BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG
NGHỆ
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 701/QĐ-TĐC
|
Hà Nội, ngày
12 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 27/2014/QĐ-TTg ngày
04 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày
26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường
đối với phương tiện đo nhóm 2;
Căn cứ Quyết định 836/QĐ-TĐC ngày 23
tháng 5 năm 2011 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn trình tự
thủ tục xây dựng ban hành văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đo lường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam ĐLVN 214 : 2017
“Phương tiện đo khí thải xe cơ giới - Quy trình kiểm định”.
Điều 2. Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam ĐLVN 214 : 2017 thay thế
Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam ĐLVN 214 : 2009.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Đo lường, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng các tỉnh, thành phố, người đứng đầu các tổ chức kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức,
thực hiện việc kiểm định phương tiện đo theo trình tự, thủ tục tại Văn bản
này./.
Nơi nhận:
-
Chi cục TCĐLCL các tỉnh, TP;
- Viện ĐLVN; TTKT 1,2,3;
- TTĐT; TT Thông tin;
- Lưu: VT; ĐL.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Vinh
|
ĐLVN 214 : 2017
PHƯƠNG TIỆN ĐO KHÍ THẢI XE CƠ
GIỚI QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH
Instruments for measuring vehicle exhaust emissions
Verification procedure
Lời
nói đầu:
ĐLVN
214 : 2017 thay thế cho ĐLVN 214 : 2009.
ĐLVN
214 : 2017 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo hoá lý” biên soạn.
Trung tâm Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
ban hành.
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới Quy trình kiểm định
Instruments for measuring vehicle exhaust
emissions Verification procedure
1 Phạm vi áp dụng
Văn
bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và
kiểm định sau sửa chữa phương tiện đo khí thải xe cơ giới có phạm vi đo tối
thiểu và sai số lớn nhất cho phép đối với một hoặc nhiều thành phần khí thải
được nêu trong bảng 1.
Bảng 1
|
CO
|
CO2
|
HC (n-hexan)
|
O2
|
(% thể tích)
|
Phạm
vi đo tối thiểu
|
(0 ÷ 5)
|
(0 ÷ 16)
|
(0 ÷ 0,2)
(hoặc 2000 ppm)
|
(0 ÷ 21)
|
Sai
số lớn nhất cho phép
|
± 5 %
(tương đối)
|
± 5 %
(tương đối)
|
± 5 %
(tương đối)
|
± 5 %
(tương đối)
|
2 Giải thích từ ngữ
Các từ
ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:
2.1
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới là phương tiện đo dùng để
xác định nồng độ của thành phần khí thải từ động cơ đốt trong của xe cơ giới.
- Nồng
độ Hydro Cacbon (HC) được biểu thị dưới dạng nồng độ của n-hexane (C6H14).
- Nồng
độ của thành phần CO, CO2 và O2 được biểu thị dưới dạng
phần trăm thể tích (% thể tích) và nồng độ của thành phần HC được biểu thị dưới
dạng phần triệu thể tích (ppm thể tích).
2.2
Khí chuẩn được chứng nhận là khí có các thành phần CO, CO2,
HC và O2 ổn định với nồng độ xác định và được cơ quan có thẩm quyền
chứng nhận.
2.3
Khí “không” là khí có nồng độ CO, CO2, HC và O2
nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo có thể phát hiện được.
2.4
Đơn vị tính:
- %:
Phần trăm (thể tích).
- ppm:
Phần triệu (thể tích).
3 Các phép kiểm định
Phải
lần lượt tiến hành các phép kiểm tra ghi trong bảng 2.
Bảng 2
TT
|
Tên phép kiểm định
|
Theo điều mục của quy trình
|
Chế độ kiểm định
|
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
|
1
|
Kiểm
tra bên ngoài
|
7.1
|
+
|
+
|
+
|
2
|
Kiểm
tra kỹ thuật
|
7.2
|
+
|
+
|
+
|
3
|
Kiểm
tra đo lường
|
7.3
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm
tra điểm “0”
|
7.3.2
|
+
|
+
|
+
|
3.2
|
Kiểm
tra sai số
|
7.3.3
|
+
|
+
|
+
|
3.3
|
Kiểm
tra độ lặp lại
|
7.3.4
|
+
|
+
|
+
|
3.4
|
Kiểm
tra độ ổn định theo thời gian (độ trôi)
|
7.3.5
|
+
|
+
|
+
|
4 Phương tiện kiểm định
Các
phương tiện dùng để kiểm định được nêu trong bảng 3.
Bảng 3
TT
|
Tên phương tiện dùng để kiểm định
|
Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản
|
Áp dụng cho điều mục của quy trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Chuẩn
đo lường
|
1.1
|
Khí
chuẩn được chứng nhận
|
-
Có nồng độ và độ chính xác như trong bảng 4
|
7.3.3; 7.3.4; 7.3.5
|
2
|
Phương
tiện đo khác
|
2.1
|
Khí
“không”
|
-
Khí nitơ theo TCVN hoặc không khí sạch chứa thành phần CO, CO2, HC
và O2 nhỏ hơn giới hạn mà phương tiện đo có thể phát
hiện
được.
|
7.3.2;
|
2.2
|
Phương
tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường
|
-
Nhiệt độ: (0 ÷ 50) oC; Giá trị độ chia: 1 oC.
