Quyết định 68/2005/QĐ-BGTVT công bố đường thủy nội địa quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 68/2005/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 09/12/2005
Ngày có hiệu lực 01/04/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Đào Đình Bình
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 68/2005/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giao thông đưường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ- CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưưởng Cục Đường sông Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố các tuyến đường thủy nội địa quốc gia như Danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đưường thủy nội địa quốc gia được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2006. Quyết định này thay thế Quyết định số 1731 QĐ/PC -VT ngày 10 tháng 7 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc trung ương quản lý và các quy định trước đây trái với Quyết định này.

2. Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam chịu trách nhiệm bàn giao đúng thời hạn cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương liên quan để công bố và tổ chức quản lý, bảo trì đối với các tuyến đường thủy nội địa thuộc Danh mục có quy định thời hạn chuyển thành đường thủy nội địa địa phương.

3. Đối với các tuyến đường thủy có phân công phạm vi quản lý giữa Cục Hàng hải Việt Nam và Cục Đường sông Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam căn cứ Danh mục đường thủy nội địa quốc gia ban hành kèm theo Quyết định này để bàn giao phạm vi không thuộc trách nhiệm quản lý của mình; việc bàn giao giữa Cục Đường sông Việt Nam và Cục Hàng hải Việt Nam thực hiện xong trước ngày 01 tháng 4 năm 2006.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưưởng các Vụ, Cục trưưởng Cục Đưường sông Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận
:
- Như Điều 4;  
- VP Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KHĐT;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản ( Bộ TP)
- Lưu: VT, PC

BỘ TRƯỞNG




ĐÀO ĐÌNH BÌNH

 

DANH MỤC ĐƯ­ỜNG THUỶ NỘI ĐỊA QUỐC GIA

( Ban hành kèm theo Quyết định số :  68/2005/QĐ - BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005

của Bộ tr­ưởng Bộ GTVT)

 

 

 

 

 

 

STT

Tên sông kênh

Phạm vi

Chiều dài (Km)

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

    A

Miền Bắc

 

 

 

 

1

Sông Hồng

Ngã ba Nậm Thi

Phao số 0 Ba Lạt

541

 

2

Sông Đà

Hạ l­u đập Thuỷ điện Hoà Bình

Ngã ba Hồng Đà

58

 

3

Hồ Hoà Bình

Th­ợng l­u đập thuỷ điện Hoà Bình

Tạ Bú

203

 

4

Sông Lô

Ngã ba Lô Gâm

Ngã ba Việt Trì

115

 

5

Sông Gâm

Chiêm Hoá

Ngã ba Lô Gâm

36

 

6

Hồ Thác Bà

Cẩm Nhân

Cảng H­ơng Lý

42

 

 

 

Đập Thác Bà

Cảng H­ơng Lý

8

 

7

Sông Đuống

Ngã ba Cửa Dâu

Ngã ba Mỹ Lộc

68

 

8

Sông Luộc

Ngã ba Cửa Luộc

Quý Cao

72

 

9

Sông Đáy

Cảng Vân Đình

Phao số 0 Cửa Đáy

163

 

10

Sông Hoàng Long

Cầu Nho Quan

Ngã ba Gián Khẩu

28

 

11

Sông Đào Nam Định

Ngã Ba H­ng Long

Ngã ba Độc Bộ

33.5

 

12

Sông Ninh Cơ

Ngã ba Mom Rô

Th­ợng l­u  Cảng Hải Thịnh 800m

50

 

13

Kênh Quần Liêu

Ngã ba sông Đáy

Ngã ba sông Ninh Cơ

3.5

 

14

Sông Vạc

Ngã ba sông Vân

Ngã ba Kim Đài

28.5

 

15

Kênh Yên Mô

Ngã ba Chính Đại

Ngã ba Đức Hậu

14

 

16

Sông Thái Bình

Ngã ba Lác

Ngã ba Mía

64

 

 

Sông Thái Bình

Quý Cao

Cửa Thái Bình

36

 

17

Sông Cầu

Hà Châu

Ngã ba Lác

104

 

