ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1942/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 16
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN EA KAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất năm 2030 của huyện Ea Kar; Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của
UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự
án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar; Quyết định
số 1481/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt chỉ tiêu
quy hoạch đất cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Kar; Quyết định
số 1554/QĐ- UBND ngày 24/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh quy
mô, vị trí công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea
Kar;
Căn cứ Quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 của huyện Ea Kar; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của
UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Ea Kar; Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk
về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar; Quyết định
số 1564/QĐ- UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar;
Xét đề nghị của UBND huyện
Ea Kar tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 31/5/2024; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 04/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Quyết định số
98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, Quyết định số 1089/QĐ- UBND ngày 09/4/2024, Quyết định
số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024, Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024, cụ
thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:
a) Tên công trình, dự án: Dự án
kêu gọi đầu tư trong cụm công nghiệp Ea Đar.
- Diện tích: 4,90 ha.
- Địa điểm: tại Cụm công nghiệp
Ea Đar, xã Ea Đar, huyện Ea Kar.
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ
sung năm 2024 kèm theo Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 31/5/2024 của UBND huyện
Ea Kar.
b) Tên công trình, dự án: Kêu gọi
đầu tư Dự án Giáo dục - Nghề nghiệp tại xã Ea Păl.
- Diện tích: 6,60 ha.
- Địa điểm: tại xã Ea Păl, huyện
Ea Kar.
- Vị trí, ranh giới, diện tích
được xác định theo Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án bổ
sung năm 2024 kèm theo Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 12/5/2024 của UBND huyện
Ea Kar.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:
- Đất nông nghiệp: 93.621,94ha.
Trong đó:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác từ 19.680,30ha thành 19.675,49ha, giảm 4,81ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm từ 27.439,10ha thành 27.437,35ha, giảm 1,75ha.
- Đất phi nông nghiệp:
9.323,48ha. Trong đó:
+ Điều chỉnh diện tích đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo từ 102,78ha thành 109,38ha, tăng 6,60ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn từ 1.345,71ha thành 1.345,67ha, giảm 0,04ha.
- Đất chưa sử dụng: 754,35ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 742,17ha. Trong đó:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác từ 184,01ha thành 188,82ha, tăng 4,81ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm từ 445,73ha thành 447,48ha, tăng 1,75ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
4. Điều chỉnh vị trí, ranh giới
của các dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar và
Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar.
5. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024, Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024, Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 22/5/2024, Quyết định
số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao UBND huyện Ea Kar
a) Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình đề
nghị bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp
đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
c) Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm
tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của
UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
d) Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định nội dung đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT
ngày 04/7/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Chánh văn phòng UBND huyện Ea Kar, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Ea Kar và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đnh_6b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN EA KAR -
TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Tih
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(22)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
103.699,77
|
2.443,89
|
2.834,42
|
32.157,30
|
2.569,95
|
2.785,70
|
4.285,14
|
3.128,52
|
3.120,00
|
5.818,99
|
3.709,86
|
5.557,73
|
8.855,28
|
6.087,69
|
8.214,99
|
6.541,90
|
5.588,40
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93.621,94
|
1.991,36
|
2.393,25
|
31.140,05
|
2.301,48
|
2.523,46
|
3.854,18
|
2.318,37
|
2.581,13
|
5.148,25
|
3.265,67
|
4.843,17
|
7.612,70
|
5.158,30
|
7.298,48
|
5.987,43
|
5.204,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8.005,99
|
207,79
|
124,25
|
108,33
|
132,42
|
219,71
|
177,72
|
190,73
|
715,15
|
1.145,31
|
432,08
|
1.352,72
|
995,87
|
689,55
|
667,01
|
568,65
|
278,71
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.634,60
|
195,96
|
124,25
|
|
132,42
|
210,27
|
171,76
|
186,61
|
715,04
|
1.139,77
|
154,68
|
1.185,39
|
962,97
|
642,47
|
484,04
|
288,15
|
40,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.675,49
|
706,24
|
817,62
|
3.210,28
|
511,38
|
464,08
|
2.141,94
|
269,42
|
301,45
|
982,13
|
740,54
|
632,52
|
1.997,95
|
894,41
|
1.598,73
|
2.283,59
|
2.123,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27.437,35
|
1.045,91
|
1.365,10
|
773,81
|
1.540,22
|
1.803,57
|
1.294,48
|
1.777,53
|
1.488,29
|
2.879,04
|
1.899,79
|
2.734,16
|
959,82
|
1.299,58
|
3.107,37
|
861,02
|
2.607,66
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
830,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345,41
|
485,30
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.726,65
|
|
|
26.726,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9.274,22
|
|
|
88,72
|
33,80
|
|
26,25
|
|
5,38
|
|
55,72
|
75,49
|
3.254,83
|
1.737,89
|
1.814,75
|
2.142,46
|
38,94
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.751,70
|
|
|
12,19
|
|
|
|
|
|
|
7,48
|
5,30
|
2.865,25
|
800,67
|
598,68
|
1.448,95
|
13,17
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.279,04
|
29,40
|
80,14
|
70,71
|
81,87
|
36,10
|
185,25
|
77,19
|
70,86
|
134,82
|
137,53
|
48,27
|
46,33
|
51,57
|
19,63
|
131,71
|
77,66
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
392,50
|
2,02
|
6,14
|
161,55
|
1,79
|
|
28,54
|
3,50
|
|
6,95
|
|
|
12,49
|
|
91,00
|
|
78,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.323,48
|
452,53
|
435,96
|
1.000,37
|
268,47
|
262,25
|
430,96
|
810,15
|
521,50
|
670,74
|
434,34
|
673,46
|
974,26
|
755,11
|
902,02
|
347,65
|
383,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
145,73
|
6,87
|
|
|
|
0,64
|
127,26
|
5,54
|
5,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
8,35
|
0,92
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,15
|
5,31
|
0,10
|
0,20
|
|
0,16
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
0,16
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
116,50
|
|
|
|
|
|
|
51,50
|
|
|
|
65,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
37,91
|
3,93
|
1,43
|
0,50
|
0,57
|
0,85
|
1,13
|
7,89
|
10,16
|
1,39
|
0,87
|
2,18
|
2,02
|
1,07
|
0,65
|
1,36
|
1,91
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
87,57
|
2,77
|
23,29
|
0,96
|
|
1,06
|
1,60
|
7,61
|
1,88
|
7,78
|
12,20
|
4,59
|
0,61
|
0,96
|
0,33
|
0,79
|
21,16
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
29,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,85
|
|
|
7,34
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
144,37
|
9,07
|
0,60
|
3,24
|
5,50
|
7,29
|
|
|
1,48
|
9,50
|
16,97
|
22,05
|
22,40
|
12,63
|
10,02
|
|
23,63
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.638,89
|
276,40
|
263,72
|
663,84
|
144,52
|
129,27
|
119,11
|
502,71
|
289,08
|
471,67
|
220,88
|
350,27
|
592,72
|
544,58
|
679,26
|
214,16
|
176,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.325,81
|
98,51
|
94,61
|
130,84
|
64,37
|
88,85
|
80,07
|
198,49
|
158,82
|
195,59
|
107,94
|
178,22
|
212,69
|
126,55
|
357,43
|
120,03
|
112,82
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2.348,11
|
154,07
|
144,90
|
5,93
|
66,88
|
27,83
|