-
Độ ẩm không khí: (25 ÷ 95) %RH; Giá trị độ chia: 1 %RH.
|
5
|
3
|
Phương
tiện phụ
|
3.1
|
Áp
kế
|
-
Phạm vi đo: (0 25) Mpa
|
7.3
|
3.2
|
Phương
tiện đo lưu lượng khí
|
-
Lưu lượng: (1,0 10,0) Lít /phút.
|
7.3;
|
3.3
|
Van
nối, ống nối
|
-
Kết nối và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của bình khí chuẩn và phương
tiện đo.
|
7.3
|
Bảng 4
Thành phần khí chuẩn
|
Giá trị nồng độ
|
Độ chính xác (tương đối)
|
Giá trị 1
|
Giá trị 2
|
CO
|
(0,5 ÷ 1) % thể tích
|
(3 ÷ 4) % thể tích
|
≤ 2 %
|
CO2
|
(3 ÷ 6) % thể tích
|
(10 ÷ 16) % thể tích
|
≤ 2 %
|
HC (n-hexan)
|
(0,01 ÷ 0,03) % thể tích
|
(0,1 ÷ 0,15) % thể tích
|
≤ 2 %
|
O2
|
(0,5 ÷ 10) % thể tích
|
20,9 % thể tích
|
≤ 2 %
|
5
Điều kiện kiểm định
Khi
tiến hành kiểm định, phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:
- Nhiệt
độ: (5 ÷ 40) oC;
- Độ
ẩm không khí: đến 90 %RH (không đọng sương);
- Có
hệ thống thoát khí;
- Không
có các loại hơi, các loại khí có khả năng ăn mòn cũng như các chất dễ gây cháy
hoặc nổ.
6
Chuẩn bị kiểm định
Trước
khi tiến hành kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
- Chọn
khí “không” và khí chuẩn theo mục 4;
- Đặt
bình khí “không” và khí chuẩn trong phòng kiểm định ít nhất 2 giờ đối với bình
có dung tích nhỏ hơn 40 L và ít nhất 4 giờ đối với bình có dung tích từ 40 L
trở lên.
- Trước
khi tiến hành kiểm định, phương tiện đo khí thải xe cơ giới phải được đặt trong
phòng kiểm định ít nhất 2 giờ và được vận hành theo các yêu cầu kỹ thuật quy
định của nhà sản xuất.
- Kiểm
tra kết nối từ bình khí chuẩn đến phương tiện đo khí thải xe cơ giới đảm bảo sự
kín, khít, không rò r , lưu lượng khí đầu vào phù hợp với yêu cầu quy định của
nhà sản xuất.
7
Tiến hành kiểm định
7.1
Kiểm tra bên ngoài
Phải
kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
Kiểm
tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của phương tiện đo khí thải xe cơ giới với
các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật về hình dáng, kích thước, hiển
thị, nguồn điện sử dụng, nhãn hiệu và phụ kiện kèm theo.
7.2
Kiểm tra kỹ thuật
Phải
kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây :
Kiểm
tra trạng thái hoạt động bình thường của phương tiện đo khí thải xe cơ giới
theo tài liệu kỹ thuật.
7.3
Kiểm tra đo lường
Phương
tiện đo khí thải xe cơ giới được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung,
phương pháp và yêu cầu sau đây:
7.3.1 Phương
pháp kiểm định: so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị nồng độ của khí chuẩn bằng
phương tiện đo khí thải xe cơ giới cần kiểm định.
7.3.2 Kiểm
tra điểm “0”
- Dùng
phương tiện cần kiểm định đo 3 lần liên tiếp khí “không”. Ghi kết quả vào biên
bản kiểm định ở phụ lục.
- Sai
số tuyệt đối cho phép như sau: CO: 0,03 % thể tích
CO2:
±
0,5 % thể tích
HC: ±
0,001 % thể tích
O2:
±
0,1 % thể tích
7.3.3
Kiểm tra sai số
- Sai
số của phương tiện đo phải được xác định riêng rẽ đối các thành phần của khí
chuẩn có nồng độ như trong bảng 4.
- Dùng
phương tiện cần kiểm định đo 3 lần liên tiếp. Ghi kết quả đo được vào biên bản
ở phụ lục.
- Sai
số được tính theo công thức sau:
|
[%]
|
(1)
|
Trong
đó :
d
- Sai số tương đối, %
Cđ
- Giá trị của nồng độ khí đo được, % thể tích hay ppm thể tích
Cch
- Giá trị nồng độ của khí chuẩn, % thể tích hay ppm thể tích
- Sai
số d
không được lớn hơn sai số lớn nhất cho phép.
7.3.4 Kiểm
tra độ lặp lại.
- Với
mỗi thành phần của khí chuẩn nêu trong bảng 4, chọn một giá trị nồng độ khí
chuẩn để tiến hành kiểm tra độ lặp lại ở thang đo tương ứng.
