Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành

Số hiệu 473/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/04/2013
Ngày có hiệu lực 02/04/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bến Tre cho các huyện, thành phố (có phụ lục kèm theo từng huyện, thành phố).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Điều 1, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc lập quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các huyện, thành phố thực hiện các chỉ tiêu phân khai. Tiến hành tổ chức thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo đúng quy định

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Tuấn

 

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

236.062

236.062

1

Đất nông nghiệp

173.653

175.787

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất lúa nước

33.000

35.307

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

31.000

29.016

1.2

Đất trồng cây lâu năm

81.575

87.317

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.803

3.178

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.584

2.429

1.5

Đất rừng sản xuất

1.446

1.002

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

45.000

39.127

1.7

Đất làm muối

1.350

1.350

2

Đất phi nông nghiệp

62.409

59.924

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

371

305

2.2

Đất quốc phòng

1.147

1.099

2.3

Đất an ninh

323

286

2.4

Đất khu công nghiệp

1.877

975

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

50

17

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

85

59

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

308

308

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

809

777

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11.259

10.033

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

106

62

 

Đất cơ sở y tế

89

66

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

727

577

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

370

198

2.11

Đất ở đô thị

1.050

859

3

Chỉ tiêu đất chưa sử dụng

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn

 

351

 

Diện tích đưa vào sử dụng

408

57

4

Đất đô thị

18.571

12.887

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

2.733

2.733

6

Đất khu du lịch

4.147

3.797

 

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

 Đơn vị tính: Ha

[...]