Quyết định 426/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 426/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2019
Ngày có hiệu lực 25/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Đào Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 426/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Thới Thạnh

Tân Thạnh

Xuân Thắng

Đông Bình

Đông Thuận

Thới Tân

Trường Thắng

Định Môn

Trường Thành

Trường Xuân

Trường Xuân A

Trường Xuân B

(a)

(b)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

26.693,39

972,13

1.467,94

1.751,42

1.361,41

2.959,04

3.128,67

1.812,30

2.295,35

2.212,30

1.949,19

2.900,54

1.868,20

2.014,89

1

 Đất nông nghiệp

23.457,40

736,66

1.230,50

1.480,31

1.205,79

2.697,85

2.767,64

1.626,73

2.048,59

1.964,02

1.710,97

2.529,51

1.648,89

1.809,93

1.1

 Đất trồng lúa

20.384,57

489,74

936,19

1.283,80

1.013,93

2.477,84

2.635,95

1.469,36

1.785,00

1.700,89

1.241,25

2.254,74

1.481,32

1.614,56

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.384,57

489,74

936,19

1.283,80

1.013,93

2.477,84

2.635,95

1.469,36

1.785,00

1.700,89

1.241,25

2.254,74

1.481,32

1.614,56

1.2

 Đất cây hàng năm khác

10,58

5,26

-

-

0,17

-

-

0,99

-

-

-

0,34

2,71

1,11

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

2.889,72

229,70

230,28

178,96

181,83

189,59

113,34

153,79

263,03

261,19

469,72

270,19

157,10

191,00

1.4

 Đất nuôi trồng thủy sản

170,32

11,97

64,03

17,55

9,86

28,21

18,35

2,59

0,56

1,94

 

4,24

7,76

3,26

1.5

 Đất nông nghiệp khác

2,21

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.235,99

235,47

237,44

271,11

155,62

261,19

361,03

185,57

246,76

248,28

238,22

371,03

219,31

204,96

2.1

 Đất quốc phòng

67,14

5,24

0,62

-

-

0,23

60,34

-

0,19

-

-

0,22

0,30

-

2.2

 Đất an ninh

6,16

2,61

0,67

1,62

0,27

0,09

0,07

0,11

0,06

0,25

0,05

0,07

0,09

0,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.4

 Đất thương mại, dịch vụ

13,30

1,44

0,23

0,80

0,90

0,29

1,09

0,01

1,39

0,07

0,05

6,61

0,32

0,10

2.5

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

60,73

8,89

6,84

20,88

5,85

1,18

0,14

2,43

9,47

0,57

0,55

3,93

 

 

2.6

 Đất phát triển hạ tầng

1.844,25

99,99

64,07

131,27

75,39

181,95

219,40

118,54

108,79

133,76

128,02

240,99

170,70

171,38

-

 Đất cơ sở văn hoá

4,94

1,63

0,90

0,50

0,30

0,23

 

0,33

0,12

 

0,31

0,32

0,30

 

-

 Đất cơ sở y tế

4,75

2,41

0,08

0,15

0,20

0,10

0,26

0,23

0,32

0,10

0,17

0,23

0,19

0,31

-

 Đất cơ sở GD ĐT

37,51

11,30

2,95

1,44

1,89

3,14

1,75

1,47

0,49

2,32

2,16

3,37

1,27

3,96

-

 Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

-

 Đất giao thông

468,69

38,04

29,33

43,49

24,79

44,14

44,85

17,74

40,49

36,20

35,52

49,17

36,30

28,63

-

 Đất thủy lợi

1.304,65

46,20

30,81

85,69

48,19

134,12

172,32

98,46

64,29

90,41

86,48

182,66

129,26

135,76

-

 Đất công trình năng lượng

19,37

0,10

 

 

 

 

 

 

2,64

4,73

2,83

3,34

3,01

2,72

-

 Đất bưu chính, VT

0,17

0,06

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

0,07

 

-

 Đất chợ

3,89

0,25

 

 

 

0,20

0,22

0,31

0,16

 

0,55

1,90

0,30

 

2.7

 Đất có di tích lịch sử - VH

0,96

 

0,41

 

 

 

 

 

 

0,45

0,10

 

 

 

2.8

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,50

 

 

2.9

 Đất ở tại nông thôn

608,13

 

72,82

42,85

29,27

41,59

77,47

37,20

35,74

59,50

63,05

81,79

35,28

31,57

2.10

 Đất ở tại đô thị

64,30

64,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,64

9,71

0,20

0,34

0,84

0,31

0,33

0,43

0,21

0,18

0,20

0,28

0,24

0,37

2.12

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

19,59

 

1,03

18,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

 Đất cơ sở tôn giáo

12,30

0,70

2,92

1,46

1,05

0,19

1,31

 

 

3,92

0,73

 

 

0,02

2.14

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

22,39

0,28

9,03

0,45

1,61

 

0,70

0,22

1,93

0,67

4,79

0,83

0,72

1,16

2.15

 Đất sinh hoạt cộng đồng

2,48

0,12

0,27

0,13

0,14

0,20

0,18

0,09

0,47

0,32

0,12

0,24

0,04

0,16

2.16

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

 Đất cơ sở tín ngưỡng

1,45

0,31

0,16

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch

473,46

40,67

78,17

51,77

40,30

35,16

 

26,54

88,51

43,59

40,56

16,57

11,62

 

3

 Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Thới Thạnh

Tân Thạnh

Xuân Thắng

Đông Bình

Đông Thuận

Thới Tân

Trường Thắng

Định Môn

Trường Thành

Trường Xuân

Trường Xuân A

Trường Xuân B

(a)

(b)

(d)=(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

92,65

23,85

2,70

4,26

22,89

0,48

1,25

1,44

1,37

6,36

3,32

23,32

0,66

0,75

1.1

Đất trồng lúa

56,03

17,44

1,51

1,59

1,83

0,16

0,87

1,25

0,97

5,61

2,29

21,87

0,24

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

56,03

17,44

1,51

1,59

1,83

0,16

0,87

1,25

0,97

5,61

2,29

21,87

0,24

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16,50

6,31

1,19

2,67

1,30

0,32

0,38

0,19

0,40

0,75

1,03

1,19

0,42

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

24,52

2,00

2,12

2,00

2,00

6,56

1,00

1,00

1,00

1,00

2,17

1,40

2,27

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

18,96

2,00

2,12

2,00

2,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,17

1,40

2,27

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,56

 

 

 

 

5,56

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Thới Thạnh

Tân Thạnh

Xuân Thắng

Đông Bình

Đông Thuận

Thới Tân

Trường Thắng

Định Môn

Trường Thành

Trường Xuân

Trường Xuân A

Trường Xuân B

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,12

4,05

2,50

3,76

2,93

0,28

0,95

0,94

1,17

6,11

1,60

22,92

0,36

0,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,23

3,24

1,46

1,49

1,73

0,11

0,77

0,80

0,77

5,51

1,14

21,77

0,09

0,35

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

39,23

3,24

1,46

1,49

1,73

0,11

0,77

0,80

0,77

5,51

1,14

21,77

0,09

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,63

0,81

1,04

2,27

1,20

0,17

0,18

0,14

0,40

0,60

0,46

0,89

0,27

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,58

0,12

0,20

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

-

0,05

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

0,12

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

[...]