- Dùng
phương tiện cần kiểm định đo 5 lần liên tiếp khí chuẩn đã chọn. Ghi kết quả vào
biên bản kiểm định ở phụ lục.
- Độ
lệch chuẩn s được tính theo công thức sau:
|
(2)
|
Trong
đó:
n – số
lần đo;
Yi
– giá trị đo thứ i;
giá
trị đo trung bình.
- Độ
lệch chuẩn s không được lớn hơn 1/3 sai số lớn nhất cho phép.
7.3.5 Kiểm
tra độ ổn định theo thời gian (độ trôi)
- Chọn
khí chuẩn như mục 7.3.4.
- Dùng
phương tiện cần kiểm định đo 3 lần giá trị nồng độ khí chuẩn đã chọn, mỗi lần
cách nhau 1 h. Ghi kết quả vào biên bản kiểm định ở phụ lục.
- Sai
lệch giữa các kết quả đo so với phép đo đầu tiên không được lớn hơn sai số lớn
nhất cho phép.
8
Xử lý chung
8.1
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới sau khi kiểm định nếu đạt
các yêu cầu quy định đối với một hoặc nhiều thành phần khí thải theo quy trình
kiểm định này được bảo mật cơ cấu chính (bao gồm các biện pháp niêm phong, điện
tử hoặc mật mã, .v.v. để không thể có sự can thiệp trái phép làm thay đổi các
đặc tính kỹ thuật của phương tiện đo đã được kiểm định) và cấp chứng ch kiểm
định (tem kiểm định, dấu kiểm định, giấy chứng nhận kiểm định đối với một hoặc
nhiều thành phần khí thải tương ứng) theo quy định.
8.2
Phương tiện đo khí thải xe cơ giới sau khi kiểm định nếu
không đạt một trong các yêu cầu quy định của quy trình kiểm định này thì không
cấp chứng ch kiểm định mới và xóa dấu kiểm định cũ (nếu có).
8.3
Chu kỳ kiểm định của phương tiện đo khí thải xe cơ giới: 12
tháng.
Phụ lục
Tên
cơ quan kiểm định
………………………..
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH
Số: ……………
Tên
phương tiện đo: …………………………………………………………………….
Kiểu:
………………………………………………….Số:……………………………..
Cơ sở
sản suất: ………………………………………..Năm sản xuất:…………………
Đặc
trưng kỹ thuật:……………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………..
Cơ sở
sử dụng:…………………………………………………………………………...
Phương
pháp thực hiện:………………………………………………………………….
Chuẩn,
thiết bị chính được sử dụng:……………………………………………………..
Điều
kiện môi trường:…………………………………………………………………...
Người
thực hiện: …………………………………Ngày thực hiện:……………….........
Địa
điểm thực hiện:……………………………………………………………………...
KẾT
QUẢ
1.
Kiểm tra bên ngoài: Đạt
Không đạt
2.
Kiểm tra kỹ thuật: Đạt Không đạt
3.
Kiểm tra đo lường:
- Kiểm
tra điểm ”0”
Khí “không”
|
TT
|
Thành phần
|
Lần đo
|
Trung bình
|
Sai số
|
Sai số cho phép
|
Kết luận
|
1
|
2
|
3
|
1
|
CO
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CO2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
O2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm
tra sai số:
TT
|
Khí chuẩn và hàm lượng
|
Lần đo
|
Trung bình
|
Sai số
|
Sai số cho phép
|
Kết luận
|
1
|
2
|
3
|
1
|
CO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
O2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm
tra độ lặp lại:
Khí chuẩn
|
Hàm lượng
|
Lần đo
|
Trung bình
|
Độ lệch chuẩn
|
Sai số cho phép
|
Kết luận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm
tra độ trôi
Khí chuẩn
|
Hàm lượng
|
Lần đo và thời gian đo
|
Sai số với phép đo đầu tiên
|
Sai số cho phép
|
Kết luận
|
1
(...........)
|
2
(..........)
|
3
(...........)
|
(2)-(1)
|
(3)-(1)
|
CO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
Kết luận: .............................................................................................................
.............................................................................................................
Người soát lại
|
Người thực hiện
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ĐLVN
214 : 2009
Phương
tiện đo khí thải xe cơ giới – Quy trình kiểm định.
ĐLVN
265 : 2016
Phương
tiện đo nồng độ SO2, CO, CO2, NOx trong không
khí – Quy trình kiểm định.
TCVN
6208 : 2014
Dụng
cụ đo chất phát thải của xe – Yêu cầu kỹ thuật và đo lường – Kiểm tra đo lường
và thử đặc tính.
ISO
3930 : 2000/OIML R99 : 2000
Instruments
for measuring vehicle exhaust emissions.
TCVN
6204 : 2008
Phương
tiện giao thông đường bộ – Phương pháp đo khí thải trong kiểm tra hoặc bảo
dưỡng.
ĐLVN
113 : 2003
Yêu
cầu về nội dung và cách trình bày văn bản kỹ thuật Đo lường Việt Nam.
TCVN 3286-79
Nitơ
kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật.