Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 588/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 588/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2019
Ngày có hiệu lực 25/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Đặng Trọng Thăng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 588/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 19/02/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P.Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

0,08

 

93,26

1,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

0,08

 

17,37

0,76

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

1.615,59

0,08

 

17,37

0,76

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

 

 

20,73

0,37

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

 

 

10,92

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

 

 

44,24

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

 

 

0,00

0,17

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

83,41

52,94

523,20

163,04

63,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

0,52

0,16

14,55

 

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

0,05

0,14

0,12

2,14

0,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

6,84

5,14

21,43

12,40

2,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

8,03

0,06

10,23

0,66

1,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

27,56

26,07

183,41

59,62

28,53

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,07

1,31

0,15

0,10

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

 

 

0,15

 

 

2.10

Đất tại nông thôn

ONT

861,64

 

 

 

 

 

2.11

Đất tại đô thị

ODT

526,44

30,16

17,18

130,57

68,12

14,98

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,11

3,83

17,55

0,92

5,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

0,03

0,11

3,90

 

0,05

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

0,25

0,07

4,66

0,77

2,65

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

0,15

 

9,31

2,37

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

 

3,93

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,08

0,09

2,54

2,30

0,23

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

6,39

 

57,87

9,07

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

 

0,02

1,65

0,07

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

3,09

 

49,49

4,42

6,26

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

 

 

 

0,03

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,15

 

10,53

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

0,01

0,19

4,97

0,21

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

83,49

52,96

616,65

169,31

63,72

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

 

10,72

1,64

0,05

3,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

 

2,46

0,39

 

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

 

2,46

0,39

 

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

 

 

0,04

 

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

 

7,80

0,13

0,05

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,89

 

 

1,08

 

0,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

 

0,46

 

 

0,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

118,98

97,50

251,01

170,91

324,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

1,22

0,66

4,37

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

0,67

0,03

 

0,77

8,54

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

33,86

 

 

58,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

75,13

 

9,33

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

7,31

0,39

17,49

7,23

1,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

11,57

1,58

5,93

8,17

0,79

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

39,15

58,65

63,57

54,93

131,87

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

 

 

 

0,69

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

 

 

14,43

 

9,52

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

19,42

32,34

50,72

29,53

133,42

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,18

0,87

1,24

7,33

1,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

 

 

 

0,09

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

 

0,02

0,57

 

0,53

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

3,37

0,63

4,59

 

5,65

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

2,27

 

0,62

 

2,82

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,14

0,66

1,97

0,70

2,02

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

0,76

1,89

 

2,74

8,24

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

 

0,08

0,96

 

0,63

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

 

 

12,46

 

2,87

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,20

 

 

0,58

0,08

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,08

0,07

0,11

0,18

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

1,80

0,13

1,49

2,34

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

118,98

110,02

252,78

172,45

330,69

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

317,38

128,19

216,68

139,41

113,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

135,32

65,99

136,67

98,41

70,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

135,32

65,94

136,67

98,41

70,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

54,50

8,65

30,78

13,03

16,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

58,83

21,49

20,79

4,09

7,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

321,89

57,88

30,92

24,96

22,82

11,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

10,85

1,14

3,48

1,06

7,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

240,35

117,16

224,98

451,52

267,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

0,04

 

2,41

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

3,93

8,97

99,44

69,54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

6,51

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

5,56

 

7,06

28,45

20,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

0,66

0,06

2,47

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

115,69

41,77

93,09

139,61

82,58

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,75

0,34

0,24

0,76

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

30,53

 

3,59

0,61

0,08

0,22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

86,87

47,39

80,30

142,37

64,06

2.11

Đất tại đô thị

ODT

526,44

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,38

0,33

0,31

0,55

0,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

0,07

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

3,48

0,81

0,91

1,38

1,60

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

5,66

3,33

7,92

19,69

9,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

1,09

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,69

0,49

1,93

4,07

1,39

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

1,00

0,28

7,75

7,79

1,50

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

0,54

0,59

1,38

1,18

0,39

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

19,47

12,50

11,26

 

6,44

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,09

0,25

0,64

0,13

5,88

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

0,19

 

 

0,03

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

 

 

1,82

3,72

0,38

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,85

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.470,14

379,54

490,82

328,17

246,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.615,64

321,05

386,94

249,01

129,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.615,59

321,05

386,94

249,01

129,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

278,52

16,74

44,13

37,36

35,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

194,93

12,68

24,66

8,21

18,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

321,89

28,89

32,83

22,15

43,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,16

0,18

2,26

11,44

19,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.314,65

267,78

264,18

295,21

336,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,75

 

 

0,50

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

13,24

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

273,74

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,97

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

192,66

5,71

6,31

24,99

11,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,56

1,07

29,29

 

13,79

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.652,44

108,78

128,75

119,00

149,81

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,56

 

0,33

 

0,82

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,53

0,43

0,76

0,69

0,05

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

861,64

92,46

82,70

127,24

138,25

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

526,44

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

43,81

0,20

0,35

0,49

1,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,25

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,25

0,70

0,69

0,31

0,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,90

7,34

6,72

7,31

10,50

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,77

 

 

0,04

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,68

0,72

0,27

2,08

1,31

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

120,87

 

 

8,39

7,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

1,44

1,20

2,14

1,18

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,82

48,54

6,02

 

 

2.21

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

9,19

0,39

0,68

0,01

0,23

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,82

 

0,11

2,02

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,06

0,03

 

4,17

3,80

4

Đất đô thị

KDT

1.971,05

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

P. Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

0,74

1,00

148,48

20,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

0,34

 

76,75

12,43

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

0,34

 

76,75

12,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

0,17

 

50,72

2,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

 

0,02

19,92

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,23

0,98

1,09

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

2,57

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

9,91

4,86

7,18

14,40

7,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

1,79

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

0,48

0,18

 

0,75

1,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

0,88

 

 

 

2,92

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

2,44

3,70

3,00

10,23

1,46

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

1,30

0,66

4,18

0,52

0,18

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

0,09

0,32

 

 

1,87

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

1,62

 

 

0,73

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

1,23

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

0,08

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

4,05

7,47

9,39

0,01

86,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

3,95

4,43

2,67

 

56,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

3,95

4,43

2,67

 

56,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

 

0,33

4,34

0,01

9,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

 

2,71

0,30

 

6,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,03

 

2,08

 

8,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

 

4,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

2,44

1,05

1,36

3,94

6,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

 

 

 

 

0,71

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

 

 

15,60

0,55

0,09

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

1,25

1,04

0,03

1,72

4,86

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

1,09

0,01

0,73

0,50

0,13

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

 

 

 

0,30

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

0,25

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

0,74

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

0,10

 

 

0,13

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (tiếp)

X. Đông Hòa

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

728,20

44,12

16,64

67,56

61,37

35,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,34

38,98

15,66

60,22

32,60

25,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

496,24

38,98

15,66

60,12

32,60

25,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

145,27

3,12

0,71

4,93

19,04

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,22

1,12

 

2,41

7,27

2,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,77

0,90

0,27

 

2,46

2,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,91

 

 

 

0,05

3,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

91,03

1,30

0,10

5,00

4,64

1,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,79

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

55,46

0,30

0,10

2,90

3,73

0,82

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,55

1,00

 

2,10

0,91

0,93

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

9,30

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,58

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,35

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,31

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

[...]