Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 68/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2024
Ngày có hiệu lực 18/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 263/TTr-UBND ngày 26/12/2023 và Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2024, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 12/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương theo quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

Ghi chú

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,50

 

 

1

Dự án đầu tư khôi phục, bảo tồn và phát triển du lịch làng nghề dệt đũi Nam Cao

SKC

4,50

Xã Nam Cao

 

II

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,10

 

 

2

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ

TMD

2,10

Xã Quang Trung

 

III

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,20

 

 

3

Quy hoạch trường mầm non, trường tiểu học

DGD

2,20

Xã Nam Cao

Cập nhật thay đổi vị trí, ranh giới dự án

IV

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,87

 

 

4

Dân cư mới - 9

ONT

1,87

Xã Nam Cao

Diện tích đã có trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 là 1,1 ha; bổ sung thêm 0,77 ha

V

Đất giao thông

DGT

4,20

 

 

5

Đường vào Cụm công nghiệp Ninh An

DGT

4,20

Xã Vũ Ninh, xã Vũ Quý

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích cắt giảm

Địa điểm (xã, phường)

Ghi chú

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,20

4,50

 

 

1

Quy hoạch sản xuất kinh doanh

SKC

5,20

4,50

Xã Vũ Trung

 

II

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,10

2,10

 

 

2

Khu dịch vụ thương mại DTM 3

TMD

1,00

1,00

Xã Nam Cao

 

3

Khu dịch vụ thương mại DTM 5

TMD

1,10

1,10

Xã Nam Cao

 

III

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,77

0,77

 

 

4

Dân cư mới - 01

ONT

0,77

0,77

Xã Nam Cao

 

IV

Đất giao thông

DGT

39,76

4,20

 

 

5

Đường ĐH.30

DGT

11,44

1,00

Xã Bình Định, xã Vũ Thắng, xã Vũ Hoà, xã Vũ Công, xã Quang Bình, Thị trấn Kiến Xương

 

6

Đường huyện ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền)

DGT

5,74

0,66

Xã Bình Minh, xã Thượng Hiền

 

7

Đường huyện ĐH.22 (đường An Bình)

DGT

5,18

0,40

Xã Bình Nguyên, xã An Bình

 

8

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hoà Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương

DGT

1,60

0,60

Xã Hoà Bình, xã Đình Phùng

 

9

Đường huyện ĐH.29

DGT

5,86

0,60

Xã Hồng Thái, xã Quốc Tuấn

 

10

Đường huyện ĐH.21 (đường Nam Cao - An Bồi)

DGT

9,94

0,94

Xã Nam Cao, Thị trấn Kiến Xương, xã Thượng Hiền

 

 

[...]