Quyết định 69/QĐ-KBNN năm 2025 về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực XVI
Số hiệu | 69/QĐ-KBNN |
Ngày ban hành | 05/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-KBNN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Thanh tra - Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 13 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 13 trong toàn khu vực.
|
GIÁM ĐỐC |
TÊN GỌI, TRỤ SỞ VÀ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ CỦA PHÒNG GIAO DỊCH
THUỘC KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC XVI
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-KBNN ngày 05 tháng 3 năm 2025 của KBNN)
STT |
Phòng Giao dịch |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
|
|
Bình Dương |
|
1 |
Phòng Giao dịch số 1 |
Thành phố Dĩ An Thành phố Thuận An |
KBNN Dĩ An |
2 |
Phòng Giao dịch số 2 |
Thành phố Bến Cát Huyện Dầu Tiếng Huyện Bàu Bàng |
KBNN Bàu Bàng |
3 |
Phòng Giao dịch số 3 |
Thành phố Tân Uyên Huyện Phú Giáo Huyện Bắc Tân Uyên |
KBNN Bắc Tân Uyên |
|
|
Bình Phước |
|
4 |
Phòng Giao dịch số 4 |
Tỉnh Bình Phước Thành phố Đồng Xoài |
KBNN Bình Phước |
5 |
Phòng Giao dịch số 5 |
Huyện Đồng Phú |
KBNN Đồng Phú |
6 |
Phòng Giao dịch số 6 |
Thị xã Chơn Thành Huyện Hớn Quản Thị xã Bình Long |
KBNN Hớn Quản |
7 |
Phòng Giao dịch số 7 |
Huyện Lộc Ninh Huyện Bù Đốp |
KBNN Bù Đốp |
8 |
Phòng Giao dịch số 8 |
Thị xã Phước Long Huyện Bù Gia Mập Huyện Phú Riềng |
KBNN Phước Long |
9 |
Phòng Giao dịch số 9 |
Huyện Bù Đăng |
KBNN Bù Đăng |
|
|
Tây Ninh |
|
10 |
Phòng Giao dịch số 10 |
Tỉnh Tây Ninh Thành phố Tây Ninh Thị xã Hòa Thành |
KBNN Tây Ninh |
11 |
Phòng Giao dịch số 11 |
Huyện Gò Dầu Huyện Bến Cầu Thị xã Trảng Bàng |
KBNN Gò Dầu |
12 |
Phòng Giao dịch số 12 |
Huyện Châu Thành Huyện Tân Biên |
KBNN Châu Thành |
13 |
Phòng Giao dịch số 13 |
Huyện Dương Minh Châu Huyện Tân Châu |
KBNN Dương Minh Châu |