3,87
|
260,03
|
107,79
|
242,27
|
83,20
|
143,28
|
347,43
|
395,51
|
261,69
|
69,90
|
33,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,56
|
0,67
|
0,80
|
|
|
|
|
5,22
|
|
|
|
1,67
|
0,20
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,48
|
1,21
|
0,12
|
0,29
|
0,23
|
0,46
|
0,10
|
4,46
|
0,27
|
0,23
|
0,53
|
0,15
|
0,48
|
0,10
|
0,42
|
0,29
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
109,38
|
6,75
|
10,10
|
2,97
|
4,36
|
3,75
|
3,39
|
15,98
|
5,24
|
9,68
|
3,22
|
10,12
|
6,02
|
3,88
|
7,07
|
3,37
|
6,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
44,17
|
1,57
|
2,88
|
0,24
|
|
0,56
|
0,65
|
5,74
|
3,33
|
2,60
|
3,72
|
2,54
|
5,34
|
6,52
|
3,39
|
2,61
|
2,50
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
538,60
|
0,06
|
0,31
|
516,72
|
0,14
|
0,07
|
19,16
|
0,55
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,39
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
|
0,98
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,13
|
0,25
|
0,24
|
|
0,03
|
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
0,01
|
0,23
|
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
62,69
|
6,09
|
|
1,01
|
0,13
|
|
|
|
|
|
4,10
|
1,00
|
|
3,10
|
39,63
|
7,60
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,20
|
0,60
|
0,46
|
0,08
|
|
0,12
|
0,10
|
|
0,43
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
175,61
|
2,56
|
7,25
|
5,76
|
8,38
|
7,63
|
11,17
|
11,02
|
12,94
|
20,55
|
10,84
|
11,63
|
20,41
|
7,97
|
8,34
|
10,36
|
18,77
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,22
|
4,06
|
1,16
|
|
|
|
0,52
|
1,18
|
0,21
|
0,63
|
0,69
|
1,05
|
|
0,93
|
1,00
|
|
0,79
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,20
|
0,24
|
2,22
|
1,78
|
1,94
|
1,11
|
1,29
|
0,81
|
2,07
|
3,64
|
1,06
|
3,88
|
1,58
|
0,46
|
0,74
|
0,96
|
2,41
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
16,71
|
1,28
|
|
|
|
|
|
8,24
|
|
|
|
|
7,19
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.345,67
|
|
|
46,76
|
69,52
|
103,84
|
74,01
|
133,77
|
190,73
|
175,91
|
82,13
|
108,42
|
123,10
|
65,48
|
73,16
|
37,79
|
61,04
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
265,23
|
124,20
|
102,31
|
|
|
|
|
38,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,38
|
3,45
|
0,43
|
0,42
|
0,45
|
0,27
|
0,36
|
6,05
|
0,50
|
0,45
|
1,50
|
0,43
|
0,60
|
0,28
|
0,91
|
0,77
|
0,50
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,94
|
0,04
|
|
0,88
|
|
|
|
0,81
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.338,36
|
23,37
|
41,80
|
281,78
|
45,77
|
17,82
|
106,04
|
37,70
|
20,09
|
|
76,90
|
116,48
|
123,89
|
122,11
|
136,75
|
91,66
|
96,19
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
754,35
|
|
5,21
|
16,89
|
|
|
|
|
17,37
|
|
9,85
|
41,11
|
268,32
|
174,28
|
14,50
|
206,83
|
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Tih
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
742,17
|
8,04
|
7,64
|
5,76
|
10,23
|
9,83
|
22,68
|
116,17
|
16,58
|
52,42
|
73,15
|
87,99
|
166,31
|
21,71
|
130,66
|
4,01
|
8,99
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,26
|
|
|
|
0,11
|
0,48
|
|
2,10
|
1,58
|
5,21
|
1,68
|
1,32
|
6,29
|
0,31
|
3,08
|
0,10
|
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
18,80
|
|
|
|
0,11
|
0,48
|
|
2,10
|
1,58
|
5,21
|
0,40
|
1,20
|
6,04
|
0,31
|
1,37
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
188,82
|
2,79
|
2,94
|
3,05
|
1,71
|
3,21
|
14,06
|
21,01
|
3,26
|
6,51
|
26,55
|
1,88
|
42,86
|
8,67
|
46,20
|
1,58
|
2,54
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
447,48
|
5,25
|
4,52
|
1,92
|
8,26
|
5,42
|
8,53
|
90,52
|
11,23
|
39,97
|
21,35
|
84,77
|
98,21
|
9,30
|
49,48
|
2,33
|
6,44
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
73,79
|
|
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
21,10
|
|
17,19
|
3,43
|
31,90
|
|
0,01
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
9,03
|
|
0,18
|
|
|
0,72
|
0,08
|
2,54
|
0,52
|
0,73
|
2,48
|
0,03
|
1,76
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
73,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,42
|
|
15,61
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
73,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,42
|
|
15,61
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở