Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên

Số hiệu 655/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2009
Ngày có hiệu lực 22/04/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Thị Hà
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 22 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2009) và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của thành phố Tuy Hòa với những nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch:

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Các kỳ kế hoạch

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Kỳ đầu, năm 2010

Kỳ cuối, năm 2015

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

10.682,00

100,00

10.703,06

100,00

10.703,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

5.733,35

53,67

5.633,72

52,64

5.248,27

49,04

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

3.587,68

33,59

3.413,34

31,89

3.149,89

29,43

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

3.480,39

32,58

3.306,77

30,90

3.049,96

28,50

 

Đất trồng lúa

2.466,02

23,09

2.431,63

22,72

2.370,98

22,15

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

107,29

1,00

106,57

1,00

99,93

0,93

1.2.

Đất lâm nghiệp

2.059,33

19,28

2.140,74

20,00

2.018,74

18,86

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

884,69

8,28

960,28

8,97

1.128,08

10,54

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.164,88

10,91

1.174,64

10,97

884,84

8,27

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

9,76

0,09

5,82

0,05

5,82

0,05

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

49,12

0,46

42,42

0,40

42,42

0,40

1.4.

Đất làm muối

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5.

Đất nông nghiệp khác

37,22

0,35

37,22

0,35

37,22

0,35

2.

Đất phi nông nghiệp

3.044,71

28,50

4.646,38

43,41

5.350,27

49,99

2.1.

Đất ở

666,53

6,24

705,80

6,59

892,66

8,34

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

177,96

1,67

187,54

1,75

314,92

2,94

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

488,57

4,57

518,26

4,84

577,74

5,40

2.2.

Đất chuyên dùng

1.649,98

15,45

3.166,22

29,58

3.685,60

34,44

2.2.1.

Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp

48,13

0,45

51,87

0,48

60,99

0,57

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

495,59

4,64

1.740,65

16,26

1.776,09

16,59

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

271,07

2,54

288,77

2,70

619,16

5,78

2.2.3.1.

Đất khu công nghiệp

72,70

0,68

72,70

0,68

72,70

0,68

2.2.3.2.

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

157,22

1,47

157,92

1,48

485,31

4,53

2.2.3.3.

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

41,15

0,39

58,15

0,54

61,15

0,57

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

835,19

7,82

1.084,93

10,14

1.229,36

11,49

2.2.4.1.

Đất giao thông

530,53

4,97

644,35

6,02

643,53

6,01

2.2.4.2.

Đất thủy lợi

153,55

1,44

161,90

1,51

161,90

1,51

2.2.4.3.

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

2,56

0,02

4,06

0,04

7,56

0,07

2.2.4.4.

Đất cơ sở văn hóa

21,51

0,20

30,61

0,29

57,95

0,54

2.2.4.5.

Đất cơ sở y tế

15,39

0,14

24,92

0,23

36,27

0,34

2.2.4.6.

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

71,05

0,67

95,17

0,89

123,33

1,15

2.2.4.7.

Đất cơ sở thể dục, thể thao

9,73

0,09

52,95

0,49

52,95

0,49

2.2.4.8.

Đất chợ

7,39

0,07

9,39

0,09

14,29

0,13

2.2.4.9.

Đất có di tích, danh thắng

23,48

0,22

31,58

0,30

31,58

0,30

2.2.4.10.

Đất bói thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

30,00

0,28

100,00

0,93

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14,25

0,13

14,25

0,13

14,25

0,13

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

246,61

2,31

282,81

2,64

280,46

2,62

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

460,26

4,31

463,69

4,33

463,69

4,33

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

7,08

0,07

13,61

0,13

13,61

0,13

3.

Đất chưa sử dụng

1.903,94

17,82

422,96

3,95

104,52

0,98

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1.

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.490,61

891,44

599,17

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

424,09

167,44

256,65

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

416,73

166,72

250,01

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

58,45

34,39

24,06

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

7,36

0,72

6,64

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.063,92

721,40

342,52

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

516,19

512,19

4,00

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

545,79

207,27

338,52

1.2.3

Đất có rừng đặc dụng

1,94

1,94

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

2,60

-

3.

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

16,29

-

16,29

3.1.

Đất trụ sở sơ quan

1,33

-

1,33

3.2.

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

1,12

-

1,12

3.3.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

3.4.

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,70

-

0,70

3.5.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,14

-

13,14

3.6.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

4.

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

8,09

-

8,09

4.1.

Đất chuyên dùng

3,96

-

3,96

4.1.1.

Đất trụ sở sơ quan, công trình sự nghiệp

1,00

-

1,00

4.1.2.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

4.1.3.

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

4.1.4.

Đất có mục đích công cộng

2,96

-

2,96

4.2.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

4.3.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,13

-

4,13

4.4.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

4.5.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1

Đất nông nghiệp

1.490,61

891,44

599,17

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

424,09

167,44

256,65

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

416,73

166,72

250,01

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

58,45

34,39

24,06

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

7,36

0,72

6,64

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.063,92

721,40

342,52

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

516,19

512,19

4,00

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

545,79

207,27

338,52

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

1,94

1,94

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

2,60

2,60

-

1.4.

