HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 97/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021 - 2025) CỦA TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng
11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bố chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng
11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2025 được thủ tướng chính phủ phân bổ tại quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09
tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm
(2021 - 2025) của tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 07 tháng 7
năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận,
kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2021 - 2025) của tỉnh Hà Giang với các chỉ tiêu như sau:
1. Chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ
kế hoạch 2021 - 2025.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo).
2. Chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ kế hoạch 2021-2025.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo).
3. Chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
trong kỳ kế hoạch 2021 -2025.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5
năm 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang theo quy định.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu-UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban ngành, tổ chức chính trị-xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2021 -
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Năm hiện trạng
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
675.294,00
|
677.197,76
|
678.745,88
|
680.406,83
|
684.071,42
|
694.342,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36.497,00
|
36.484,60
|
36.479,46
|
36.448,52
|
36.201,68
|
36.000,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.376,00
|
10.375,61
|
10.373,96
|
10.355,88
|
10.287,20
|
10.316,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40.426,43
|
40.824,63
|
40.684,04
|
40.555,06
|
39.809,00
|
39.360,77
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
191.126,00
|
192.529,19
|
193.478,91
|
194.463,14
|
196.887,70
|
211.487,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
51.423,00
|
51.486,29
|
51.576,22
|
51.590,61
|
54.365,40
|
56.421,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
228.378,00
|
228.793,35
|
229.946,15
|
231.727,11
|
241.043,27
|
257.765,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
158.448,00
|
158.404,57
|
158.924,03
|
159.391,51
|
161.523,30
|
162.330,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39.058,00
|
39.118,83
|
39.160,59
|
39.732,34
|
42.170,13
|
46.255,00
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.114,00
|
1.114,22
|
1.113,76
|
1.113,71
|
1.366,78
|
1.943,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
115,00
|
118,96
|
118,96
|
119,68
|
142,07
|
197,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
139,00
|
138,54
|
138,54
|
138,54
|
138,54
|
255,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,35
|
32,35
|
32,35
|
32,35
|
100,15
|
225,81
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
91,19
|
92,37
|
94,71
|
96,22
|
247,78
|
596,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
283,61
|
282,88
|
282,94
|
281,20
|
298,79
|
391,22
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.795,23
|
1.795,23
|
1.799,99
|
1.832,77
|
2.026,97
|
2.222,58
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
|
DHT
|
18.840,00
|
18.932,59
|
18.977,75
|
19.595,44
|
21.304,09
|
23.742,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12.890,00
|
12.875,29
|
12.883,62
|
13.372,36
|
14.037,97
|
14.896,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
721,77
|
722,50
|
722,41
|
719,79
|
761,93
|
817,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
58,00
|
57,85
|
57,85
|
57,71
|
113,24
|
270,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
72,00
|
72,13
|
72,50
|
73,70
|
70,10
|
96,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
501,00
|
500,88
|
503,47
|
502,67
|
532,24
|
597,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
59,00
|
58,53
|
58,53
|
58,27
|
77,76
|
140,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.896,00
|
3.997,04
|
4.031,40
|
4.164,60
|
4.970,83
|
5.950,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
14,00
|
14,49
|
14,49
|
14,44
|
19,47
|
49,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,78
|
11,78
|
11,78
|
11,78
|
12,82
|
29,27
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
403,54
|
406,44
|
406,44
|
404,99
|
440,91
|
550,31
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
119,36
|
121,57
|
121,57
|
121,57
|
131,83
|
138,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,28
|
31,28
|
31,28
|
31,84
|
57,18
|
100,00
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
37,14
|
37,14
|
37,14
|
37,14
|
52,76
|
71,30
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6.705,41
|
6.707,78
|
6.713,19
|
6.719,60
|
6.901,71
|
7.053,12
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.085,97
|
1.088,02
|
1.097,93
|
1.100,61
|
1.281,36
|
1.428,79
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
162,52
|
162,51
|
162,37
|
162,61
|
165,16
|
186,23
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
17,21
|
17,21
|
17,21
|
17,20
|
18,93
|
28,72
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
78.403,00
|
76.438,37
|
74.848,49
|
72.615,78
|
66.513,41
|
52.158,00
|
II
|
Khu chức năng**
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
28.781,00
|