18

Sông Lục Nam

Chũ

Ngã ba Nhãn

56

 

19

Sông Th­ơng

Bố Hạ

Ngã ba Lác

62

 

20

Sông Công

Cải Đan

Ngã ba Sông Cầu - Sông Công

19

 

21

Sông Kinh Thầy

Ngã ba Nấu Khê

Ngã ba Trại Sơn

44.5

 

22

Sông Kinh Môn

Ngã ba Kèo

Ngã ba Nống

45

 

23

Sông Kênh Khê

Ngã ba Văn úc

Ngã ba Thái Bình

3

 

24

Sông Lai Vu

Ngã ba Vũ Xá

Ngã ba Cửa D­a

26

 

25

Sông Mạo Khê

Ngã ba Bến Triều

Ngã ba Bến Đụn

18

 

26

Sông Cầu Xe

Âu Cầu Xe

Ngã ba Mía

3

 

27

Sông Gùa

Ngã ba Mũi G­ơm

Ngã ba Cửa D­a

4

 

28

Sông Mía

Ngã ba Thái Bình

Ngã ba Văn úc

3

 

29

Sông Hoá

Ngã ba Ninh Giang

Cửa Ba Giai

36.5

 

30

Sông Trà Lý

Ngã ba Phạm Lỗ

Cửa Trà Lý

70

 

31

Sông Cấm

Ngã ba Nống

Thượng lưu Cảng Vật Cách 200m

9

 

32

Sông Đá Bạch

Ngã ba Đụn

Ngã ba sông Giá- sông Bạch đằng

22.3

 

33

Kênh Cái Tráp

Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng

Đầu kênh phía luồng Lạch Huyện

4.5

 

34

Sông Đào Hạ Lý

Ngã ba Niệm

Ngã ba Xi măng

3

 

35

Sông Hàn

Ngã ba Trại Sơn

Ngã ba Nống

8.5

 

36

Sông Lạch Tray

Ngã ba Kênh Đồng

Cửa Lạch Tray

49

 

37

Sông Phi Liệt

Ngã ba Trại Sơn

Ngã ba Đụn

8

 

38

Sông Ruột Lợn

Ngã ba Đông Vàng Chấu

Ngã ba Tây Vàng Chấu

7

 

39

Sông Văn úc

Ngã ba Cửa D­a

Cửa Văn úc

57

 

40

Sông Uông

Cầu đ­ường bộ 1

Ngã ba Điền Công

14

 

41

Luồng Ba Mom

Đèn Quả Xoài

Hòn Vụng Dại

15

 

42

Luồng Bái Tử Long

Hòn Một

Hòn Đũa

13.5

 

43

Luồng Bài Thơ

Núi Bài Thơ

Hòn Đầu Mối

7

 

44

Lạch Bãi Bèo

Hòn ngang Cửa Đông

Hòn Vảy Rồng

7

 

45

Vịnh Cát Bà

Cảng Cát Bà

Hòn Vảy Rồng

2

 

46

Lạch Cái Bầu - Cửa Mô

Hòn Buộm

Cửa Mô

48

 

 

Nhánh

 Vạ Ráy ngoài - Giuộc giữa

Đông Bìa

12

 

47

Luồng Cửa Mô - Sậu Đông

Cửa Mô

Sậu Đông

10

 

48

Sông Chanh

Ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng

Đèn quả xoài

20.5

 

49

Luồng Hòn Đũa - Cửa Đối

Hòn Đũa

Cửa Đối

46.6

 

50

Luồng Hòn Gai

Hòn Tôm

Hòn Đũa

16

 

51

Lạch Ngăn

Ghềnh Đầu Ph­ớn

Hòn Một

16

 

52

Lạch đầu Xuôi

Hòn M­ời Nam

Hòn Sãi Cóc

9

 

53

Lạch Cửa Vạn

Hòn Sãi Cóc

Cửa Tùng Gấu

4.5

 

54

Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông

Cửa Tùng Gấu

Cửa Đông

8

 

55

Lạch Giải

Hòn Một

Hòn Sãi Cóc

6

 

56

Luồng lạch Sâu

Hòn Vụng Dại

Hòn Một

11.5

 

57

Luồng lạch Buộm

Hòn Đũa

Hòn Buộm

11

 

58

Luồng Móng Cái - Cửa Mô

Cửa Mô

Vạn Tâm

48

 

59

Sông Móng Cái

Thị xã Móng Cái

Vạn Tâm

17

 

60

Luồng Vân Đồn- Cửa Đối

Cảng Cái Rồng

Cửa Đối

37

 

61

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng Dại

Bến khách Hòn Gai

9.5

 

62

Sông Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên

Cửa Mô

31

 

63

Sông Diễn Vọng

Cửa Lục

Khe Tam

17

Chuyển thành ĐTNĐđịa ph­ơng từ 01/01/2009

64

Sông Mông D­ơng

Tài Xá

Khe Chàm

5.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

65

Luồng Vũng Đục

Hòn Buộm

Vũng Đục

2.5

 

66

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng

Thuỷ Khẩu

56

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

  B

Miền Trung

 

 

802.5

 

1

Kênh Nga Sơn

Ngã ba Chế Thôn

Điện Hộ

27

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

2

Sông Lèn

Ngã ba Bông

Ngã ba Yên L­ơng

31

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

3

Kênh De

Ngã ba Yên L­ơng

Ngã ba Tr­ường Xá

6.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

4

Sông Tr­ường ( Tào )

Ngã ba Tr­ường Xá

Ngã ba Hoằng Hà

6.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

5

Kênh Choán

Ngã ba Hoằng Hà

Ngã ba Hoằng Phụ

15

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

6

Sông Mã

Ngã ba Vĩnh Ninh

Phao số 0 cửa Lạch Trào

57

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

7

Sông B­ởi

Kim Tân

Ngã ba Vĩnh Ninh

25.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

8

Sông Lam

Đô L­ơng

Th­ợng l­u cảng Bến Thuỷ 200m

96.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

9

Sông Hoàng Mai

Cầu Tây

Cửa Lạch Cờn

18

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

10

Sông La

Ngã ba Linh Cảm

Ngã ba Núi Thành

13

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

11

Sông Nghèn

Cầu Nghèn

Cửa Sót

38.5

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

12

Sông Rào Cái

Thị trấn Cẩm Xuyên

Ngã ba Sơn

37

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

13

Sông Gianh

Đồng Lào

Th­ợng l­u cảng xăng dầu sông Gianh 200m

63

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

14

Sông Son

Hang Tối

Ngã ba Văn Phú

36

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

15

Sông Nhật Lệ

Cầu Long Đại

Th­ợng l­u cảng Nhật Lệ 200m

19

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

16

Sông Hiếu

Bến Đuồi

Th­ợng l­u cảng Cửa Việt 200m

27

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

17

Sông Thạch Hãn

Ba Lòng

Ngã ba Gia Độ

46

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

18

Sông H­ơng

Ngã ba Tuần

Th­ợng l­u cảng xăng dầu Thuận An 200m

34

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

19

Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ Tú

Vân Trình

Cửa T­ Hiền

74

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

20

Sông Tr­ường Giang

Ngã ba An Lạc

Cảng Kỳ Hà

67

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

21

Sông Thu Bồn

Phà Nông Sơn

Cửa Đại

65

Chuyển thành ĐTNĐ địa ph­ơng từ 01/01/2009

C

Miền Nam

 

 

 

 

1

Hồ Trị An

Cầu La Ngà

 Th­ợng l­u đập Trị An

40

 

2

Sông Đồng Nai

Ngã ba sông Bé

Ngã ba sông Sâu

84.5

 

 

Nhánh cù lao ông Cồn

 

 

1

 

3

Sông Sài Gòn

Hạ l­u đập Dầu Tiếng 2 km

Cầu Sài Gòn

129.5

 

4

SôngVàm Cỏ Đông

Cảng Bến Kéo

Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông - Tây

131

 

5

Sông Vàm Cỏ Tây

Vĩnh H­ng

Ngã ba  sông Vàm Cỏ Đông - Tây

158.5

 

