Quyết định 693/QĐ-UBND về phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2020 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 693/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 30/11/2010;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án ấn định thuế đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 428/TTr-CT ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2020 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, với tổng số thuế phí ấn định (mức tối thiểu) là 90.679 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương liên quan triển khai thực hiện theo phương án đã duyệt, bảo đảm thực hiện thu đạt chỉ tiêu ấn định năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp khai thác khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN ẤN ĐỊNH CÁC KHOẢN THUẾ PHÍ PHẢI NỘP NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019)
Đơn vị tính triệu đồng
SỐ TT |
ĐƠN VỊ |
MST |
TÊN MỎ |
Loại khoáng sản |
Năm 2016 |
Năm 2020 |
Số thuế, phí ấn định tăng, giảm so với năm 2019 |
||||||||||||
Sản lượng ấn định |
Sản lượng báo cáo |
Số phải nộp theo ấn định (QĐ 483) |
Số tiền thuế ấn định được miễn giảm |
Số tiền thuế còn phải nộp theo ấn định |
Sản lượng NK |
Tỷ lệ quy đổi TP ra nguyên khai |
Sản lượng sản phẩm |
Tính tiền thuế, phí ấn định tối thiểu |
|||||||||||
Theo giấy phép |
Sản lượng ấn định |
Tổng |
Tài nguyên |
GTGT |
TNDN |
Phí BVMT |
|||||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5/6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
A |
Tổng cộng ấn định |
|
|
|
|
|
118.448 |
27.659 |
90.789 |
|
|
|
|
90.679 |
34.858 |
9.348 |
2.741 |
43.731 |
-110 |
|
|
|
|
|
115.581 |
27.659 |
87.922 |
|
|
|
|
87.696 |
33.284 |
8.595 |
2.590 |
43.226 |
-226 |
||
a |
Chì kẽm |
|
|
|
|
|
108.236 |
27.659 |
80.577 |
|
|
|
|
74.866 |
28.083 |
6.819 |
1.268 |
38.696 |
-5.711 |
1 |
Công ty TNHH TMDV Hoàng Nam |
5700438454-001 |
|
|
4.690 |
4.690 |
1.649 |
0 |
1.649 |
10.690 |
7.140 |
|
7.140 |
2.346 |
600 |
134 |
41 |
1.571 |
697 |
|
|
|
Pù quéng xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn |
Chì kẽm |
4.690 |
4.690 |
1.649 |
0 |
1.649 |
4.690 |
4.690 |
1,00 |
4.690 |
1.541 |
394 |
88 |
27 |
1.032 |
-108 |
|
|
|
Mỏ Khuổi Giang, xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
Chì kẽm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
1.400 |
1,00 |
1.400 |
460 |
118 |
26 |
8 |
308 |
460 |
|
|
|
Mỏ Nà Khắt, xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn |
Chì kẽm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
1.050 |
1,00 |
1.050 |
345 |
88 |
20 |
6 |
231 |
345 |
2 |
Công ty TNHH MTV Kim loại màu Bắc Kạn |
4700199490 |
Mỏ chì kẽm Chợ Điền - Chợ Đồn |
Chì kẽm |
133.000 |
127.149 |
63.499 |
0 |
63.499 |
|
135.800 |
7,99 |
17.000 |
57.217 |
21.035 |
5.240 |
780 |
30.162 |
-6.282 |
3 |
Công ty TNHH Khai khoáng BK |
4700129133 |
|
|
130.000 |
0 |
27.659 |
27.659 |
0 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Mỏ Nà Tùm - Ngọc Phải - Chợ Dồn |
Chì kẽm sun fua |
30.000 |
0 |
14.750 |
14.750 |
0 |
30.000 |
0 |
4,00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Sắt măng gan nghèo |
100.000 |
0 |
12.909 |
12.909 |
0 |
100.000 |
0 |
1,14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Công ty CP KS Bắc Kạn |
4700149595 |
Mỏ Nà Bốp - Pù Sáp, huyện Chợ Đồn |
Chì kẽm |
30.000 |
22.837 |
14.341 |
0 |
14.341 |
30.000 |
30.000 |
13,30 |
2.256 |
14.341 |
5.985 |
1.341 |
415 |
6.600 |
0 |
5 |
Công ty TNHH Việt Trung |
4700137279 |
Lũng Váng, Bằng Lãng, Chợ Đồn |
chì kẽm |
1.650 |
1.650 |
1.088 |
0 |
1.088 |
1.650 |
1.650 |
1,00 |
1.650 |
962 |
463 |
104 |
32 |
363 |
-126 |
b |
Quặng sắt |
|
|
|
30.000 |