28.781,00
|
28.781,00
|
28.781,00
|
28.781,00
|
28.781,00
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
34.372,15
|
34.372,15
|
34.372,15
|
34.372,15
|
46.707,00
|
46.707,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
182.193,65
|
181.999,06
|
181.393,65
|
180.334,16
|
169.527,77
|
146.201,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
474.943,35
|
476.727,30
|
478.840,49
|
481.511,59
|
495.730,69
|
528.401,48
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
113,94
|
113,94
|
170,90
|
227,87
|
284,84
|
1.139,38
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
|
KBT
|
52.395,31
|
52.440,00
|
52.514,48
|
52.512,72
|
55.243,57
|
57.179,65
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
170,89
|
170,89
|
170,89
|
170,89
|
238,69
|
480,81
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
37,90
|
37,90
|
56,85
|
75,80
|
94,75
|
379,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
185,39
|
187,03
|
189,60
|
194,20
|
354,30
|
714,92
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
24.592,99
|
25.822,68
|
25.832,59
|
25.835,27
|
26.016,02
|
26.031,79
|
Ghi chú: * Theo số liệu thống kê đất đai năm
2021, 2022, 2023 của tỉnh Hà Giang
** Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+
(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6.643,51
|
71,08
|
48,45
|
541,87
|
2.225,82
|
3.756,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
479,74
|
9,26
|
4,63
|
30,77
|
195,45
|
239,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
164,02
|
7,09
|
1,39
|
18,08
|
67,69
|
69,77
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
970,42
|
10,46
|
7,89
|
100,11
|
339,25
|
512,71
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
193,69
|
3,41
|
1,70
|
13,41
|
81,24
|
93,93
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
16,53
|
|
|
6,88
|
7,30
|
2,35
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.007,61
|
30,83
|
22,46
|
238,96
|
923,46
|
1.791,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
716,27
|
|
7,58
|
9,07
|
123,21
|
576,41
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
41.105,82
|
1.765,74
|
1.727,79
|
1.289,58
|
11.192,80
|
25.129,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
15,09
|
0,31
|
0,54
|
0,17
|
6,37
|
7,70
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
382,51
|
92,18
|
166,30
|
108,41
|
0,09
|
15,53
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
10,36
|
0,06
|
10,30
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.616,77
|
620,97
|
187,88
|
96,77
|
310,25
|
400,90
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
386,88
|
272,49
|
16,66
|
|
35,00
|
62,73
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,42
|
0,07
|
4,72
|
0,83
|
16,77
|
23,03
|
Ghi chú: -(a) Gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ
HOẠCH 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2021*
|
Năm 2022*
|
Năm 2023*
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.066,36
|
2.292,80
|
1.657,98
|
2.202,83
|
5.888,16
|
14.024,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,41
|
0,39
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
68,20
|
2,61
|
0,13
|
1,00
|
31,47
|
32,99
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.820,65
|
1.053,79
|
528,35
|
899,92
|
871,90
|
4.466,69
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.662,50
|
57,41
|
16,81
|
21,27
|
1.725,19
|
1.841,82
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14.314,21
|
1.177,79
|
1.112,67
|
1.279,97
|
3.204,60
|
7.539,18
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
5.319,00
|
239,05
|
448,61
|
411,58
|
2.290,00
|
1.929,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
595,41
|
15,70
|
4,45
|
29,88
|
214,21
|
331,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,93
|
|
|
|
16,54
|
19,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,38
|
1,84
|
|
|
0,48
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,28
|
|
|
|
|
1,28
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,61
|
|
|
|
0,22
|
17,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,16
|
0,24
|
0,25
|
|
11,08
|
32,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,92
|
|
|
|
2,40
|
0,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
38,96
|
|
2,36
|
0,22
|
12,04
|
24,34
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
|
DHT
|
348,40
|
13,39
|
1,53
|
29,39
|
138,63
|
165,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
128,90
|
0,68
|
0,06
|
16,81
|
55,94
|
55,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,12
|
|
|
|
9,72
|
2,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,22
|
0,10
|
|
|
3,74
|
7,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,80
|
|
0,54
|
0,10
|
1,58
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,24
|
|
|
|
0,12
|
1,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
162,45
|
8,95
|
0,93
|
12,48
|
60,67
|
79,42
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,08
|
1,29
|
|
|
0,36
|
0,43
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,20
|
2,37
|
|
|
0,93
|
10,90
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,23
|
|
|
|
5,37
|
6,86
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
3,81
|
|
|
|
0,80
|
3,01
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,68
|
|
0,14
|
0,07
|
8,69
|
8,78
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,79
|
0,04
|
0,17
|
0,05
|
6,79
|
4,74
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,68
|
|
|
0,15
|
0,50
|
1,03
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|