6

Sông Vàm Cỏ

Ngã ba  sông Vàm Cỏ Đông-Tây

Ngã ba sông Soài Rạp

35.5

 

7

Kênh Tẻ

Ngã ba sông Sài Gòn

Ngã ba Kênh Đôi

4.5

 

8

Kênh Đôi

Ngã ba Kênh Tẻ

Ngã ba sôngChợ Đệm Bến Lức

8.5

 

9

Sông Chợ Đệm Bến Lức

Ngã ba Kênh Đôi

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

20

 

10

Kênh Thủ Thừa

Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông

 Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

10.5

 

11

Rạch Ông Lớn

Ngã ba  Kênh Tẻ

Ngã ba Kênh cây Khô

5

 

12

Kênh Cây Khô

Ngã ba sông Cần Giuộc

Ngã ba rạchÔng Lớn

3.5

 

13

Sông Cần Giuộc

Ngã ba kênhCây Khô

Ngã ba sông Soài Rạp

35.5

 

14

Kênh N­ớc Mặn

Ngã ba kênh N­ớc Mặn - Cần Giuộc

Ngã ba kênh N­ớcMặn-Vàm Cỏ

2

 

15

Rạch ông Trúc

Sông Thị Vải

 Tắt Nha Ph­ơng

1.6

 

16

Tắt Nha Ph­ơng

Rạch Ông Trúc

 Sông Đồng Kho

1.7

 

17

Sông Đồng Kho

Tắt Nha ph­ơng

Tắt ông Trung

7

 

18

Tắt ông Trung

Sông Đồng Kho

 Sông Đồng Tranh

3.4

 

19

Sông Đồng Tranh

Ngã ba sông Lòng Tàu

Ngã ba sông Ngã Bảy

25.3

 

20

Tắt ông Cu - Tắt Bài

Ngã ba Sông Gò Gia

Ngã ba sông Đồng Tranh

7.5

 

21

Tắt ông Nghĩa

Ngã ba  Sông Lòng tàu

Kênh Bà Tống

3.3

 

22

Kênh Bà Tống

Ngã ba kênh Tắt ông Nghĩa

Ngã ba sông Soài rạp

3.2

 

23

Sông Dần Xây

Ngã ba  Sông Lòng Tàu

Ngã ba Sông Dinh Bà

4.4

 

24

Sông Dinh Bà

Ngã ba Sông Dần Xây

Ngã ba sông Lò Rèn

6.1

 

25

Sông Lò Rèn

Ngã ba  Sông Dinh Bà

Ngã ba sông Vàm Sát

4.1

 

26

Sông Vàm Sát

Ngã ba Sông Lò Rèn

Ngã ba  sông Soài Rạp

9.7

 

27

Rạch Lá

Ngã ba sôngVàm Cỏ

 Ngã kênh Chợ Gạo

10

 

28

Kênh Chợ Gạo

Ngã ba Rạch Lá

 Ngã ba Rạch Kỳ Hôn

11.5

 

29

Rạch Kỳ Hôn

Ngã ba kênh Chợ Gạo

 Ngã ba sông Tiền

7

 

30

Sông Tiền

Biên giới Campuchia

 Th­ợng l­u cảng Mỹ Tho 500m

176.7

 

 

Nhánh cù lao Bình Thành

Bình Hàng Trung - Cao Lãnh

Bình Hàng Tây - Cao Lãnh

4

 

 

Nhánh cù lao Tây, Cù lao Ma

Phú Thuận B - Hồng Ngự

Tân Long - Huyện Thanh Bình

27

 

 

Nhánh cù lao Long Khánh

Long Khánh A -Hồng Ngự

Long Khánh B -Hồng Ngự

10

 

31

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh H­ng

Vĩnh H­ng

Ngã ba sông Tiền

42

 

32

Kênh Tháp M­ời số 1

Ngã ba sôngTiền

 Ngã ba sôngVàm Cỏ Tây

90.5

 

33

Kênh Tháp M­ời số 2

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

93.5

 

34

Kênh Ph­ớc Xuyên

Ngã ba kênh Hồng Ngự

Ngã ba kênh 4 Bis

28

 