25.000 |
3.976 |
0 |
3.976 |
72.500 |
38.000 |
|
10.644 |
4.847 |
1.947 |
711 |
99 |
2.090 |
871 |
6 |
Tổng Công ty CP Khoáng sản Na Rì Hamico |
4700144572 |
Mỏ Pù Ổ - Đồng Lạc - Chợ Đồn |
sắt |
30.000 |
25.000 |
3.976 |
0 |
3.976 |
52.500 |
30.000 |
3,57 |
8.403 |
3.976 |
1.575 |
659 |
92 |
1.650 |
0 |
7 |
Công ty TNHH Vạn Lợi - Chi nhánh Bắc Kạn |
0100235911-004 |
Mỏ Nà Nọi, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
Quặng sắt từ 40-50% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
8.000 |
3,57 |
2.241 |
871 |
372 |
52 |
7 |
440 |
871 |
c |
Quặng vàng |
|
|
|
2.600 |
2.600 |
3.369 |
0 |
3.369 |
9.900 |
9.300 |
|
|
7.983 |
3.254 |
1.065 |
1.223 |
2.440 |
4.614 |
8 |
Công ty TNHH Tân Thịnh |
|
Mỏ Pàc Lạng, Ngân Sơn |
quặng vàng |
2.600 |
2.600 |
2.267 |
0 |
2.267 |
5.000 |
5.000 |
0,0032 |
16,000 |
4.646 |
1.871 |
651 |
774 |
1.350 |
2.379 |
9 |
Công ty TNHH Hoàng Giang |
|
Mỏ Pác A, huyện Ngân Sơn |
|
|
|
1.102 |
0 |
1.102 |
2.500 |
2.500 |
|
|
1.837 |
839 |
224 |
223 |
550 |
735 |
|
|
|
chì kẽm |
chì kẽm |
1.500 |
920 |
495 |
0 |
495 |
2.500 |
1.500 |
0,1200 |
180,000 |
826 |
210 |
50 |
16 |
550 |
331 |
|
|
|
vàng |
Vàng (kg) |
|
|
352 |
0 |
352 |
|
|
0,00118 |
1,770 |
586 |
376 |
96 |
114 |
0 |
234 |
|
|
|
Bạc |
bạc (kg) |
|
|
255 |
0 |
255 |
|
|
0,048 |
72,000 |
424 |
253 |
78 |
93 |
0 |
169 |
10 |
Công ty TNHH Kim Ngân |
|
Mỏ Khau Au, xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
quặng vàng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.400 |
2.000 |
0,0029 |
5,833 |
1.500 |
544 |
190 |
226 |
540 |
1.500 |
|
|
|
90.600 |
60.831 |
2.867 |
0 |
2.867 |
145.500 |
112.600 |
|
112.600 |
2.983 |
1.574 |
753 |
151 |
505 |
116 |
||
11 |
Công ty TNHH Phúc Lộc |
4700149884 |
Mỏ Thanh Bình, huyện Chợ Mới |
Cát sỏi |
30.000 |
16.748 |
978 |
0 |
978 |
30.000 |
30.000 |
1,00 |
30.000 |
860 |
416 |
266 |
37 |
141 |
-118 |
|
|
|
Mỏ Nà Đeo, xã Nông Thịnh |
Cát sỏi |
7.000 |
6.500 |
229 |
0 |
229 |
7.000 |
7.000 |
1,00 |
7.000 |
212 |
101 |
68 |
9 |
34 |
-17 |
12 |
HTX Sông Năng |
4700162998 |
Mỏ Dài Khao Phiêng chi, huyện Ba Bể |
Cát sỏi |
33.600 |
17.583 |
1.073 |
0 |
1.073 |
48.000 |
33.600 |
1,00 |
33.600 |
881 |
429 |
251 |
53 |
148 |
-192 |
13 |
DNTN Hà Giang |
4700140200 |
Mỏ cát Pác Châm, Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
Cát sỏi |
20.000 |
20.000 |
587 |
0 |
587 |
20.000 |
20.000 |
1,00 |
20.000 |
433 |
256 |
68 |
21 |
88 |
-154 |
14 |
Công ty TNHH Tiên Đàn |
4700268560 |
Mỏ cát sỏi Nà Ôn, xã Đồng Lạc, H Chợ Đồn |
Cát sỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.500 |
6.500 |
1,00 |
6.500 |
166 |
101 |
27 |
8 |
30 |
166 |
15 |
Công ty CP Bê tông và VLXD An Bình |
2300978900 |
Mỏ Lạng San, khu vực Nà Khon, huyện Na Rì |
Cát sỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
7.500 |
1,00 |
7.500 |
193 |
118 |
31 |
10 |
34 |
193 |
16 |
Công ty TNHH SDTB |
4700260995 |
Mỏ cát sỏi Bản luông, xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
Cát sỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
1,00 |
4.000 |
105 |
65 |
17 |
5 |
18 |
105 |
17 |
Công ty CP XDTM Hiền Dung |
4601166938-001 |
Mỏ tận thu cát cuội sỏi Hợp Thành - Hát Lài |
Cát sỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
4.000 |
1,00 |
4.000 |
133 |
88 |
25 |
8 |
12 |
133 |
Ghi chú: 1. Tỷ lệ thuế GTGT là 3,36%, tỷ lệ thuế TNDN là 1,04% theo ấn định năm 2017. Riêng đối với khoáng sản quý hiếm tỷ lệ thuế GTGT là 3,7% và tỷ lệ thuế TNDN là 4,4%
2. Mức thuế phải nộp trên là mức tối thiểu, cuối năm xác định lại theo thực tế nhưng không thấp hơn số đã ấn định, trừ trường hợp có yếu tố khách quan, bất khả kháng ảnh hưởng đến kết quả tính toán