |
84,78 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,43 |
25,94 |
0,18 |
5,51 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,19 |
4,34 |
0,03 |
0,15 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,66 |
20,99 |
0,15 |
7,33 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
88,76 |
115,28 |
0,80 |
26,52 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,39 |
31,29 |
0,22 |
5,90 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,41 |
29,59 |
0,21 |
8,18 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,82 |
6,82 |
0,05 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,89 |
15,39 |
0,11 |
2,50 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
674,71 |
674,66 |
4,69 |
-0,05 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
174,53 |
173,53 |
1,21 |
-1,00 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,42 |
4,42 |
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,83 |
15,08 |
0,10 |
-1,75 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Các công trình, dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm (các năm) nay không triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
2.6. Danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm điều chỉnh kê hoạch sử dụng đất năm 2018