35

Kênh 4 bis

Ngã ba kênh Đồng Tiến

Ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp

16.5

 

36

Kênh T­ Mới

Ngã ba kênh 4 Bis

Ngã ba kênh 28

10

 

37

Kênh 28

Ngã ba kênh T­ Mới

Nhã ba sông Tiền

20

 

38

Kênh Xáng Long Định

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba kênh Tháp M­ời số 2

18.5

 

39

SôngVàm Nao

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Hậu

6.5

 

40

Kênh Tân Châu

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Hậu

9.5

 

41

Kênh Lấp Vò Sa Đéc

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba  sông Hậu

50

 

42

Rạch ông Ch­ưởng

Ngã ba sông Tiền ( Chợ Mới )

Ngã ba sông Hậu

23

 

43

Kênh Chẹt Sậy

Ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa)

  Ngã ba sông Bến Tre

9

 

44

Sông Bến Tre

Ngã ba sông Bến Tre Hàm Luông

 Ngã ba kênh Chẹt Sậy

7.5

 

45

Sông Hàm Luông

Ngã ba sông Tiền

 Cửa Hàm Luông

86

 

46

Rạch  và Kênh Mỏ Cày

Ngã ba sông Hàm Luông

 Ngã ba sông Cổ Chiên

16

 

47

Kênh Chợ Lách

Ngã ba Chợ Lách-Sông Tiền

 Ngã ba Chợ Lách - Cổ Chiên

10.7

 

48

Sông Cổ Chiên

Ngã ba Sông Cổ Chiên - Sông Tiền

 Cửa Cổ Chiên

109

 

 

Nhánh Cung Hầu

Ngã ba  sông Cổ Chiên

Ngã ba kênh Trà Vinh

4

 

49

Kênh Trà Vinh

Ngã ba sông Cổ Chiên

  Cầu Trà Vinh

4.5

 

50

Sông và Kênh Măng Thít

Ngã ba Măng Thít - Cổ Chiên

 Ngã ba rạch Trà Ôn

42

 

51

Rạch Trà Ôn

Ngã ba sông Măng Thít

 Ngã ba sông Hậu

5

 

52

Sông Hậu

Ngã ba kênh Tân Châu

 Th­ợng l­u cảng Cần Thơ 300m

107.5

 

 

Nhánh cù lao Ông Hổ

Thị trấn An Châu - Châu Thành

Mỹ Hoà H­ng - Thành phố Long Xuyên

7.5

 

 

Nhánh Năng Gù - Thị Hoà

Bình Mỹ - Huyện Châu Phú

An Hoà - Châu Thành

16

 

53

Sông Châu Đốc

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Vĩnh Tế

1.5

 

54

Kênh Vĩnh Tế

Ngã ba sông Châu Đốc

 Bến Đá

8.5

 

55

Kênh Tri Tôn Hậu Giang

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

Ngã ba sông Hậu

57.5

 

56

Kênh Ba Thê

Ngã ba sông Hậu

 Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

57

 

57

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

Ngã ba sông Hậu

Cửa Rạch Giá

63.5

 

58

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Ngã ba sông Hậu

 Ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên

59

 

59

Kênh Mặc Cần D­ng

Ngã ba kênh Ba Thê

Ngã ba kênh Tám Ngàn

12.5

 

60

Kênh Tám Ngàn

Ngã ba kênh Mạc Cần D­ng

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

36

 

61

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

Ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên

Cửa biển

84.5

 

62

Kênh Ba Hòn

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

Cống Ba Hòn

5

 

63

Kênh Vành đai - Rạch Giá

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Kênh Rạch Gía Hà Tiên

8

 

64

Kênh Đòn Giông

Kênh Vành Đai

Kênh ông Hiển Tà Niên

5

 

65

Kênh Ông Hiển Tà Niên

Ngã ba sông Cái Bé

Ngã ba kênh Tắc Ráng

8.5

 

66

Rạch Cần Thơ

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Xà No

16

 

67

Kênh Xà No

Ngã ba rạch Cần Thơ

Ngã ba rạch Cái Nhứt

39.5

 

