BỘ KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
09/2001/QĐ-BKHCNMT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 5 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 09/2001/QĐ-BKHCNMT NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM
2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5
năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
QUYẾT ĐỊNH
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 26 Tiêu
chuẩn Việt Nam; (Danh mục kèm theo).
DANH MỤC
CÁC
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10 tháng 5 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. TCVN 256-1: 2001 (ISO 6506-1 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 1: Phương pháp thử
2. TCVN 256-2: 2001 (ISO 6506-2 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 2 : Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
3. TCVN 256-3: 2001 (ISO 6506-3 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 3 : Hiệu chuẩn tấm chuẩn
4. TCVN 257-1: 2001 (ISO 6508-1 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E,
F, G, H, K, N, T)
5. TCVN 257-2: 2001 (ISO 6508-2 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
(thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
6. TCVN 257-3: 2001 (ISO 6508-3 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C,
D, E, F, G, H, K, N, T)
7. TCVN 4398: 2001 (ISO 377 : 1991)
Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn
bị phôi mẫu và thử cơ tính.
8. TCVN 5756 : 2001 (Soát xét lần 1)
Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy
9. TCVN 5801 : 2001 (Soát xét lần 2)
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông
10. TCVN 6795-1 : 2001 (ISO 5832-1 : 1997)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim
loại
Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực
11. TCVN 6796 : 2001 (ISO 8828 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo
quản các vật chỉnh hình
12. TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim
loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn
13. TCVN 6798 : 2001 (ISO 5636 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim
loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
14. TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết
định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành
15. TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có
chân song song - Yêu cầu chung
16. TCVN 6801 : 2001 (ISO 7151 : 1988)
Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối
không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử
17. TCVN 6802 : 2001 (ISO 9714-1 : 1991)
Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi
taro và mũi khoét
18. TCVN 6803 : 2001 (ISO 8685 : 1992)
Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu
19. TCVN 6804 : 2001 (ISO 10277 : 1995)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra
độ chính xác lấy mẫu
20. TCVN 6805 : 2001 (ISO 102266 : 1991)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra
độ lệch lấy mẫu
21. TCVN 6806 : 2001 (ISO 8858 : 1985)
Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
22. TCVN 6807 : 2001 (ISO 8857 : 1985)
Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích
- Phương pháp khối lượng
23. TCVN 6808 : 2001 (ISO 9033 : 1989)
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
24. TCVN 6809 : 2001
Quy phạm phân cấp và chế tạo phao neo
25. TCVN ISO/IEC 17020 : 2001 (ISO/IEC 17020
: 1998)
Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ chức
tiến hành giám định
26.TCVN ISO/IEC 17025 : 2001 (ISO/IEC 17025 :
1999)
Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử
nghiệm và hiệu chuẩn.