ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2021/QĐ-UBND
|
Long An ngày 21
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020
CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long
An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết
số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5605/TTr-STNMT ngày 06/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
của UBND tỉnh, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(đính kèm Phụ lục I, II,
III)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2021
và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai,
hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- BTV.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, Quoc.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND
ngày / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN
ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CÁC
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường nội bộ cụm công nghiệp
Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
142.000
|
34
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp
Đức Hòa Đông (chỉnh trang)
|
Các tuyến đường nội bộ
|
|
|
|
|
210.000
|
230.000
|
210.000
|
142.000
|
2. HUYỆN
TÂN TRỤ: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
a) Tại Tiểu Mục II, Mục C Phần
I. Sửa đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào Trung tâm Y tế huyện
Tân Trụ
|
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường
Cao Thị Mai
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
|
|
|
b) Tại Mục B và Mục C Phần
I. Bổ sung nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Hoàng Anh
|
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
15
|
Đường vào Trường THCS Lê Đại
Đường
|
ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường
|
|
|
|
200.000
|
220.000
|
200.000
|
C
|
CÁC
ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các
đường có tên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu
Trắng)
|
ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT
832 cũ)
|
|
|
|
170.000
|
185.000
|
170.000
|
3. HUYỆN
THẠNH HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại Mục C Phần I. Bổ sung
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường tuần tra biên giới tỉnh
|
Kênh Maren mới - Giáp ranh thị
trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá
|
|
|
|
|
120.000
|
130.000
|
120.000
|
120.000
|
b) Tại Phần II. Bãi bỏ STT2.
Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với
nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m -3m).
4. HUYỆN
TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại Phần I và Phần II. Sửa
đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
CHN
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)
|
ĐT 829 (TL 29)-Cầu cà Nhíp (kể
cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi)
|
214.000
|
235.000
|
214.000
|
142.000
|
|
|
|
|
4
|
ĐT 829 (TL29)
|
Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành
|
214.000
|
235.000
|
214.000
|
142.000
|
|
|
|
|
Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
SÔNG, KÊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kênh trung ương (bờ Nam) xã
Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
80.000
|
88.000
|
80.000
|
80.000
|
b) Tại Phần II. Bãi bỏ các vị
trí : STT1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam);
STT3. Kênh 79 (bờ Nam), STT 4. Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5.
Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ
bắc) (Lý do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông
thôn có nền đường ≥3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông)).
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND
ngày / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH
PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại Mục D Phần I. Sửa đổi
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường liên phường, xã
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Nhâm (đường đê Phường
5- Nhơn Thạnh Trung)
|
Ranh Nhơn Thạnh Trung-Cống
ông Dặm
|
|
1.640.000
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
2
|
Phường 2
|
|
|
|
7
|
Lê Văn Hiếu
|
Huỳnh Thị Mai-Bạch Đằng
|
7.900.000
|
|
21
|
Trần Kỳ Phong
|
Sương Nguyệt Anh- QL62
|
4.910.000
|
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21
|
3.690.000
|
|
24
|
Trang Văn Nguyên
|
Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh
chợ phường 2
|
16.900.000
|
|
Hết ranh chợ Phường 2- cuối hẻm
|
5.720.000
|
|
Cách đường còn lại trong khu
chợ Phường 2
|
16.900.000
|
|
26
|
Nguyễn Thị Rành
|
Hùng Vương-Nguyễn Thị Nhỏ (Đường
số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh)-Phường 4
|
5.270.000
|
|
27
|
Dương Văn Hữu
|
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang
Nghị
|
4.210.000
|
|
28
|
Nguyễn Văn Tây
|
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang
Nghị
|
4.560.000
|
|
4
|
Phường 4
|
|
|
|
10
|
Huỳnh Thị Thanh
|
Đường số 1-Nguyễn Cửu Vân
|
5.630.000
|
|
17
|
Lê Công Trình
|
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang
Nghị
|
5.850.000
|
|
6
|
Phường 6
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
QL 62- Khu dân cư Kiến Phát
|
4.680.000
|
|
14
|
Xã
Nhơn Thạnh Trung
|
|
|
|
9
|
Đường nối Tập đoàn 6
|
Đường nối tập đoàn 6 (đường
Lê Văn Yên- đường Lê Thị Trăm)
|
|
680.000
|
10
|
Lê Văn Yên
|
Đường Lê Văn Yên (đường Bùi Tấn-đường
Mai Thu)
|
|
1.820.000
|
b) Tại Mục E Phần I. Bổ sung
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
PHƯỜNG
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
*
|
CÁC KHU DÂN CƯ
|
|
|
|
21
|
Khu tái định cư số 1 Phường
Khánh Hậu
|
Đường: D1, D3 và đường số 1,
2, 3, 4
|
3.503.000
|
|
Đối với các lô góc
|
4.203.600
|
|
2. HUYỆN
BẾN LỨC: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
a) Tại Phần I. Sửa đổi nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
17
|
Đường Lê Văn Vịnh
|
QL 1A-Mai Thị Non
|
7.610.000
|
|
II
|
Các
đường chưa có tên
|
|
|
11
|
Xã Bình Đức
|
|
|
|
11.2
|
Đường
Vàm Thủ Đoàn
|
|
|
500.000
|
E
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
21
|
Khu dân vượt lũ xã Bình Đức
|
Ấp Kênh Ngay
|
|
840.000
|
b) Tại Phần I. Bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
2
|
Đường Long Bình
|
QL 1A- ĐT 830C
|
|
1.060.000
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
I
|
Các đường có tên
|
|
|
13
|
Đường Trần Thế Sinh
|
QL 1A - ĐT 830C
|
2.100.000
|
2.100.000
|
E
|
KHU
DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
3
|
Khu dân cư Mai Thị Non (Trung
tâm PTQĐ tỉnh)
|
Đường Nguyễn Minh Trung
|
|
10.140.000
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm thị trấn
Bến Lức (giai đoạn 2)
|
Đường số 1, 3, 8
|
|
10.140.000
|
Đường số 5, 6, 7, 9
|
|
7.610.000
|
Đường số 4
|
|
8.120.000
|
Đường song hành tiếp giáp đường
Trần Thế Sinh
|
|
10.140.000
|
24
|
Khu dân cư Đường số 10
|
Đường số 8
|
|
8.880.000
|
Đường số 9
|
|
8.120.000
|
Các đường còn lại
|
|
7.610.000
|
25
|
Khu dân cư và tái định cư
Leadgroup
|
Đường số 3, đường số 5
|
|
6.290.000
|
Các đường còn lại
|
|
4.190.000
|
3. HUYỆN
ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung sau:
a) Tại Mục E Phần I. Sửa đổi
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
9
|
Đường nội bộ khu dân cư-phố
chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.600.000
|
b) Tại Mục E Phần I. Bổ sung
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
35
|
Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn
Minh Trường, xã Đức Hòa Đông
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.400.000
|
36
|
Đường nội bộ khu tái định cư
IDICO, xã Hựu Thạnh
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.600.000
|
37
|
Đường nội bộ khu dân cư Quốc
Linh, xã Hựu Thạnh
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.600.000
|
38
|
Đường nội bộ khu dân cư vượt
lũ, xã Hựu Thạnh
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.100.000
|
39
|
Đường nội bộ dự án khu dân cư
Long Thịnh Sao Vàng, xã Hòa Khánh Đông
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.300.000
|
40
|
Đường nội bộ khu dân cư dành
cho người có thu nhập thấp Thanh Long, xã Đức Lập Thượng
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
2.100.000
|
41
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp
Đức Hòa Đông (chỉnh trang)
|
các tuyến đường nội bộ
|
|
1.800.000
|
4. HUYỆN
TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
a) Tại Mục C Phần I. Sửa đổi
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
C
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
II
|
Các đường chưa có tên
|
|
|
2
|
Đường vào Trung tâm Y
tế huyện Tân Trụ
|
Đường Nguyễn Trung Trực - đường
Cao Thị Mai
|
2.300.000
|
|
b) Tại Phần I. Bổ sung nội
dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
B
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Hoàng Anh
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
15
|
Đường vào Trường THCS Lê Đại
Đường
|
ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường
|
|
6.000.000
|
C
|
CÁC
ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các
đường có tên
|
|
|
|
5
|
Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu
Trắng)
|
ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT
832 cũ)
|
|
1.500.000
|
D
|
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
4
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp
An Nhựt Tân
|
Đường tỉnh 833D, đường số 6
|
|
3.200.000
|
Đường số: 1, 2, 3, 4, 5
|
|
3.000.000
|
5
|
Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ
Bình Hòa)
|
Đường tỉnh 833
|
3.650.000
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
4.800.000
|
|
Đường N1, N2, N3, D1, D2
|
3.360.000
|
|
5. HUYỆN THỦ
THỪA: Bổ sung nội dung sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
E
|
KHU
DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
29
|
Khu dân cư đường vào cầu Thủ
Thừa
|
Đường số 10
|
3.380.000
|
|
Đường 4B
|
3.050.000
|
|
30
|
Khu nhà vườn bên sông
|
Đường số: 01, 02, NB 27
|
3.940.000
|
|
Đường số: 03, 04, 05, NB4,
NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB
20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26
|
3.380.000
|
|
31
|
Khu tái định cư thị trấn Thủ
Thừa
|
Đường số 1, đường số 2
|
3.940.000
|
|
Đường số 03, Đường: NB1, NB2,
NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8
|
3.380.000
|
|
32
|
Khu dân cư Thương mại Lý Sơn
-Lý Hải
|
Đường số 10, Quốc lộ N2, Đường
công cộng (cặp kênh Bo Bo)
|
|
2.600.000
|
Đường tỉnh 818
|
|
2.400.000
|
Đường số: 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 14
|
|
2.000.000
|
Các đường nội bộ còn lại
|
|
2.000.000
|
6. HUYỆN CẦN
GIUỘC: Bổ sung nội dung sau:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
E
|
KHU
DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
26
|
Khu dân cư-tái định cư và nhà
ở công nhân Hải Sơn
|
|
|
4.210.000
|
27
|
Khu đô thị Đông Nam Á Long An
|
|
|
2.460.000
|
28
|
Khu dân cư dành cho người thu
nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc)
|
|
910.000
|
|
29
|
Điểm dân cư xã Mỹ Lộc
|
|
|
700.000
|
30
|
Điểm dân cư xã Phước Lâm
|
|
|
700.000
|
31
|
Điểm dân cư xã Phước Hậu
|
|
|
700.000
|
32
|
Điểm dân cư xã Thuận Thành
|
|
|
700.000
|
7. HUYỆN THẠNH
HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
a) Tại Mục C Phần I. Bổ sung
nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
|
|
|
6
|
Đường tuần tra biên giới tỉnh
|
Kênh Maren mới - Giáp ranh thị
trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá
|
|
360.000
|
b) Tại Phần II. Bãi bỏ STT 2
Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với
nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m -3m).
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi,
bãi bỏ nội dung như sau:
a) Tại Phần I và Phần II. Sửa
đổi nội dung:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)
|
ĐT 829 (TL29) - Cầu Cà Nhíp kể
cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi
|
2.890.000
|
|
4
|
ĐT
829 (TL 29)
|
Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành
|
1.360.000
|
|
Phần II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP
SÔNG
|
6
|
Kênh trung ương (bờ Nam) xã
Tân Hòa
|
|
|
180.000
|
b) Tại Phần II. Bãi bỏ các vị
trí: STT1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam); STT3.
Kênh 79 (bờ Nam), STT 4. Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5. Kênh 12
(bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ bắc) (Lý
do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông thôn có nền
đường ≥3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông)).
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND
ngày / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I: VỊ
TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT
|
TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
TUYẾN ĐƯỜNG
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ TÂN AN
|
2
|
Cụm công nghiệp Tú Phương
|
Đường Phan Văn Tuấn (đường
vành đai thành phố Tân An)
|
2.000.000
|
Đường Nguyễn Văn Quá
|
1.455.000
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
1.323.000
|
II
|
HUYỆN CẦN GIUỘC
|
1
|
KCN Đông Nam Á
|
ĐT 830
|
1.900.000
|
6
|
KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1)
|
Đường Tân Tập - Long Hậu
|
1.900.000
|