Đất làm muối

-

-

-

1.5.

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.

Đất phi nông nghiệp

78,87

39,05

39,82

2.1.

Đất ở

36,28

32,29

3,99

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

4,66

4,17

0,49

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

31,62

28,12

3,50

2.2.

Đất chuyên dùng

26,44

6,76

19,68

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,65

2,65

-

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,11

4,11

-

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

19,68

-

19,68

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

16,15

-

16,15

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

1.

Đất nông nghiệp

1.005,53

791,81

213,72

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

-

-

-

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.005,53

791,81

213,72

1.2.1.

Đất rừng sản xuất

797,67

670,81

126,86

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

207,86

121,00

86,86

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

-

-

-

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

1.4.

Đất làm muối

-

-

-

1.5.

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2.

Đất phi nông nghiệp

811,52

706,80

104,72

2.1.

Đất ở

25,12

12,55

12,57

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

5,68

1,50

4,18

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

19,44

11,05

8,39

2.2.

Đất chuyên dùng

734,48

642,33

92,15

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,49

1,49

-

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

567,90

558,08

9,82

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

76,61

17,00

59,61

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

88,48

65,76

22,72

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

50,00

50,00

-

2.5.

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

1,92

1,92

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của thành phố Tuy Hòa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích đến năm 2010 (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

10.682,00

10.703,06

10.703,06

10.703,06

10.703,06

1.

Đất nông nghiệp

5.537,31

4.804,32

4.764,30

4.830,53

5.633,72

1.1.

Đất sản xuất nông nghiệp

3.564,06

3.486,62

3.461,46

3.442,52

3.413,34

1.1.1.

Đất trồng cây hàng năm

3.456,80

3.379,79

3.354,83

3.338,19

3.306,77

 

Đất trồng lúa

2.453,13

2.450,42

2.443,70

2.435,51

2.431,63

1.1.2.

Đất trồng cây lâu năm

107,26

106,83

106,63

104,33

106,57

1.2.

Đất lâm nghiệp

1.886,91

1.231,36

1.216,50

1.304,27

2.140,74

1.2.1

Đất rừng sản xuất

884,69

372,50

372,50

472,50

960,28

1.2.2.

Đất rừng phòng hộ

992,46

851,04

836,18

823,95

1.174,64

1.2.3.

Đất có rừng đặc dụng

9,76

7,82

7,82

7,82

5,82

1.3.

Đất nuôi trồng thủy sản

49,12

49,12

49,12

46,52

42,42

1.4.

Đất nông nghiệp khác

37,22

37,22

37,22

37,22

37,22

2.

Đất phi nông nghiệp

3.296,62

4.582,02

4.708,40

4.775,91

4.646,38

2.1.

Đất ở

663,62

708,41

730,10

740,53

705,80

2.1.1.

Đất ở tại nông thôn

178,49

114,35

115,58

120,80

187,54

2.1.2.

Đất ở tại đô thị

485,13

594,06

614,52

619,73

518,26

2.2.

Đất chuyên dùng

1.907,80

3.171,97

3.212,29

3.263,04

3.166,22

2.2.1.

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

49,87

48,26

54,02

54,63

51,87

2.2.2.

Đất quốc phòng, an ninh

512,08

1.714,29

1.729,84

1.746,84

1.740,65

2.2.3.

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

483,53

493,65

497,45

509,71

288,77

2.2.3.1.

Đất khu công nghiệp

72,70

72,70

72,70

72,70

72,70

2.2.3.2.

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

369,68

374,80

378,60

380,86

157,92

2.2.3.3.

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2.3.4.

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

41,15

46,15

46,15

56,15

58,15

2.2.4.

Đất có mục đích công cộng

862,32

915,77

930,98

951,86

1.084,93

2.2.4.1

Đất giao thông

531,34

541,05

545,31

557,37

644,35

2.2.4.2.

Đất thủy lợi

153,56

153,61

153,67

157,45

161,90

2.2.4.3.

Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

2,56

2,56

2,56

2,56

4,06

2.2.4.4.

Đất cơ sở văn hóa

29,51

29,89

32,02

32,02

30,61

2.2.4.5.

Đất cơ sở y tế

18,65

20,16

20,88

21,08

24,92

2.2.4.6.

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

81,63

83,33

88,00

88,13

95,17

2.2.4.7.

Đất cơ sở thể dục, thể thao

11,23

19,53

22,60

26,61

52,95

2.2.4.8.

Đất chợ

9,39

10,79

11,09

11,79

9,39

2.2.4.9.

Đất có di tích, danh thắng

24,45

24,85

24,85

24,85

31,58

2.2.4.10.

Đất bói thải, xử lý chất thải

0,00

30,00

30,00

30,00

30,00

2.3.

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14,25

14,25

14,25

14,25

14,25

2.4.

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

244,61

237,78

285,42

285,22

282,81

2.5.

Đất sông suối và mặt nước

chuyên dùng

459,26

442,53

459,26

459,26

463,69

2.6.

Đất phi nông nghiệp khác

7,08

7,08

7,08

13,61

13,61

3.

Đất chưa sử dụng

1.848,07

1.316,72

1.230,36

1.096,62

422,96

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

[...]
5
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