Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu | 66/2001/QĐ-BKHCNMT |
Ngày ban hành | 28/12/2001 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà nội, ngày 28 tháng 12 năm 2001 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ
và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 45 Tiêu chuẩn Việt Nam:
1. |
TCVN 6900-2 : 2001 (ISO 78-2 : 1999) |
Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn Phần 2: Các phương pháp phân tích hoá học |
2. |
TCVN 5720 : 2001 |
Bột giặt tổng hợp gia dụng (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 5720 - 1993) |
3. |
TCVN 6969 : 2001 |
Phương pháp thử độ phân huỷ sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp |
4. |
TCVN 6970 : 2001 |
Kem giặt tổng hợp gia dụng |
5. |
TCVN 6971 : 2001 |
Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
6. |
TCVN 6972 : 2001 |
Nước gội đầu (Thay thế TCVN 5725-91 và TCVN 5817-94) |
7. |
TCVN 6860 : 2001 (ISO 11272 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
8. |
TCVN 6861 : 2001 (ISO 11276 : 1995) |
Chất lượng đất - Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - Phương pháp dùng căng kế (tensinonmeter) |
9. |
TCVN 6862 : 2001 (ISO 11277 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng |
10 |
TCVN 6863 : 2001 (ISO 11508 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
11. |
TCVN 6864 : 2001 (ISO 13536 : 1995) |
Chất lượng đất - Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH = 8,1 |
12. |
TCVN 6495-2 : 2001 (ISO 11074-2 : 1998) |
Chất lượng đất - Từ vựng Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu |
13. |
TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt |
14. |
TCVN 5699-2-14: 2001 IEC 335-2-14 : 1994 Amendment 1 : 1999 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp |
15. |
TCVN 5699-2-21: 2001 IEC 335-2-21 : 1989 Amendment 1 : 1990 Amendment 2 : 1990 Amendment 3 : 1992 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng |
16. |
TCVN 5699-2-25: 2001 IEC 60335-2-25 : 1996 Amendment 1 : 1999 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng |
17. |
TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh |
18. |
TCVN 5699-2-41: 2001 IEC 335-2-41 : 1996 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC |
19. |
TCVN 5699-2-45: 2001 IEC 335-2-45 : 1996 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự |
20. |
TCVN 5699-2-63 : 2001 IEC 335-2-63 : 1990 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị điện dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại |
21. |
TCVN 6592-1 : 2001 IEC 60947-1 : 1999 |
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp Phần 1: Quy tắc chung |
22. |
TCVN 6592-4-1 : 2001 IEC 60947-4-1 : 1990 Amendment 1 : 1994 Amendment 2 : 1996 |
Thiết bị đóng cắt và điều kiển hạ áp Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ |
23. |
TCVN 5309 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phân cấp |
24. |
TCVN 5310 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Thân công trình biển |
25. |
TCVN 5311 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Trang thiết bị |
26. |
TCVN 5312 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- ổn định |
27. |
TCVN 5313 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Chia khoang |
28. |
TCVN 5314 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phòng và chữa cháy |
29. |
TCVN 5315 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Các thiết bị máy và hệ thống |
30. |
TCVN 5316 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị điện |
31. |
TCVN 5317 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Vật liệu |
32. |
TCVN 5318 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Hàn |
33. |
TCVN 5319 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị an toàn |
34. |
TCVN 6919 : 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của xe cơ giới, moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. |
TCVN 6920: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. |
TCVN 6968: 2001 |
Qui phạm thiết bị nâng trên các công trình biển |
37. |
TCVN 6979 : 2001 |
Mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy |
38. |
TCVN 6333 : 2001 |
Đường trắng - Phương pháp xác định độ màu - Phương pháp chính thức Soát xét lần 2 - thay thế TCVN 6333 : 1997 |
39. |
TCVN 6329 : 2001 |
Đường trắng - Xác định Sunphit bằng phương pháp so màu Rosanilin - Phương pháp chính thức |
40. |
TCVN 6961 : 2001 |
Đường thô |
41. |
TCVN 6960 : 2001 |
Đường trắng - Xác định đường khử bằng phương pháp Knight và Allen Edta - Phương pháp chính thức |
42. |
TCVN 6959 : 2001 |
Đường trắng |
43. |
TCVN 6958 : 2001 |
Đường tinh luyện |
44. |
TCVN 6966 - 1 : 2001 ISO 8689 - 1 : 2000 |
Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 1 : Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
45. |
TCVN 6966 - 2 : 2001 ISO 8689 - 2 : 2000 |
Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 2 : Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |