TT
|
Nội dung thực
hiện
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian hoàn
thành
|
I
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
2
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
văn hóa, thể thao và du lịch
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
3
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
(sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 115/2005/NĐ-CP
ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP của Chính phủ)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
4
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực thông tin truyền thông và báo chí
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
5
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
y tế
(sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số
85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ
chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập)
|
Bộ Y tế
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
6
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực dạy nghề
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, các Bộ có liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quý III/2015
|
7
|
Nghị định của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
Bộ Tài chính
|
Các Bộ có liên
quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Quý II/2015
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước của các Bộ, cụ thể:
|
Các Bộ
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
a
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan.
|
Quý III/2015
|
b
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
c
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
d
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
đ
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
e
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, ngành liên quan
|
Qúy III/2015
|
g
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
h
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
i
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
k
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
l
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
m
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ khác (nếu có)
|
Các Bộ khác
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III/2015
|
2
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch
mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ; cụ thể:
|
Các Bộ
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
a
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch
mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
b
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
c
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
d
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
đ
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
e
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, ngành liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
g
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
h
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
i
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
k
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Công Thương
|
Bộ Công Thương
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính,
các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
l
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
m
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Bộ khác, cơ quan Trung ương (nếu có)
|
Các Bộ khác, cơ
quan Trung ương (nếu có)
|
Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính, các Bộ, cơ quan liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
III
|
VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA CÁC BỘ
|
|
|
|
1
|
Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công do Nhà nước quản lý.
|
Các Bộ, gồm: Bộ Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng và các Bộ khác, cơ quan TW (nếu
có)
|
Các Bộ, cơ quan có
liên quan
|
Quý III/2015
|
2
|
Ban hành, sửa đổi, bổ
sung quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công;
cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công, hiệu
quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc phạm vi quản lý.
|
Các Bộ, gồm: Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Giao
thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Xây dựng, các Bộ khác, cơ quan Trung ương
(nếu có)
|
Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ và các Bộ, cơ quan liên quan
|
Năm 2015
|
3
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định quy định cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong từng lĩnh vực cụ thể: Giáo dục đào tạo,
y tế, dạy nghề, văn hóa thể thao và du lịch, thông tin truyền thông và báo
chí, khoa học và công nghệ, sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác.
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
|
Các Bộ, cơ quan
trung ương, địa phương
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
4
|
Hướng dẫn về thành lập và hoạt động của Hội đồng
quản lý; hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định vị trí việc làm; thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định số
lượng vị trí việc làm; hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công chưa xây dựng được
vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp xác định số lượng
người làm việc trên cơ sở định biên bình quân các năm trước
|
Bộ Nội vụ
|
Các Bộ có liên
quan
|
Năm 2015
|
IV
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Quý III - Quý
IV/2015
|
2
|
Ban hành quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc địa phương quản lý
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Năm 2015
|
3
|
Ban hành, sửa đổi,
bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các lĩnh vực dịch vụ sự
nghiệp công; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế
giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; hiệu quả hoạt
động của đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Các cơ quan có
liên quan
|
Năm 2015
|