68

Rạch Cái Nhứt

Ngã ba kênh Xà No

Ngã ba rạch Cái T­

3

 

69

Rạch Cái T­

Ngã ba rạch Cái Nhứt

Ngã ba sông Cái Lớn

12.5

 

70

Rạch Ngã Ba Đình

Ngã ba rạch Cái Tàu

Ngã ba kênh Sông Trẹm Cạnh Đền

11.5

 

71

Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền

Ngã ba rạchNgã Ba Đình

Ngã ba kênh sông Trẹm

33.5

 

72

Kênh Tắt Cây Trâm

Ngã ba sông Cái Lớn

Ngã ba rạch Cái Tàu

5

 

73

Rạch Cái Tàu

Ngã ba Kênh Tắt Cây Trâm

Ngã ba sông Cái Lớn

18

 

74

Sông Cái Bé

Ngã ba kênh Thốt Nốt

Rạch Khe Luông

54

 

75

Rạch Khe Luông

Ngã ba sông Cái Bé

Ngã ba sông Cái Lớn

1.5

 

76

Sông Cái Lớn

Ngã ba  Tắt Cây Trâm

Cửa Cái Lớn

56

 

77

Kênh Tắt Cậu

Ngã ba sông Cái Lớn

Ngã ba sông Cái Bé

1.5

 

78

Rạch Cái Côn

Ngã ba sông Hậu

Ngã bảy Phụng Hiệp

16.5

 

79

Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Ngã 7 Phụng Hiệp

Cà Mau

105

 

80

Rạch Ô Môn

Ngã ba Sông Hậu

Ngã ba Kênh Thị Đội

15.2

 

81

Kênh Thị Đội Ô Môn

Ngã ba Rạch Ô Môn

Ngã ba Kênh Thốt Nốt

27.5

 

82

Kênh Thốt Nốt

Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn

Ngã ba Sông Cái Bé

4.8

 

83

Sông Trèm Trẹm

Ngã ba sông Ông Đốc

Ngã ba kênhTân Bằng Cán Gáo

40

 

84

Kênh Tân Bằng Cán Gáo

Ngã ba sôngTrèm Trẹm

Ngã ba sông Cái Lớn

40

 

85

Sông Tắt Thủ

Ngã ba sông Ông Đốc

Ngã ba sông Gành Hào

4.5

 

86

Sông Ông Đốc

Ngã ba sông Trèm Trẹm

 Cửa Ông Đốc

49.5

 

87

Kênh Tắt Cù Lao Mây

Sông Hậu (phía Trà Ôn)

Sông Hậu (phía Cái Côn)

3.5

 

88

Rạch Đại Ngải

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

4.5

 

89

Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Ngã ba rạch Đại Ngải

Ngã ba rạch Thạnh Lợi

15.5

 

90

Rạch Thạnh Lợi

Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Ngã bakênh Ba Xuyên Dừa Tho

1.5

 

91

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

Ngã ba sông Cổ Cò

Ngã ba rạchThạnh Lợi

20

 

92

Sông Cổ cò

Ngã ba kênh Ba Xuyên Dừa Tho

Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

19

 

93

Kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo

Ngã ba sông Cổ Cò

Ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau

18

 

94

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

 Ngã ba sông Gành Hào

67

 

95

Sông Gành Hào

Ngã ba sông Tắt Thủ

 Phao số 0 Gành Hào

62.5

 

96

Kênh Cái Nháp

Ngã ba sông Bảy Hạp

Ngã ba sông Cửa Lớn

11

 

97

Kênh L­ơng Thế Trân

Ngã ba sông Ông Đốc

Ngã ba sông Gành Hào

10

 

98

Kênh Hộ Phòng Gành Hào

Hộ Phòng

Ngã ba kênh Gành Hào

18

 

99

Kênh Bảy Hạp Gành Hào

Ngã ba sông Gành Hào

Ngã ba sông Bảy Hạp

9

 

100

Sông Bảy Hạp

Ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào 

Ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp

25

 

101

KênhTắt Năm Căn

Ngã ba sông Bảy Hạp

 Năm Căn

11.5

 

 

Tổng cộng

 

 

6,612.6